Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và Đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.02 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh ôn tập chứ không mang tính chất thương mại 1.Cho các chất sau: (1) HO-CH2-CH2OH (2) HO-CH2-CH2-CH2OH (3) HOCH2-CHOH-CH2OH (5) CH3CHO. (4) C2H5-O-C2H5 Những chất tác dụng ñược với Na là: A. 1, 2 và 3. B. 3, 5 và 2 C. 4, 5 và 3. D. 4, 1 và 3. 2. ðun nóng một rượu X với H2SO4 ñậm ñặc ở nhiệt ñộ thích hợp thu ñược một olefin duy nhất. Trong các công thức sau:. (1) CH3-CH-CH3. (2) CH3-CH2-CH-CH3. OH. OH. CH3. (4) CH3-C-CH2-OH (3) CH3-CH2-CH2-CH2-OH. CH3. công thức nào phù hợp với X.? A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (3), (4) 3.Những chất trong dãy nào sau ñây ñều tác dụng ñược với rượu etylic ? A. HCl ; HBr ; CH3COOH ; NaOH B. HBr ; CH3COOH ; Natri ; CH3OCH3. C. CH3COOH ; Natri ; HCl ; CaCO3. D. HCl ;HBr ;CH3COOH ; Natri. 4.Số ñồng phân rượu có công thức phân tử C5H12O là: A. 8 ñồng phân B. 5 ñồng phân C. 14 ñồng phân D. 12 ñồng phân 5.Sự loại nước một ñồng phân A của C4H9OH cho hai olefin . ðồng phân A là... A. Rượu iso butylic. B. Rượu n-butylic. C. Rượu sec butylic. D. Rượu tert butylic. 6.ðốt cháy hoàn toàn 2 rượu X, Y ñồng ñẳng kế tiếp nhau người ta thấy tỉ số mol CO2 và H2O tăng dần. Dãy ñồng ñẳng của X, Y là: A. Rượu no. B. Rượu không no C. Rượu thơm. D. Phenol Xét chuỗi phản ứng: Etanol. H2 SO4 Cl2  → X  →Y , Y có tên là : 1700 C. A. Etyl clorua. B. MetylClorua. C. 1,2- Dicloetan. D. 1,1- Dicloetan. 7.ðốt cháy một rượu X, ta ñược hỗn hợp sản phẩm cháy trong ñó n CO2 <n H 2O . Kết luận nào sau ñây chính xác nhất? A. X là rượu no. B. X là rượu no ñơn chức. C. X là rượu ñơn chức D. X là rượu không no. 8.ðộ linh ñộng của nguyên tử H trong nhóm OH của các hợp chất giảm dần theo thứ tự: A. CH3COOH >C2H5OH > C6H5OH. B. CH3COOH > C6H5OH >C2H5OH. C. C2H5OH > C6H5OH > CH3COOH. D. C6H5OH > CH3COOH > C2H5OH. 9.Khi ñốt cháy các ñồng ñẳng của một loại rượu thì tỉ lệ số mol n CO2 ÷ n H 2O không ñổi khi số nguyên tử C trong rượu tăng dần. Kết luận nào sau ñây chính xác nhất? A. đó là một dãy ựồng ựẳng rượu no ựơn chức. B. đó là một dãy ựồng ựẳng rượu no C. đó là một dãy ựồng ựẳng rượu không no ựơn chức. D. đó là một dãy ựồng ựẳng rượu không no có một nối ñôi.. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh ôn tập chứ không mang tính chất thương mại 10.ðun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propanol-2 với xúc tác là axit sunfuric ñặc ta có thể thu ñược tối ña bao nhiêu sản phẩm hữu cơ chỉ chứa C, H, O ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 11.Số ñồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức C4H10O là: A. 2 ñồng phân B. 4 ñồng phân C. 7 ñồng phân D. 9 ñồng phân 12.ðun nóng một rượu M với H2SO4 ñặc ở 170oC thu ñược 1 anken duy nhất. Công thức tổng quát ñúng nhất của M là: A. CnH2n+1CH2OH. B. R-CH2OH. C. CnH2n+1OH. D. CnH2n-1CH2OH. 13.Cho biết sản phẩm chính của phản ứng khử nước của. CH3-CH-CH-CH3 CH3 OH. A. 2-metylbuten-1 B. 3-metylbuten-1 C. 2-metylbuten-2 D. 3metylbuten-2 14.ðốt cháy một rượu X ta thu ñược số mol CO2 > số mol H2O. X có thể là rượu nào sau ñây? A. Rượu no ñơn chức B. Rượu không no có 1 liên kết pi. C. Rượu không no có 2 liên kết pi. D. Ruợu no ña chức. 15.ðồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho hai olefin ñồng phân? A. 2-metyl propanol-1 B. 2-metyl propanol-2 C. Butanol-1 D. Butanol-2 16.ðể phân biệt rượu ñơn chức với rượu ña chức có ít nhất 2 nhóm OH liền kề nhau người ta dùng thuốc thử là... A. dung dịch Brom. B. dung dịch thuốc tím. C. dung dịch AgNO3. D. Cu(OH)2. 17.Trong dãy ñồng ñẳng rượu no ñơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung: A. Nhiệt ñộ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm B. Nhiệt ñộ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng C. Nhiệt ñộ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm D. Nhiệt ñộ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng 18.Một rượu no có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Công thức phân tử của rượu là... . C8H20O4 . A. C2H5O. B. C4H10O2 . C. C6H15O3 . 19.Hợp chất:. CH3-CH-CH=CH2 CH3. Là sản phẩm chính (theo quy tắc maccopnhicop) của phản ứng loại nước hợp chất nào sau ñây? A. 2-metylbutanol-3 B. 3-metylbutanol-2 C. 3-metylbutanol-1 D. 2metylbutanol-4 19.A là ñồng ñẳng của rượu etylic có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,3125. Số ñồng phân có mạch cacbon không phân nhánh của A là... A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 20.ðốt cháy 1,85 gam một rượu no ñơn chức cần có 3,36 lit O2 (ñktc). Công thức rượu ñó là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH 21.Một rượu no, ñơn chức, bậc 1 bị tách một phân tử nước tạo anken A. Cứ 0,525 gam anken A tác dụng vừa ñủ với 2g brôm. Rượu này là... A. Butanol-1 B. Pentanol-1 C. Etanol D. Propanol-1 22.Cho 18,8 gam hỗn hợp 2 rượu no, ñơn chức, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng tác dụng với Na dư thu ñược 5,6 lit H2 (ñktc). Khối lượng (g) mỗi rượu là: A. 9,6 và 9,2 B. 6,8 và 12,0 C. 10,2 và 8,6 D. 9,4 và 9,4. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh ôn tập chứ không mang tính chất thương mại 23.ðun nóng hỗn hợp hai rượu mạch hở với H2SO4 ñặc ta ñược các ete. Lấy X là một trong các ete ñó ñốt cháy hoàn toàn ñược tỷ lệ mol của X, oxi cần dùng , cacbonic và nước tạo ra lần lượt là 0,25: 1,375: 1:1. Công thức 2 rượu trên là... A. C2H5OH và CH3OH. B. C3H7OH và CH2= CH−CH2−OH. C. C2H5OH và CH2= CH–OH. D. CH3OH và CH2 = CH – CH2OH. 24.ðun 1,66 gam 2 rượu (H2SO4 ñặc) thu ñược 2 anken là ñồng ñẳng kế tiếp nhau. ðốt hỗn hợp 2 anken cần 1,956 lit O2 (25oC, 1,5 at). CTPT 2 rượu là: B. CH3OH, C2H5OH C. C2H5OH, C3H5OH D. C3h7OH, A. C2H5OH, C3H7OH C4H9OH 25.Cho 5,3g hỗn hợp 2 ankanol ñồng ñẳng liên tiếp tác dụng với natri dư thu ñược 1,12 lít H2 (ñktc). Công thức phân tử của 2 ankanol trên là ... A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH. 26.Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và rượu n-propylic phản ứng hết với Na dư thu ñược 3,36 lit H2 (ñktc). % về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là. A. 27,7% và 72,3% B. 60,2% và 39,8% C. 40% và 60% D. 32% và 68% 27.X là một rượu no, ña chức, mạch hở có số nhóm OH nhỏ hơn 5. Cứ 7,6 gam rượu X phản ứng hết với Natri cho 2,24 lít khí (ño ở ñktc). Công thức hoá học của X là... A. C4H7(OH)3. B. C2H4(OH)2 C. C3H6(OH)2 D. C3H5(OH)3. 28.