Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tóm tắt công thức Vật lý 12 - Chương: Sóng ánh sáng - Hoàng Công Viêng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.39 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tóm tắt công thức Vật lý 12 – Hoàng Công Viêng – Cao Học – ĐH Vinh Chương: SÓNG ÁNH SÁNG với k ∈ Z - Khoảng vân: i =. 1. Hiện tượng tán sắc. n ñ < nt. λD a. 4. Cách xác ñịnh số vân giao thoa Vùng giao thoa có bề rộng L (vân trung tâm nằm chính giữa) thì. a) Khúc xạ: n1 sin i1 = n 2 sin i 2 b) Công thức lăng kính: sin i1 = n sin r1 ; sin i2 = n sin r2.  L / 2. - Số vân sáng: N S = 2   +1  i . A = r1 + r2 ; D = i1 + i2 − A * Khi i1 và A nhỏ ( i1 , A < 10 0 ) i1 = nr1 ; i 2 = nr2 A = r1 + r2 ; D = i1 + i 2 − A = (n − 1)A. L/ 2. 1 +  +1 2 5. Giao thoa ánh sáng trắng (có 0,38 ≤ λ ≤ 0,76 (µm ) ) D - Bề rộng quang phổ bậc k: ∆Lk = k (λ ñ − λt ) a xa - Cách xác số bức ñịnh bức xạ tại vi trí x: λ = D xa 0,38 ≤ ≤ 0,76 (µm ) ⇒ khoảng của k ( k ∈ Z ) D - Số vân tối: N T = 2   i. * Bề rộng quang phổ quan sát ñược trên màn. ∆L = L.(Dt − Dñ ) = L.(nt − n ñ )A. với L là khoảng cách từ lăng kính ñến màn * Góc lệch cực tiểu (Dm): Khi có góc lệc cực tiểu: i1 = i 2 = i ; r1 = r2 = r A = r; Dm = 2i – A. sin. 01698.073.575. 6. Giao thoa của hai hay nhiều bức xạ: - Vị trí trùng: k1i1 = k 2 i2 = ... ⇒ k1 λ1 = k 2 λ2. Dm + A A = n sin 2 2. k. λ. m. k1 = 0; ± m; ± 2m;.... ⇒ 1 = 2 = ⇒ c) Phản xạ toàn phần k 2 λ1 n k 2 = 0; ± n; ± 2n;... Khi tia sáng chiếu từ môi trường có chiết suất n1 sang môi - Khoảng vân trùng (khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trường có chiết suất n 2 thì có phản xạ toàn phần khi: cùng màu với vân trung tâm):. n1 < n2 và sin i ≥ sin i gh và sin i gh =. n1 n2. hoặc:. d) Công thức thấu kính Độ tụ thấu kính: D =. n=. i12 = mi1 = ni 2 = ... i12 = BCNN (i1 , i 2 ) i12 = BCNN (i1 , i 2 , i3 ). Ba bức xạ: 7. Sự dịch chuyển của hệ vân: * Khi ñưa thí nghiệm giao thoa vào chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giảm n lần:.  1 1 1   = (n − 1) + f  R1 R2 . n2 ( n1 và n 2 là chiết suất của môi trường và thấu λ ′ = λ ⇒ i ′ = λ ′D = i n1 n a n. kính) * Khi nguồn sáng S di chuyển theo phương vuông góc R1 và R2 là bán kính cong; mặt lồi ( R1 , R2 >0); mặt lõm ñường trung trực S1S2 thì hệ vân di chuyển ngược chiều và khoảng vân i vẫn không ñổi. ( R , R <0). 1. 2. Độ dời của hệ vân: ∆x =. Khoảng cách của tiêu ñiểm tia ñỏ và tia tím:. ft − fñ =. 1  (nt − nñ ) 1 + 1  R1 R2. với: d, D là khoảng cách từ S ñến hai khe S1S2 và từ hai khe ñến màn. ∆l là ñộ dời của nguồn S * Khi trên ñường truyền của ánh sáng từ khe S1 (hoặc S2) ñược ñặt một bản mỏng dày e, chiết suất n thì hệ vân sẽ dịch chuyển về phía S1 (hoặc S2) một ñoạn:.   . 2. Sự thay ñổi khi qua môi trường khác nhau: Tần số f không ñổi v và λ thay ñổi:. v1 λ1 n2 = = và v = c / n v 2 λ2 n1. ∆x =. 3. Giao thoa ánh sáng khe Y-âng. d 2 − d1 =. ax D. - Vân sáng bậc k:. xs = k. λD a. - Vân tối k + 1:. x s = (k + 1 / 2 ). λD a. S1 a I. d1 d2. d ∆l D. M x O. S2 D Lop