ðun nóng 1 hỗn hợp gồm 2 rượu no ñơn chức với H2SO4 ñặc ở 140oC thu ñược 21,6 gam nước và 72 gam hỗn hợp 3 ete. Biết 3 ete có số mol bằng nhau (phản ứng hoàn toàn). CTPT 2 rượu là: A. CH3OH và C2H5OH C2H5OH và C3H7OH C3H7OH và C4H9OH CH3OH và C3H7OH 29: Phát biểu nào sau ñây ðÚNG khi nói về phenol? A. Phenol có nhóm OH trong phân tử nên có tính chất hoá học giống rượu. B. Phenol có tính axit nên phenol tan ñược trong dung dịch kiềm. C.Tính axit của phenol mạnh hơn axit cacbonic vì phenol tác dụng với CaCO3 tạo khí CO2. D. Dung dịch phenol trong nước cho môi trường axit, làm quì tím ñổi màu sang ñỏ. 30.Chọn câu ñúng: “Phenol có thể tác dụng với …” A. HCl và Na B. Na và NaOH C. NaOH và HCl D. Na và Na2CO3 31.Cho các chất có công thức cấu tạo : OH. CH3. OH. CH2. OH. (1) (2) (3) Chất nào thuộc loại phenol? A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. Cả (1), (2) và (3). 32.Khi cho Phenol tác dụng với nước brom, ta thấy: A. Mất màu nâu ñỏ của nước brom B. Tạo kết tủa ñỏ gạch C. Tạo kết tủa trắng Tạo kết tủa xám bạc 33.Hóa chất duy nhất dùng ñể nhận biết 3 chất lỏng ñựng riêng biệt trong ba bình mất nhãn : phenol, stiren và rượu etylic là... A. natri kim loại. B. quì tím. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch brom. 34.Phản ứng nào sau ñây chứng minh phenol có tính axit yếu: B. C6H5ONa + Br2 C. C6H5OH + NaOH D. A. C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + Na 35.Khi nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lập tức thấy xuất hiện kết tủa trắng là do... A. phenol cho phản ứng cộng với brom dễ dàng hơn so với benzen. Lop10.com. D..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh ôn tập chứ không mang tính chất thương mại B. phenol có tính axit yếu nên bị brom ñẩy ra thành chất không tan trong dung dịch. C. phenol dễ cho phản ứng thế với brom ở các vị trí octo và para tạo chất không tan. D. brom chiếm lấy nước làm phenol tách ra thành chất kết tủa. 36.Cho a (mol) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2 tác dụng với natri dư thu ñược a (mol) khí H2(ñktc). Mặt khác, a (mol)X nói trên tác dụng vừa ñủ với a (mol) Ba(OH)2. Trong phân tử X có thể chứa: A..1 nhóm cacboxyl −COOH liên kết với nhân thơm. B. 1 nhóm −CH2OH và 1 nhóm −OH liên kết với nhân thơm. C. 2 nhóm −OH liên kết trực tiếp với nhân thơm. D. 1 nhóm −O−CH2OH liên kết với nhân thơm. 37.Dùng phản ứng hóa học nào ñể chứng minh nguyên tử hidro trong nhóm hiñroxyl của phenol linh ñộng hơn nguyên tử hidro trong nhóm hiñroxyl của rượu etylic. B. C6H5OH + Br2 C. C6H5OH + NaOH D. cả C6H5OH + Na và A. C6H5OH + Na C6H5OH + NaOH ñều ñược. 38.Cho m(gam) phenol C6H5OH tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H2 (ñktc). Khối lượng m cần dùng là... A. 4,7g. B. 9,4g. C. 7,4g. D. 4,9g. 39.Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu ñược 6,62 gam kết tử trắng (phản ứng hoàn toàn). Khối lượng phenol có trong dung dịch là: A. 1,88 gam B. 18,8 gam C. 37,6 gam D. 3,76 gam 40.Cho 47 gam phenol tác dụng với hỗn hợp gồm 200 gam HNO3 68% và 250 gam H2SO4 96% tạo axit picric (phản ứng hoàn toàn). Nồng ñộ % HNO3 còn dư sau khi tách kết tử axit picric ra là: A. 10,85% B. 1,085% C. 5,425% D. 21,7% 41. Trong các chất C2H6 , CH3-NH2 , CH3-Cl và CH4 , chất có nhiệt ñộ sôi cao nhất là... A. C2H6 B. CH3-NH2 C. CH3-Cl D. CH4 42.Trong các amin sau:. (1) CH3-CH-NH2 CH3. (2). H2N-CH2-CH2-NH2. (3). CH3-CH2-CH2-NH-CH3. Amin bậc 1 là:: A. (1), (2) B. (1), (3) C. (2), (3) D. (2) 43.Hóa chất có thể dùng ñể phân biệt phenol và anilin là... A. dung dịch Br2. B. H2O. C. dung dịch HCl. D. Na. 44.Khử nitrobenzen thành anilin ta có thể dùng các chất nào trong các chất sau: (1) Khí H2; (2) muối FeSO4; (3) khí SO2; (4) Fe + HCl A. (4) B. (1), (4) C. (1), (2) D. (2), (3) 45.ðiều nào sau ñây SAI? A. Các amin ñều có tính bazơ. B. Tính bazơ của các amin ñều mạnh hơn NH3. C. Anilin có tính bazơ rất yếu. D. Amin có tính bazơ do N có cặp electron chưa chia. 46.Một hợp chất có CTPT C4H11N. Số ñồng phân ứng với công thức này là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 48.C7H9N có số ñồng phân chứa nhân thơm là... A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. 49.Bốn ống nghiệm ñựng các hỗn hợp sau: (1) benzen + phenol (2) anilin + dd HCl dư (3) anilin + dd NaOH (4) anilin + H2O Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh ôn tập chứ không mang tính chất thương mại Ống nghiệm nào só sự tách lớp các chất lỏng? A. (3), (4) B. (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (4) 50.Cho các chất: (1) amoniac. (2) metylamin. (3) anilin. (4) dimetylamin. Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau ñây? A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4). C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1) < (4) < (2) 51.Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, CH3COOH. Chất nào làm ñổi màu quỳ tím sang màu xanh? C. C6H5OH, CH3NH2 D. C6H5OH, CH3COOH A. CH3NH2 B. C6H5NH2, CH3NH2 52.Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dung dịch FeCl2 sẽ thu ñược kết quả nào dưới ñây? A. Cả metylamin và anilin ñều tác dụng với cả HBr và FeCl2. B. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng ñược với cả HBr và FeCl2. C. Metylamin tác dụng ñược với cả HBr và FeCl2 còn anilin chỉ tác dụng với HBr. D. Cả metylamin và anilin ñều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl2 53.Cho nước brom dư vào anilin thu ñược 16,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anili trong dung dịch là: A. 4,5 B. 9,30 C. 46,5 D. 4,56 54.Một amin A thuộc cùng dãy ñồng ñẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng 68,97%. Công thức phân tử của A là... A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C5H13N. 55.Trung hòa 50 ml dd metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. Giả sử thể tích không thay ñổi. CM của metylamin là: A*. 0,06 B. 0,05 C. 0,04 D. 0,01 56.ðốt cháy một hỗn hợp các ñồng ñẳng của andehyt thu ñược n CO2 = n H2O thì ñó là dãy ñồng ñẳng A- Andehyt ñơn chức no C- Andehyt hai chức no B- Andehyt ñơn chức không no D- Andehyt ña chức no 57.Cho các chất: dd HBr, dd NH3 , dd Br2, CuO, Mg, C2H5OH. Axit nào sau ñây ñều có phản ứng với các chất ñã cho? a. Axit acrilic b. Axit fomic c. Axit axetic d. Axit stearic 58.C4H8O có số ñồng phân andehyt là: A- 1 B- 2 C- 3 D- 4 59.Axit nào sau ñây khó tan trong nước nhất? a. axit bezoic b. axit acrilic c. axit metacrilic d. axit propionic 60.Có 2 bình mất nhãn chứa rượu etylic 45o và dung dịch fomalin. ðể phân biệt chúng ta có thể dùng: A- Na kim loại B- AgNO3/NH3 C- Cu(OH)2 + to D- Cả B và C 61.Trong các axit: axit propionic, axit axetic, axit fomic, axit acrilic. Hợp chất có tính axit yếu nhất là … a. axit propionic b. axit axetic c. axit fomic d. axit acrilic 62.Andehit axetic tác dụng ñược với các chất sau : a. H2 , O2 (xt) , CuO, Ag2O / NH3, t0 . b. H2 , O2 (xt) , Cu(OH)2 . c. Ag2O / NH3, t0 , H2 , HCl. d. Ag2O / NH3, t0 , CuO, NaOH. + NaOH CH3CHO. 63.Cho sơ ñồ chuyển hóa: C2H5OH → (A) → (B) → Công thức cấu tạo của (A) là … Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh ôn tập chứ không mang tính chất thương mại a. CH3COOH b. CH3COOC2H5 c. CH3CHO d. C2H4 64.Trong phản ứng với H2 (Ni, t o) thì andehit fomic là : a. Chất oxi hoá .b.Chất khử c .Tự oxi hóa và tự khử. d.Không thay ñổi số oxi hóa. 65.Cho sơ ñồ chuyển hóa: C4H10 → (X) → (Y) → CH4 → (Z) → (E). Xác ñịnh công thức cấu tạo của X và E? Biết X là chất lỏng ở ñiều kiện thường, E có khả năng phản ứng với NaOH và có phản ứng tráng gương. c. X: C3H6; E: HCOOH d. X: a. X: CH3COOH; E: HCOOH b. X: CH3COOH; E: HCOOCH3 C2H5OH; E: CH3CHO 66.Cho sơ ñồ chuyển hoá sau :. C2H6 xt. A xt. B xt CH3-CHO. A,B lần lượt có thể là các chất sau : b. C2H5-Cl , CH3-CH2-OH . c. C2H4 , C2H2 . d. Cả a, a. C2H4 , CH3-CH2-OH . b ñều ñúng. 67.ðốt cháy hoàn toàn 7,2 gam một axit cacboxilic không no (phân tử có chứa 2 liên kết π) cần dùng 6,72 lít khí O2 (ñkc). Sản phẩm cháy cho qua dung dịch nước vôi trong dư thì thấy có 30 gam kết tủa tạo thành. Công thức phân tử của axit là … b.C3H4O4. c.C4H6O2. d.C4H6O4. a. C3H4O2. :68. Một andehit no ñơn chức X, có tỉ khối hơi ñối với không khí bằng 2. X có công thức là a. CH3-CHO . bCH3-CH2-CHO c .CH3-CHCH3-CHO .d.CH3-CH2-CH2-CHO . 69.ðốt cháy hoàn toàn 8,6 gam một axit cacboxilic, sản phẩm cháy cho hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, thấy tạo thành 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 17 gam. Mặt khác, khi cho cùng lượng axit ñó tác dụng với dung dịch Natri hidrocacbonat dư thì thu ñược 2,24 lít khí CO2 (ñkc). Công thức phân tử của axit là … b.C3H4O4. c.C4H6O2. d.C4H6O4. a. C3H4O2. 70.Khi oxi hóa 6,9 gam rượu etylic bởi CuO, t o thu ñược lượng andehit axetic với hiệu suất 80 % là : a. 6,6 gam b.8,25 gam c.5,28 gam d.3,68 gam 71.Sản phẩm phản ứng este hóa của axit cacboxilic nào sau ñây ñược dùng ñể tổng hợp thuỷ tính hữu cơ? a. CH3COOH. b.CH2=CH-COOH. c.CH2=C(CH3)-COOH. d.CH3-CH(CH3)-COOH. 72.C5H10O2 có số ñồng phân axit là: A- 7 B- 6 C- 8 D- 4 73.Cho các axit: (1): ClCH2-COOH, (2): CH3-COOH, (3): BrCH2-COOH , (4): Cl3C-COOH. Thứ tự tăng dần tính axit là … a. (4),(1),(3),(2). b.(2),(3),(1),(4). c.(1),(3),(4),(1). d.(4),(3),(2),(1). 74. Cho axit có công thức sau :. CH3-CH-CH2-CH-COOH CH3 C 2H5 Tên gọi là : a. Axit 2,4-ñi metyl hecxanoic. b.Axit 3,5-ñimetyl hecxanoic. c.Axit 4-etyl-2-metyl pentanoic. b. Axit 2-etyl-4-metyl pentanoic. 75.Trong các chất sau, chất nào có nhiệt ñộ sôi cao nhất? c.CH3COO d.H.CH3CH2OH. a. CH3OCH3. b.C6H5OH. 76.ðể ñiều chế axit axetic có thể bằng phản ứng trực tiếp từ chất sau : a. CH3-CH2-OH . b.CH3-CHO. c.HC ≡ CH d.Cả a,b ñều ñúng. 77.ðốt cháy a mol một axit cacboxilic thu ñược x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y= a. Công thức chung của axit cacboxilic là … a. CnH2n-2O3.CnH2nOz.CnH2n-2O2.CnH2n-2Oz. Axit metacrylic có khả năng phản ứng với các chất sau : Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh ôn tập chứ không mang tính chất thương mại a. Na, H2 , Br2 , CH3-COOH . b.H2, Br2 , NaOH, CH3-COOH . c.CH3-CH2-OH , Br2, Ag2O / NH3, t0 . b. Na, H2, Br2, HCl , NaOH. 78.Một axit cacboxilic no có công thức thực nghiệm (C2H3O2)n. Công thức phân tử của axit là … b.C4H6O4. c.C8H12O8. d.C2H3O2 C6H9O6. 79.Axit propyonic và axit acrylic ñều có tính chất và ñặc ñiểm giống nhau là : a. ðồng ñẳng , có tính axit, tác dụng ñược với dung dịch brom. b. ðồng phân, có tính axit, tác dụng ñược với dung dịch brom. c. Chỉ có tính axit. d. Có tính axit và không tác dụng với dung dịch brom 80.ðốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxilic (X) thu ñược 2a mol CO2. Mặt khác trung hòa amol (X) cần 2a mol NaOH. (X) là axit cacboxilic … a. không no có một nối ñôi C=C.ñơn chức no.oxalic.Axetic. 81.Khi cho axit axetic tác dụng với các chất: KOH ,CaO, Mg, Cu, H2O, Na2CO3, Na2SO4, C2H5OH, thì số phản ứng xảy ra là: A.5 B.6 C.7 D.8 82.Cho 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH3COOH, CH3OH, C6H5OH tác dụng vừa ñủ với Na, thu ñược 672 ml khí (ñkc) và dung dịch. Cô cạn dung dịch thu ñược hỗn hợp muối khan Y1. Khối lượng muối Y1 là … a. 4,7 gam.3,61 gam.4,78 gam.3,87 gam. 83. Chất nào phân biệt ñược axit propionic và axit acrylic A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Br2 C. C2H5OH D. Dung dịch HBr 84.ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol muối natri của một axit hữu cơ, thu ñược 0,15 mol CO2, hơi nước và Na2CO3. Công thức cấu tạo của muối là … a. HCOONa.CH3COONa.C2H5COONa.CH3CH2CH2COONa. 85.Có thể phân biệt CH3CHO và C2H5OH bằng phản ứng với : C. Cu(OH)2\NaOH D. Cả A,B,C ñều ñúng A. Na B. AgNO3/NH3 86.ðiều kiện của phản ứng axetien hợp nước tạo thành CH3CHO là … a. KOH/C2H5OH.Al2O3/t0.dd HgSO4/800C.AlCl3/t0. 87.Sắp xếp thứ tự tính axit tăng dần của các axit : BrCH2COOH ; ICH2COOH ClCH2COOH ; B. ClCH2COOH < BrCH2COOH < A. ClCH2COOH < ICH2COOH < BrCH2COOH ICH2COOH D. Kết quả khác. C. ICH2COOH < BrCH2COOH < ClCH2COOH 88.Tương ứng với công thức phân tử C4H8O có bao nhiêu ñồng phân có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3? 1 ñồng phân. B.2 ñồng phân. C.3 ñồng phân. d.4 ñồng phân 89.Phản ứng : B (C4H6O2) + NaOH → 2 sản phẩm ñều có khả năng tráng gương.Công thức cấu tạo của B là: B. HCOO-CH2CH=CH2 A. CH3-COOCH=CH2 C. HCOO-CH=CH-CH3 D. HCOO-C=CH2 | CH3 90.Công thức cấu tạo của hợp chất có tên gọi 2-metyl propanol là … a. CH3CHO. CH3 CH CHO CH3 b. .. c. CH2=CH-CHO. d. H2C. CH3 C CHO .. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh ôn tập chứ không mang tính chất thương mại 91.Oxy hoá 2,2(g) Ankanal A thu ñược 3(g) axit ankanoic B. A và B lần lượt là: A- Propanal; axit Propanoic C- Andehyt propionic; Axit propionic B- Etanal; axit Etanoic D- Metanal; axit Metanoic 92.Trong các vấn ñề có liên quan ñến etanal: (1) Etanal có nhiệt ñộ sôi cao hơn etanol. (2) Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3. (3) Etanal ít tan trong nước. (4) Etanal có thể ñược ñiều chế từ axetilen. Những phát biểu không ñúng là … a. (1), (2).chỉ có (1).(1), (3).chỉ có (3). 93.Cho axit axetic tác dụng với rượu etylic dư (xt H2SO4 ñặc), sau phản ứng thu ñược 0,3 mol etyl axetat với hiệu suất phản ứng là 60%. Vậy số mol axit axetic cần dùng là : A. 0,3 A. 0,18 C. 0,5 D. 0,05 0. 0. + H , Ni ,t CuO ,t  → (2). Các sản phẩm (1) và (2) lần lượt 94.Cho sơ ñồng chuyển hóa: CH3CHO 2→ (1) + là … a. CH3COOH, C2H5OH.C2H5OH, CH3CHO.C2H5OH, CH3COOH.C2H5OH, C2H2. Trung hoà hoàn toàn 3,6g một axit ñơn chức cần dùng 25g dung dịch NaOH 8%. Axit này là: A- Axit Fomic B- Axit Acrylic C- Axit Axetic D- Axit Propionic. (1). +H2 Pd,t0. (2). C2H5OH. (3). (4). (5) 95.Bổ sung chuỗi phản ứng sau: a. (1): C2H4, (2): C2H6, (3): C2H5Cl, (4): CH3COOH, (5): CH3CHO. b. (1): C2H2, (2): C2H4, (3): CH3CHO, (4): CH3COOH, (5): CH3COOC2H5. c. (1): C2H4, (2): C2H5Cl, (3): CH3COOH, (4): CH3CHO, (5): CH3COOC2H5. d. (1): CH4, (2): C2H4, (3): C2H5Cl, (4): CH3CHO, (5): CH3COOC2H5. 96.ðể ñốt cháy 0,1 mol axit hữu cơ ñơn chức Z cần 6,72 lít O2 (ñkc). CTCT của Z là: C- HCOOH A- CH3COOH D- Kết quả khác B- CH2 = CH - COOH 97.Khi cho 0,1 mol một hợp chất hữu cơ X ñơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 ta thu ñược 43,2 gam bạc. Chất X là … a. anñehit oxalic .Andehit fomic. hợp chất có nhóm hidroxyl. Etanal. 98. ðốt cháy một axit no, 2 lần axit (Y) thu ñược 0,6 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Biết Y có mạch cacbon là mạch thẳng. CTCT của Y là: A- HOOC - COOH C- HOOC - (CH2)2 - COOH D- HOOC - (CH2)4 - COOH B- HOOC - CH2 - COOH 99.Chia hỗn hợp gồm 2 andehit no, ñơn chức thành 2 phần bằng nhau: phần 1: ñốt cháy hoàn toàn thu ñược 0,54 gam H2O. phần 2: hidrô hóa (Xt:Ni, t0) thu ñược hỗn hợp X. Nếu ñốt cháy X thì thể tích CO2 (ñkc) thu ñược là … a. 0,112 lít. 0,672 lít. 1,68 lít. 2,24 lít. 100.Cho phản ứng este hóa : RCOOH + R’OH R-COO-R’ + H2O . ðể phản ứng chuyển dời ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp sau : a. Tăng nồng ñộ của axit hoặc rượu.Dùng H2SO4 ñặc ñể xúc tác và hút nước. b. Chưng cất ñể tách este ra khỏi hổn hợp phản ứng .Cả a, b, c ñều dùng. 101.C4H6O2 có bao nhiêu ñồng phân mạch hở phản ứng ñược với dung dịch NaOH? a. 5 ñồng phân. 6 ñồng phân. 7 ñồng phân. 8 ñồng phân. 102.Công thức tổng quát của este tạo bởi axit ñơn chức no mạch hở và rượu ñơn chức no mạch hở có dạng. C- CnH2nO2 (n ≥ 2) A- CnH2n+2O2 ( n ≥ 2) B- CnH2nO2 ( n ≥ 3) D- CnH2n-2O2 ( n ≥ 4) Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh ôn tập chứ không mang tính chất thương mại 103.Hỗn hợp A gồm 2 este ñơn chức no, ñồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O2 vừa ñủ rồi ñốt cháy thu ñược 0,6 mol sản phẩm gồm CO2 và hơi nước. Công thức phân tử 2 este là … C4H8O2. C5H10O2. C3H6O2. C3H8O2. 104.Một hợp chất hữu cơ ñơn chức có công thức C3H6O2 không tác dụng với kim loại mạnh, chỉ tác dụng với dung dịch kiềm, nó thuộc dãy ñồng ñẳng : Este. Andehit. Axit. Rượu. 105.X là este mạch hở do axit no A và rượu no B tạo ra. Khi cho 0,2 mol X phản ứng với NaOH thu ñược 32,8 gam muối. ðể ñốt cháy 1 mol B cần dùng 2,5 mol O2. Công thức cấu tạo của X là … (HCOO)2C2H4. (C2H5COO)2C2H4. (CH3COO)3C3H5. a. (CH3COO)2C2H4. 106.ðể ñiều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp từ : A. CH2= CH-COOCH3 B.CH2= CH-COOH D.Tất cả ñều sai C. CH2= C-COOCH3 | CH3 107. Cho sơ ñồ: C4H8O2 → X→ Y→Z→C2H6. Công thức cấu tạo của X là … a. CH3CH2CH2COONa.b. CH3CH2OH.c. CH2=C(CH3)-CHO.d. CH3CH2CH2OH. 108. Este X có công thức C4H8O2 có những chuyển hoá sau : X. . + H 2O. H.+. Y1. +. Y2. Y1. .+O2 xt. Y2. và ðể thỏa mãn ñiều kiện trên thì X có tên là : a. Isopropyl fomiat .Etyl axetat. Metyl propyonat. n-propyl fomiat. 109.A có công thức phân tử trùng với công thức ñơn giản. Khi phân tích A thu ñược kết quả: 50% C, 5,56% H, 44,44%O theo khối lượng. Khi thuỷ phân A bằng dung dịch H2SO4 loãng thu ñược 2 sản phẩm ñều tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của A là … HCOO-CH=CH2. (HCOO)2C2H4. CH2=CH-CHO. a. HCOO-CH=CH-CH3. Cho 13,2 g este ñơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu ñược 12,3 g muối . Xác ñịnh E. A.HCOOCH3 B.CH3-COOC2H5 C.HCOOC2H5 D.CH3COOCH3 110.X có công thức phân tử C3H4O2. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu ñược 1 sản phẩm duy nhất. Xác ñịnh công thức cấu tạo của X ? a. CH2=CH-COOH. b. HCOOCH=CH2. H H3C C. C O. O c. . d. tất cả ñều ñúng. 111.Thủy phân 1 este ñơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu ñược muối khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử E.Tỉ khối hơi của E ñối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo. A. C2H5COOCH3. B.C2H5COOC3H7 C.C3H7COOCH3 D.Kết quả khác 112.X các công thức phân tử C4H6O2Cl2. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu ñược CH2OHCOONa, etylenglicol và NaCl. Công thức cấu tạo của X? a. CH2Cl-COO-CHCl-CH3. CH3-COO-CHCl-CH2Cl. CHCl2-COO-CH2CH3. CH2Cl-COO-CH2CH2Cl. 113.Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong cây mía có tên là: a. Glucozơ.b. Fructozơ.c. Săcarozơ.d. Mantozơ. 115.Chọn ñịnh nghĩa ñúng a. Glucôzơ là hợp chất hữu cơ tạp chức của rượu và andehit b.Glucôzơ là hợp chất hydrat cacbon. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh ôn tập chứ không mang tính chất thương mại c. Glucôzơ là hợp chất hữu cơ tạp chức thuộc loại rượu ña chức và andehit ñơn chức (phân tử chứa 5 nhóm hydroxyl và 1 nhóm andehit) d.Glucôzơ là hợp chất thuộc loại monosaccarit 116.Số nhóm hydroxyl trong hợp chất glucozơ là: a. 2 3 4 5 117.Xác ñịnh công thức cấu tạo thu gọn ñúng của hợp chất xenlulôzơ a. ( C6H7O3(OH)3)n b. (C6H5O2(OH)3)n d. (C6H7O2(OH)3 )n c. (C6H8O2(OH)2)n 118.ðộ ngọt lớn nhất là a. Glucozơ b. Fructozơc. Săccarozơ. d. Tinh bột. 119.Tính số gốc glucôzơ trong ñại phân tử xenlulôzơ của sợi ñay ,gai có khối lượng phân tử 5900000 dvc a 30768 b. 36419 * c. 39112 d. 43207 120.Phương pháp nào sau ñây dùng ñiều chế etanol trong phòng thí nghiệm. a. Thuỷ phân dẫn xuất halogen. B. Lên men rượu. c. Cho C H tác dụng với 2. 4. H2SO4 loãng nóng. d. Tất cả ñiều sai. 121.Thực hiện phản ứng tráng gương có thể phân biệt ñược từng cặp dung dịch nào sau ñây: a. Glucôzơ và Sac ca rôzơ b. Axitfomic và rượu êtylic c. Sac ca rôzơ và Mantôzơ d. Tất cả ñều ñược 122.Tructozơ không phản ứng với chất nao sau ñây b. H2/Ni,to c. Cu(OH)2 d. Dung dich AgNO3 a. Dung dịch Br2 123.Tìm hàm lượng glucôzơ lớn nhất ở các trường hợp sau: a. Trong máu người b. Trong mật ong *c d. Trong quả nho chín 124.Phản ứng nào sau ñây chứng tỏ Gluco có cấu tạo mạch vòng Phản ứng với Cu(OH) a. Phản ứng CH OH / HCl 3. NH d.. 2. Trong dung dịch huyết thanh. Phản ứng với dung dịch AgNO / 3. 3. Phản ứng H2 /Ni,to. 125.Xác ñịnh trường hợp ñúng khi thủy phân1kg Sac ca rôzơ a. 0,5 kg glucôzơ và 0,5 kg fructôzơ b. 526,3gamglucôzơ và 526,3gam fructôzơ * c. 1,25kg glucôzơ d. 1,25kg fructôzơ 126.Những phản ứng nào sau ñây có thể chuyển hoá Gluco, Frutto thành những sản phẩm giống nhau a. Phản ứng H2 /Ni,to Phản ứng với Cu(OH)2 Dung dịch AgNo3 Phản ứng với Na 127.Tráng gương hoàn toàn một dung dịch chứa 54gam glucôzơ bằng dung dịch AgNO3 /NH3 có ñun nóng nhẹ Tính lượng Ag phủ lên gương a. 64,8 gam * b. 70,2gam c. 54gam d. 92,5 gam 128.Chọn câu nói ñúng a. Xenlulo và tinh bột có phân tử khối lớn nhưng phân tử khối của xenlulo lớn hơn nhiều so với tinh bột b. Xenlulo và tinh bột có khối lượng phân tử nhỏ c. Xenlulo có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột d. Xenlulo và tinh bột có phân tử khối bằng nhau 129.Bằng phương pháp lên men rượu từ glucôzơ ta thu ñược 0,1lít rượu êtylic (có khối lượng riêng 0,8gam/ml) Biết hiệu suất lên men 80% Xác ñịnh khối lượng glucôzơ ñã dùng a. 185,6gam b. 190,5 gam c. 195,65 gam * d. 198,5gam Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh ôn tập chứ không mang tính chất thương mại 130.Saccaro có thể phản ứng ñược với chất nào sau ñây: 1.H2 /Ni,to ; NH3 ;. 2.Cu(OH)2 ; 3.AgNo3 / d2. 4.CH3COOH / H2SO4. a. 2 và 4 1 và 2 2 và 3 1 và 4 131.Thủy phân 1kg sắn chứa 20% tinh bột trong môi trường axit Với hiệu suất phản ứng 85% Tính lượng glucôzô thu ñược: a. 178,93 gam b. 200,8gam c. 188,88gam * d. 192,5gam 132.Tinh bột và Xenlulo khác nhau như thế nào a. Cấu trúc mạch phân tử B.hản ứng thuỷ phân C. ðộ tan trong nước . Thuỷ phân phân tử 133.Tính lương glucôzơ cần ñể ñiều chế 1lít dung dịch rượu êtylic 40o Biết khối lượng của rượu nguyên chất 0,8gam/ml và hiệu suất phản ứng là 80% a. 626,1gam b .503,3gam c. 782,6gam * d.937,6gam 134: Hợp chất nào sau ñây không phải là amino axit : a. CH3CONH2 b. HOOC CH(NH2)CH2COOH d. CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH c. CH3CH(NH2)COOH 135.Amino axit là những hợp chất hữu cơ ........................., trong phân tử chứa ñồng thời nhóm chức ................. và nhóm chức ................... ðiền vào chổ trống còn thiếu là : a. ðơn chức, amino, cacboxyl b. Tạp chức, cacbonyl, amino c. Tạp chức, amino, cacboxyl d. Tạp chức, cacbonyl, hidroxyl 136.Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau : NH2 (CH2)2CH(NH2)COOH ; NH2CH2COOH ; HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Có thể nhận ra ñược 3 dung dịch bằng : a. Giấy quì b. Dung dịch NaOH c. Dung dịch HCl d. Dung dịch Br2 137.Axit amino axetic không tác dụng với chất : b. H2SO4 loãng c. CH3OH d. KCl a. CaCO3 138.Có 4 dung dịch sau : dung dịch CH3COOH, glixerin , hồ tinh bột , lòng trắng trứng. Dùng dung dịch HNO3 ñặc nhỏ vào các dung dịch trên, nhận ra ñược: a. glixerin b. hồ tinh bột c. Lòng trắng trứng d.ax CH3COOH 139.Cho X là một Aminoaxit (Có 1 nhóm chức - NH2 và một nhóm chức –COOH) ñiều khẳng ñịnh nào sau ñây không ñúng. A.X không làm ñổi màu quỳ tím;. B. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ. C. Khối lượng phân tử của X là một số chẳn; D. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính 140.Số ñồng phân aminoaxit có cùng CTPT: C4H9O2N là : a. 5 b. 6 c. 7 d. 8 141.Axit α-amino propionic pứ ñược với chất : a. HCl b. C2H5OH c. NaCl d. a&b ñúng Công thức cấu tạo của (X) là: A. CH3CH(NH2)COONa. B.H2NCH2CH2COONa. C. CH3 COONa. D. H2NCH2COONa. `. 142.Công thức ñơn giản nhất của hợp chất hữu cơ A là: (C2H7NO2)n. A có công thức phân tử là : A. C2H7NO2 B. C4H14N2O4. C. C6H21N3O6. D. Kết quả khác. B. CaCO3. C. C2H5OH. 143.Glixin không tác dụng với A. H2SO4 loãng. D. NaCl. 144.Thực hiện phản ứng trùng ngưng 2 Aminoaxit : Glixin và Alanin thu ñược tối ña bao nhiêu ðipeptít A.1. B.2. C.3 Lop10.com. D.4.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh ôn tập chứ không mang tính chất thương mại 145.Khi thủy phân Tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các Aminoaxit A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH. B H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH. C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH 146.: Cho các chất sau : etilen glicol (A) , hexa metylen diamin (B) , ax α-amino caproic ( C), axit acrylic (D) , axit añipic (E). Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là: a. A, B b. A, C, E c. D, E d. A, B, C, E. → A + CH3NH2 + H2O 147.: Cho C4H11O2N + NaOH Vậy công thức cấu tạo của C4H11O2N là : b. C2H5COONH3CH3 a.C2H5COOCH2 NH2 d. C2H5COOCH2CH2NH2 b. CH3COOCH2CH2NH2 148.Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và MA = 89. Công thức phân tử của A là : a. C3H5O2N b. C3H7O2N c. C2H5O2N d. C4H9O2N 149. 0,1 mol Aminoaxit A phản ứng vừa ñủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác 18g A cũng phản ứng vừa ñủ với 200ml dung dịch HCl trên. A có khối lượng phân tử là: A. 120. B. 90. C. 60. D. 80. 150.Alà một Aminoaxit có khối lượng phân tử là 147. Biết 1mol A tác dụng vừa ñủ với 1 molHCl; 0,5mol tác dụng vừa ñủ với 1mol NaOH.Công thức phân tử của A là: B. C4H7N2O4 C. C5H25NO3 D. C8H5NO2 A. C5H9NO4 152. Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa ñủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch thu ñược 1,835 gam muối . 1. Khối lượng phân tử của A là : a. 147 b. 150 c.97 d.120 153.Trong các chất sau, chất nào là polime: C. C17H33COOH D. (C6H10O5)n A. C18H36 B. C15H31COOH 154.Tơ nilon 6.6 là: A: Hexacloxyclohexan;. B: Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin;. C: Poliamit của axit ε aminocaproic; D: Polieste của axit adilic và etylen glycol 155.Khẳng ñịnh nào sau ñây là sai: A. ðặc ñiểm của monome tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử monome phải có liên kết kép B. ðặc ñiểm của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là phải có từ hai nhóm chức trở lên C. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp có tách ra các phân tử nhỏ D. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng có tách ra các phân tử nhỏ 156.Polime nào có cấu tạo mạng không gian: A: Nhựa bakelit;. B: Poliisopren;. C: Cao su Buna-S;. D: Cao su lưu hóa; E: cả A và D 157.Trong các polime sau, polime có thể dùng làm chất dẻo: Nhựa PE Nhựa PVC Thuỷ tinh hữu cơ Tất cả ñều ñúng 158.Polime thu ñược từ propen là: A: (−CH2−CH2−)n;. C: ( CH2 CH )n ; CH3. B: (−CH2−CH2−CH2−)n;. D: ( CH 2 C ) n CH2. 159.Phát biểu nào sau ñây ñúng: A. Tinh bột là polime mạch không phân nhánh. Aminoaxit là hợp chất ña chức. B. ðồng trùng hợp là quá trình có giải phóng những pt nhỏ. Tất cả ñều sai. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh ôn tập chứ không mang tính chất thương mại 160.Các polime có khả năng lưu hóa là: A: Cao su Buna; B: Poliisopren; C: Cao su Buna-S; D: Tất cả ñều ñúng 161.ðể tổng hợp polime, người ta có thể sử dụng: A. Phản ứng trùng hợp. Phản ứng trùng ngưng. B. Phản ứng ñồng trùng hợp hay phản ứng ñồng trùng ngưng. Tất cả ñều ñúng. 162.ðể ñiều chế polime ta thực hiện phản ứng: A: Cộng; B: Phản ứng trùng hợp; C: phản ứng trùng ngưng; D: Phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng 163.ðịnh nghỉa nào sau ñây ñúng nhất. A. Phản ứng trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn. B. Phản ứng trùng ngưng có sự nhường nhận electron. C. Phản ứng trùng ngưng là quá trình cộng hợp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và giải phóng nước. D. Các ñịnh nghỉa trên ñều sai. (3): Tơ tằm (−NH−R−CO−)n 164.(1): Tinh bột; (2): Cao su (C5H8)n; Polime nào là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng: A: (1); B: (3); C: (2); D: (1) và (2) 165.Polime có cấu trúc không gian thường: A. Khả năng chịu nhiệt kém nhất. B. Có tính ñàn hồi, mềm mại và dai. C. Có tính bền cơ học cao, chịu ñược ma sát và va chạm. D. Dễ bị hoà tan trong các dung môi hữu cơ. 166.Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 ñvC. Tính số mắt xích trong phân tử của loại tơ này: A: 113; B: 133; C: 118; D: Kết quả khác Polime nào sau ñây có thể tham gia phản ứng cộng. A. Polietilen B. Polivinyl clorua C. Caosubuna. D. Xenlulozơ 167.Khí clo hóa PVC thu ñược tơ clorin chứa 66,6% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với 1 phân tử clo. A: 1,5; B: 3; C: 2; D: 2,5 168.Cho chuyển hóa sau : CO2 → A→ B→ C2H5OH Các chất A,B là: A. Tinh bột, glucozơ B. Tinh bột, Xenlulozơ. C. Tinh bột, saccarozơ. D. Glucozơ, Xenlulozơ. 169.Có thể ñiều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome sau: A: CH2CH2; B: CH2=CH−CH3; C: CH2−CHCl; D: CH2=CHOCOCH3 170.Dựa vào tính chất nào ñể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị ñốt cháy ñều cho CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol 6 : 5 B. Tinh bột và xenlulozơ khi bị thuỷ phân ñến cùng ñều cho glucozơ. C. Tinh bột và xenlulozơ ñều tan trong nước D. Tinh bột và xenlulozơ ñều có thể làm thức ăn cho người và gia súc. 171.Có thể ñiều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau: B: CH2CHCl; C: CH3CH2Cl; D: CH2CHCH2Cl A: CH3CHCH2; Polime có công thức [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào? A. Chất dẻo Cao su Tơ nilon Tơ capron 172.ðiều kiện ñể mônme có thể ñược dùng ñiều chế polime: A: Có liên kết ñơn;. B: Có liên kết ñôi; Lop10.com. C: Có liên kết ba;.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh ôn tập chứ không mang tính chất thương mại D: Có liên kết ñôi hoặc ba 173.Cao su Buna không tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau: A. Cộng H2 Với dung dịch NaOH Với Cl2/as Cộng dung dịch brôm 174.Cho (1) Etanol; (2): Vinylaxetylen; (3) Isopren; (4) 2-phenyletanol-1 Tập hợp nào có thể ñiều chế ñược cao su Buna-S bằng 3 phản ứng: A: (1)+(3); B: (1)+(4); C: (2)+(3); D: (3)+(4) 175.Cho các polime : PE, PVC, políbutañien, Amilopectin. Sự sắp xếp nào sau ñây là ñúng: A. PE, PVC, políbutañien: có dạng mạch thẳng; Amilopectin: mạch phân nhánh B. Các polime trên ñều có cấu trúc dạng mạch thằng C. Các polime trên ñều có cấu trúc dạng mạch nhánh D. Các polime trên ñều có cấu trúc dạng mạch không gian 176.ó thể ñiều chế polipropylen từ monome sau: B: CH3CH2CH3; C: CH3CH2CH2Cl; D: CH3CHCl2CH2 A: CH2CHCH3; 177.ðặc ñiểm cấu tạo của các monome tham gia phản ứng trùng hợp là: A. Phân tử phải có từ hai nhóm chức trở lên Phân tử phải có liên kết kép B. Phân tử phải có cấu tạo mạch không nhánh Phân tử phải có cấu tạo mạch nhánh 178.Từ 100m dung dịch rượu etylic 33,34% (D = 0,69) có thể ñiều chế ñược bao nhiêu kg PE (coi hiệu suất 100%) A: 23; B: 14; C: 18; D: Kết quả khác 179.Cho biến hóa sau: Xenlulozơ → A → B → C → Caosubuna. A, B, C là mhững chất nào. B. C6H12O6(glucozơ), C2H5OH, CH2=CH− CH=CH2 A. CH3COOH,C2H5OH, CH3CHO. C.C6H12O6(glucozơ), CH3COOH, HCOOH D. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. 180.Từ 13kg axetylen có thể ñiều chế ñược bao nhiêu kg PVC (coi hiệu suất là 100%): A: 62,5; B: 31,25; C: 31,5; D: Kết quả khác 181.Trong các polime sau ñây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enan (5); Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8) loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ? A. (1), (3), (7). (2), (4), (8). (3), (5), (7). (1), (4), (6). 182.Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng phân tử là 4984 ñvC và của polisaccarit (C6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 ñvC lần lượt là: A. 178 và 1000 187 và 100 278 và 1000 178 và 2000 183.Có thể ñiều chế ñược bao nhiêu tấn cao su Buna từ 5,8 tấn n-Butan. Hiệu suất của cả quá trình là 60%: A: 9; B: 3,24; C: 5,4; D: Kết quả khác Khối lượng phân tử trung bình của Xenlulozơ trong sợi gai là 590000ñvc. Số gốc C6H10O5 trong phân tư Xenlulozơ trên là: A. 3641 B. 3661 C. 2771 D 3773. 184.Trong các chất sau:CH4 (1), CCl4(2),CH3Cl(3). Chất phân cực và chất tan trong nước nhiều nhất là: A. 1,2 B.2,3 C. 3,3 D. 2,4 185.Cho 3 chất sau:propanol-1(1), etanol(2), axeton(3) Chất sôi ở nhiệt ñộ cao nhất và chất sôi ở nhiệt ñộ thấp nhất theo thứ tự : A.1,3 B.2,3 C.3,1 D.3,2 Trong các chất sau, chất nào là ruợu bậc II: 186. 1. Metanol 2. Propanol-2 3. Etanol 4. 2 – Metyl propanol 5. Batanol -2 A. 1,2,4 B. 2,3,4 C. 3,4,5 D. 2,5. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh ôn tập chứ không mang tính chất thương mại 187.ðể phân biệt andehit axetic, andehit arcilic, axit axetic, etanol, có thể dùng thuốc thử nào trong các chất sau:dung dịch Br2(1),dung dịch AgNO3/NH3(2),giấy quỳ(3),dung dịch H2SO4(4) A. 1,2 và 3 B. 2,3 C. 3,4 D.1,2 và 4 188.Có 2 bình mất nhãn chứa rượu etilic 450 và dung dịch fomalin. ðể phân biệt chúng có thể dùng: A. Na kim loại. B. Dung dịch Ag2O/NH3. C. Dung dịch quỳ tím. D. Dung dịch HCl 189.ó thể dùng chất nào trong số các chất sau ñể phân biệt n- hecxan, propanal,axeton: nướcBrom(1) dung dịch AgNO3/NH3(2) 190.dung d ịch NaHSO3ñ ậm ñ ặc(3) gi ấy qu ỳ(4) A.1,2 B.2,3 C.3,4 D.1,4 191.Etanol tác dụng ñược với chất nào sau ñây: 3. CH3COOH 4. C2H5OH 5. Na 1. HCl 2. H2SO4 A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 3,4,5 D. 1,2,3,4 ,5 192.Chất nào sau ñây có nhiệt ñộ sôi cao nhất: B.CH3CHO C.C2H5OH D.H2O A. CH3-O-CH3 193.Amin là : A hợp chất hữu cơ chứa C,H,N. B. những hợp chất hữu cơ mà phân tử gồm 1 nhóm NH2 kết hợp với 1 gốc hidrocacbon. C. những hợp chất hữu cơ ñược tạo ra khi thay thế nguyên tử hidro trong amoniac bằng gốc hidrocacbon. D. chất hữu cơ trong ñó nhóm amino NH2 liên kết với vòng benzen. 194.Trong số các nguyên liệu sau:C2H2(1), C2H5Cl(2) ,C3H8(3).Có thể dùng nguyên liệu nào ñể ñiều chế C2H5OH( chất vô cơ cho sẵn) A.2 B.1,2 C.1,2,3 D.1 195.Amin thơm có CTPT C7H9N có số ñồng phân là: A.2 B. 3 C. 4 D. 5. 196.ðể tách một hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin, có thể dùng các thuốc thử nào sau ñây:dung dịch NaOH(1), dung dịch H2SO4(2), dung dịch NH4OH(3), dung dịch Br2(4) A. 2,3 B. 1,2 C. 3,4 D. 1,4 197.Khi viết ñồng phân của C4H11N và C4H10O một học sinh nhận xét: 1. Số ñồng phân của C4H10O nhiều hơn số ñồng phân C4H11N. 3. C4H11N có 3 ñồng phân amin bậc II. 2. C4H11N có 3 ñồng phân amin bậc I. 4. C4H11N có 1 ñồng phân amin bậc III. 5. C4H10O có 7 ñồng phân rượu no và ete no. Nhận xét ñúng gồm: A. 1,2,3,4 B.2,3,4 C. 3,4,5 D. 2,3,4,5. 198.A,B là hai hợp chất hữu cơ mạch hở, có khả năng làm mất màu dung dịch Brom,có công thức phân tử C3H6O.Cấu tạo của A,B có thể là: B.CH2 ═ CH- CH2OH C. CH3- O- CH= CH2 D. Cả b,c A. CH3-CH2-CHO 199.Chất có nhiệt ñộ sôi cao nhất là: A. C2H5OH B. CH3COOH C. CH3CHO D. CH3OH 200.Chất hữu cơ mạch hở có công thức CnH2nO2 thuộc dãy ñồng ñẳng nào? A. Axit ñơn chức no hay este ñơn chức no B.Dioxit olefin. C. Andehit 2 chức. chức. 201.Sắp xếp theo chiều tăng dần ñộ linh ñộng H trong phân tử A. Rượu < Phenol <Axít B. Rượu < Axít < Phenol C. Rượu < Axít < Rượu <Rượu < Axít 202.Cho công thức R-O-CO-R’ (X). Trong ñó. Lop10.com. D. Xeton 2. D. Phenol.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh ôn tập chứ không mang tính chất thương mại A. X là este ñược ñiều chế từ axit R’COOH và rượu ROH RCOOH và rượu R’OH. C. ðể X là este thì R và R’ phải khác H. no hóa trị 1.. B. X là este ñược ñiều chế từ axit D. R, và R’ phải là gốc hidrocacbon. 203.ðể tách hỗn hợp gồm benzene, phenol, aniline có thể dung thuốc thử nào trong các chất sau: 1. Dung dịch NaOH. 2.Dung dịch H2SO4. 3. Dung dịch NH4OH. 4. Dung dịch Br2. a. 2,3 B. 1,2 C. 34,4 D. 1,4 204.Một este E (C4H8O2). E tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên nào sau ñây: A Propyl formiat B. Acrilat metyl C. Izo- propyl axetat. D.. Etyl axetat.. 205.ðể phân biệt andêhyt axêtic, andêhyt acrytic, axít axêtic, etanol có thể dùng thuốc thử nào sau ñây: 1. Dung dịch Br2. 2. Dung dịch AgNO3/NH3. 3. Giấy quỳ. 4. Dung dịch H2SO4. A. 1,2 và 3 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 1,2 và 4 206.Khi thuỷ phân este X (C6H10O2) thu ñược 2 sản phẩm Y và Z. Y tác dụng với NaOH và mất màu dung dịch Brom, công thức của X là: B. C2H5COOC3H5. A. n -C3H7-O-CO-C2H3 C. CH3-CH-O-COC2H5 D. C3H7COOC2H3. | CH3 207.Hợp chất hữu cơ B có công thức phương trình C3H2O3. B tác dụng Na, tham gia phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của B là A. CH2 - CH2 - CHO CH. B. CH - CH - CHO OH. C. HCOOC2H5. D. HOOC - CH2 - CHO. OH. 208.ðể phân biệt Glucozơ, Saccarozơ, tinh bột, Xenlulozơ có thể dung chất nào trong các thuốc thử sau: 1. Nước. 2. Dung dịch AgNO3/NH3. 3. Nước I2. 4. Giấy quỳ. A. 2,3 B. 1, 2, 3 C. 3,4 D. 1,2 209.Cho các hợp chất hữu cơ sau: C6H5NH2 (1); C2H5 – NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). 210.ðộ mạnh của các bazơ ñược sắp xếp theo thứ tự tăng dần: A 1<5<2<3<4. B. 1<5<3<2<4 C. 5<1<2<4<3. D. 1<2<3<4<5 211.Từ Benzen ñiều chế rượu benzylic ta có thể dung chất vô cơ và hữu cơ nào sau ñây: 1. Cl2. 2. NaOH. 3. FeCl3. 4. CH3Cl. A. 1, 2, 4 B. 3,4 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3 212.Trong phản ứng giữa rượu và axit hữu cơ thì cân bằng hóa học sẽ chuyễn dịch theo chiều tạo ra este khi: A. Giảm nồng ñộ của rượu hay axit B. Tăng áp suất của hệ C Giảm nồng ñộ của este hay của nước D. Cần có chất xúc tác 213.X có công thức phương trình C4H6O2. X thủy phân thu ñược 1 axít và 1 andêhyt Z. Z oxi hóa cho ra Y, X có thể trùng hợp cho ra 1 polime B. CH3COOC2H5 C. CH3COOC2H3 D. HCOOC2H3 A. HCOOC3H5 214.ðốt cháy hoàn toàn 0,05 mol rượu no X mạch hở cần 5,6g oxi tạo ra 6,6g CO2. CTCT thu gọn của X :. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh ôn tập chứ không mang tính chất thương mại A. C2H4(OH)2 B C3H5(OH)3 C.C3H6(OH)3 D. C3H6 (OH)2 215.Một rượu X mạch hở không làm mất màu nước brom, ñể ñốt cháy a lit hơi rượu X thì cần 2,5a lit oxi (ở cùng ñk). CTCT của X là : A C2H4(OH)2 B C3H6(OH)2 C. C3H7OH D. C2H5OH D. C2H5OH C. C3H7OH 246.Cho hỗn hợp X gồm 0,1mol rượu atylic và 01mol axit axétic tác dụng với Na dư. Thể tích khí H2 thu ñược (ðKTC) là A. 2,2 B. 3,36 C. 6,72 D. 2,24 217.ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X là muối natri của 1 axit hữu cơ ñơn chức no thu ñược 0,15 mol khí CO2, hơi nước và Na2CO3. CTCT của X là: A. C2H5COONa B. HCOONa C. C3H7COONa D. CH3COONa 218.Cho hỗn hợp X gồm 6g CH3COOH và 9,4g C6H5OH dung dịch vừa ñủ với 200ml dung dịch NaOH. Nồng ñộ mol/l của dung dịch NaOH là: A. 1 B. 2 C. 0,5 D. 3 219.Z là axit hữu cơ ñơn chức. ðể ñốt cháy 0,1 mol Z cần 6,72 lít O2 (ở ñktc). Cho biết CTCT của Z ? A. CH3COOH B. CH2= CH-COOH C. HCOOH D. CH3- CH2-COOH 220. ðốt cháy hoàn toàn 2,25g hợp chất hữu cơ A thu ñược 4,95g CO2 và 2,7g H2O. Ở cùng ñiều kiện nhiệt ñộ áp suất 0,75g A có thể tích hơi bằng thể tích 0,4g khí oxi. Công thức cấu tạo ñúng của A biết A mạch thẳng, tác dụng với Na. B.CH3 CH OH A. CH3 CH2 OH. C. CH3 CH2 CH2 OH D. CH2 CH2 CH2 O CH3 221.Oxi hóa 2,2 gam ankanal A thu ñược 3 gam axit ankanoic B. A và B lần lượt là: A. Propanal; axit propanoic B. Etanal; axit etanoic C. Andehyt propanoic ; axitpropanoic D. Metanal ; axit metanoic 222.Tính khối lượng một loại gạo có tỉ lệ tinh bột là 80% cần dùng ñể khi lên men (hiệu suất lên men là 50%) thu ñược 460 ml rượu 50o (khối lượng riêng của etylic 0,80g/ml). A. 430 g B. 520g. C. 760g D. 810g 223.Trung hòa hoàn toàn 3,6 gam một axit ñơn chức cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 8%. Axit này là A. Axit fomic B.Axit acrilic C.Axit axetic D. Axit propionic 224.Tìm andehit ñơn chức có %O= 53,33% A. HCHO B. C2H5CHO C.CH3CHO D. C3H7CHO 225.Ba rượu X, Y, Z có khối lượng phân tử khác nhau và ñều bền. ðốt cháy mỗi chất ñều sinh ra CO2 và H2O theo tỷ lệ mol: nCO2 : nH2O = 3 : 4. Vậy công thức 3 rượu có thể là: C. C3H8O, C4H8O, C5H8O D. C3H6O, A. C2H5OH, C3H7OH, C4H9OH B. C3H8O, C3H8O2, C3H8O3 C3H6O2, C3H6O3 226.Chất A chứa C,H,O,N có %C=63,71%, %O= 14,16% , %O= 12,38%.Biết A có M< 15O, A có công thức phân tử là B. C3H7NO2 C. C6H11NO D. C6H11NO2 A. C6H5NO2 227.Khi phân tích chất hữucơ a chỉ chứa C,H,O thì có mC + mH = 3,5 mO . Công thức ñơn giản của A là : A. CH4O B.C2H6O C. C3H8O D. C4H8O 228.Chất A chứa C,H,O,N và có M = 89. Biết 1 mol A cháy cho 3 mol CO2; 0,5mol N2. A là: A.C3H7NO2. B.C2H5NO2. C. C3H7NO. D. C4H9NO. 229.ðốt cháy một axit no ña chức Y thu ñược 0,6 mol CO2 và 0,5 mol nước. Biết mạch C thẳng. Cho biết CTCT của Y :. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh ôn tập chứ không mang tính chất thương mại A HOOC-COOH B. HOOC-CH2-COOH C HOOC-(CH3)3-COOH D. HOOC-(CH2)4COOH. 230.ðun nóng 6 g CH3COOH với 6g C2H5OH có H2SO4 xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất 80% là: A. 7,04g. B. 8g. C. 10g. D. 12g. 231.ðốt cháy hoàn toàn 1 amin thơm bậc nhất người ta thu ñược 1,568 lít khí CO2 1,232 lít hơi nước và 0,336 lít khí trơ. ðể trung hoà hết 0,05 mol X cần 200ml dung dịch HCl 0,75M. Biết các thể tích khí ño ở ñktc. Xác ñịnh CTPT của X. A. C6H5NH2 B. (C6H5)2NH C. C2H5NH2 D. C7H11N3 232.Phân tích 6 g chất hữu cơ A thu ñược 8,8g CO2; 7,2g H2O và 2,24lít N2(ðKC).Mặt khác 0,1 mol A phản ứng vừa ñủ với 0,2 mol HCl.Công thức ñơn giản ,công thức phân tử của A và số ñồng phân là: A. CH4N, C2H8N2 , 3 ñồng phân. B.CH4N, C2H8N2 , 4 ñồng phân. C. CH4N, C2H6N2 , 3 ñồng phân. D. CH4N, C2H8N2 , 5 ñồng phân. 233.Cho 13,6 g một chất hữu cơ X(C,H,O) tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu ñược 43,2 g Ag. Biết tỉ khối cuả X ñối với O2 bằng 2,125. CTCT của X là: C- CH ≡ C-CH2 - CHO A- CH3-CH2 - CHO D- CH ≡ C - CHO B- CH2 = CH - CH2 - CHO 234.Hợp chất A chỉ chứa 1 loại nhóm chức và phân tử chỉ chứa các nguyên tố C,H,O trong ñó oxi chiếm 37,21% về khối lượng. 1mol A tráng gương hoàn toàn cho 4 mol Ag. A là: A. HCHO. B.CHO- CH2-CHO. C.CH3CHO. D.C2H4(CHO)2. 235.Công thức ñơn giản nhất của axit hữu cơ X là (CHO)n. Khi ñốt 1 mol X thu ñược dưới 6 mol CO2. CTCT của X là: A- HOOC - CH = CH - COOH C- CH3COOH D. HOOC-COOH B- CH2 = CH - COOH 236.Cho bay hơi hết 5,8g một hợp chất hữu cơ X thu ñược 4,48 lít hơi X với 109,20C .Mặt khác 5,8 g X phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3dư tạo ra 43,2 g Ag .Công thức phân tử của X : A. C2H4O2. B. (CH2O)n. C.C2H2O. D. C2H2O2. 237.ðun nóng 1 hỗn hợp gồm 2 rượu no ñơn chức liên tiếp với H2SO4 ñặc,ở 1400C thu ñược 24,7g hỗn hợp 3 ete và 7,2 g H2O . Biết phản ứng xẩy ra hoàn toàn . CTCT của 2 rượu là : A. C3H7OH và C4H9OH B. C2H5OH và C3H7OH D. C4H9OH và C5H11OH C. CH3OH và C2H5OH 238.Xác ñịnh CTCT của hợp chất X biết rằng khi ñốt cháy 1 mol X cho ra 4 mol CO2,X cộng với Br2 theo tỷ lệ 1:1,với Na cho khí H2 và X cho phản ứng tráng gương. A.CH(OH)=CH-CH2-CHO. B.CH3-C(OH)=CH-CHO. C.CH3-CH2-CHO. D.CH2=CH-CH(OH)-CHO. 239.Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại khử ñược cả 4 dd muối là: A. Fe B. Mg C. Al D. tất cả ñều sai 240.Nguyên tố ở ô thứ 19 , chu kì 4 nhóm I A ( phân nhóm chính nhóm I) có cấu hình electron nguyên tử là Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh ôn tập chứ không mang tính chất thương mại A : 1s22s22p63s23p64s2 B : 1s22s22p63s23p64s1 2 2 6 2 6 5 1 D : 1s22s22p63s23p63d104s1 C : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 241.Sự ăn mòn ñiện hoá xảy ra các quá trình A. Sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm B. Sự khử ở cực dương và sự oxi hoá ở cực âm C. Sự oxi hoá ở cực âm D. Sự oxi hoá ở cực dương 242.Loại liên kết nào sau ñây có lực hút tĩnh ñiện? A Liên kết kim loại B . Liên kết ion và liên kết kim loại C Liên kết cộng hoá trị D. Liên kết ion 243.Kim loại có tính dẻo là vì A : Số electron ngoài cùng trong nguyên tử ít . B : ðiện tích hạt nhân và bán kính nguyên tử bé C : Có cấu trúc mạng tinh thể . D : Trong mạng tinh thể kim loại có các electron tự do . 244.Kiểu mạng tinh thể của muối ăn là A Ion B Nguyên tử C Kim loại D Phân tử 245.Hợp kim cứng và giòn hơn các kim loại trong hỗn hợp ñầu vì A : Cấu trúc mạng tinh thể thay ñổi . B : Mật ñộ ion dương tăng . C : Mật ñộ electron tự do giảm D : Do có sự tạo liên kết cọng hoá trị nên mật ñộ electron tự do trong hợp kim giảm 246.Loại phản ứng hoá học nào sau ñây xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại? A Phản ứng oxi hoá - khử C Phản ứng hoá hợp C Phản ứng thế D Phản ứng phân huỷ 247.Cho biết khối lượng lá Zn thay ñổi như thế nào khi ngâm lá Zn vào dung dịch CuSO4 A. không thay ñổi B tăng C.giảm D.còn tuỳ 248.Có các cặp kim loại sau tiếp xúc với nhau Al-Fe ; Zn-Fe ; Sn-Fe ; Cu-Fe ñể lâu trong không khí ẩm . Cặp mà sắt bị ăn mòn là A : Chi có cặp Al-Fe ; B : Chi có cặp Zn-Fe ; C : Chi có cặp Sn-Fe ; D : Cặp Sn-Fe và Cu-Fe 249.Có dd FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4, ñể loại bỏ CuSO4 ta dùng: A. dd HNO3 B. bột sắt dư C. bột nhôm dư D. NaOH vừa ñủ 250.Từ dung dịch MgCl2 ta có thể ñiều chế Mg bằng cách A : ðiện phân dung dịch MgCl2 B : Cô can dung dịch rồi ñiện phân MgCl2 nóng chảy D : Chuyển MgCl2 thành Mg(OH)2 rồi C : Dùng Na kim loại ñể khử ion Mg2+ trong dung dịch chuyển thành MgO rồi khử MgO bằng CO … 251.Cho biết các cặp oxi hoá- khử sau : Fe2+/ Fe Cu2+/ Cu Fe3+/Fe2+ Tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự B Fe2+ ,Cu2+, Fe3+ C. Cu2+, Fe3+,Fe2+ D.Cu2+, Fe2+, Fe3+ A.Fe3+,Cu2+, Fe2+ 252.Các chất sau : Cl2 , O2 , dd HCl , dd CuSO4 , dd HNO3 ñặc nguội , dd FeCl3 . Chất tác dụng với Fe là B : Cl2 , O2 , dd HCl , dd CuSO4 , dd HNO3 ñặc nguội A : Cl2 , O2 , dd HCl , dd CuSO4 D : Tất cả các chất trên . C : Cl2 , O2 , dd HCl , dd CuSO4 , dd FeCl3 253.Cho biết các cặp oxi hoá- khử sau : Fe2+/ Fe Cu2+/ Cu Fe3+/Fe2+ Tính khử giảm dần theo thứ tự B.Fe, Fe2+,Cu C.Cu , Fe, Fe2+. D.Fe2+,Cu , Fe A Fe,Cu ,Fe2+ 254.Từ dung dịch muối AgNO3 ñể ñiều chế Ag ta dùng phương pháp A.thuỷ luyện B.nhiệt phân. C.ñiện phândung dịch D.cả A,B,C 255.Cho Kali kim loại vào dung dịch CuSO4 thì thu ñược sản phẩm gồm A : Cu và K2SO4 . ; B : KOH và H2 . ; C : Cu(OH)2 và K2SO4 ; D : Cu(OH)2 , K2SO4 và H2. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 522 bài tập Hóa học Ôn thi TN và ðại học 2008- Tài liệu chỉ có tính chất ñể giáo viên tham khảo và giúp học sinh ôn tập chứ không mang tính chất thương mại 256.Cho hỗn hợp gồm Fe , Cu vào dung dịch AgNO3 lấy dư thì sau khi kết thúc phản ứng dung dịch thu ñược có chất tan là : A : Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 ; B : Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 và AgNO3 D : Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 , AgNO3 và Ag C : Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 và AgNO3 257.Cho hỗn hợp Al , Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch AgNO3 ,Cu(NO3)2 thu ñược dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại .Cho D tác dụng với HCl dư , thấy có khí bay lên. Thành phần của chất rắn D là A.Fe ,Cu ,Ag B.Al ,Fe ,Cu C.Al ,Cu,Ag D.cả A,B,C 238.Ăn mòn ñiện hoá và ăn mòn hoá học khác nhau ở ñiểm A : Kim loại bị phá huỷ B : Có sự tạo dòng ñiện C : Kim loại có tính khử bị ăn mòn D : Có sự tạo dòng ñiện ñồng thời kim loại có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn . 239.Dữ kiện nào dưới ñây cho thấy nhôm hoạt ñộng mạnh hơn sắt A.sắt dễ bị ăn mòn kim loại hơn B.vật dụng bằng nhôm bền hơn so với bằng sắt C.sắt bị nhôm ñẩy ra khỏi dung dịch muối D.nhôm còn phản ứng ñược với dung dịch kiềm 240.Trong ñộng cơ ñốt trong các chi tiết bằng thép bị mòn là do A : Ăn mòn cơ học B : Ăn mòn ñiện hoá C : Ăn mòn hoá học D : Ăn mòn hoá học và ăn mòn cơ học 241.Liên kết trong tinh thể kim loại ñược hình thành là do: A. các e hóa trị tách khỏi nguyên tử và chuyển ñộng tự do trong toàn mạng tinh thể B. các nguyên tử ñược sắp xếp theo một trật tự nhất ñịnh C. sự tương tác ñẩy qua lại giữa các ion dương D. lực tương tác tĩnh ñiện giữa các ion dương với các e tự do xung quanh 242. Người ta tráng một lớp Zn lên các tấm tôn bằng thép , ống ñẫn nước bằng thép vì A : Zn có tính khử mạnh hơn sắt nên bị ăn mòn trước , thép ñược bảo vệ . B : Lớp Zn có màu trắng bạc rất ñẹp C : Zn khi bị oxi hoá tạo lớp ZnO có tác dụng bảo vệ D : Zn tạo một lớp phủ cách li thép với môi trường 243.Trong số các nguyên tố hóa học ñã biết thì các nguyên tố kim loại chiếm ña phần do: A.nguyên tử các nguyên tố có bán kính lớn ñồng thời ñiện tích hạt nhân bé. B. nguyên tử các nguyên tố thường có 1, 2, 3 e lớp ngoài cùng C. các nguyên tố kim loại gồm các nguyên tố họ s, d, f và một phần các nguyên tố họ p. D. năng lượng ion hóa các nguyên tử thường thấp. 244.ðể ñiều chế Ag từ dung dịch AgNO3, người ta làm cách nào trong các cách sau 1/ Dùng Zn ñể khử Ag+ trong dung dịch AgNO3 . 2/ ðiện phân dung dịch AgNO3 . 3/ Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch NaOH sau ñó lọc lấy AgOH , ñem ñun nóng ñể ñược Ag2O sau ñó khử Ag2O bằng CO hoặc H2 ở to cao . Phương pháp ñúng là A:1 ; B : 1 và 2 ; C: 2 ; D : Cả 1 , 2 và 3 245.Một tấm kim loại vàng bị bám một lớp Fe ở bề mặt, có thể rửa lớp Fe ñể ñược Au bằng dd: A. CuSO4 B. FeCl3 C. FeSO4 D. AgNO3 246.Từ Mg(OH)2 người ta ñiều chế Mg bằng cách nào trong các cách sau 1/ ðiện phân Mg(OH)2 nóng chảy . 2/ Hoà tan Mg(OH)2 vào dung dịch HCl sau ñó ñiện phân dung dịch MgCl2 có màng ngăn . 3/ Nhiệt phân Mg(OH)2 sau ñó khử MgO bằng CO hoặc H2 ở nhiệt ñộ cao 4/ Hoà tan Mg(OH)2 vào dung dịch HCl , cô cạn dung dịch sau ñó ñiện phân MgCl2 nóng chảy Cách làm ñúng là A : 1 và 4 ; B : Chỉ có 4 ; C : 1 , 3 và 4 ; D : Cả 1 , 2 , 3 và 4. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×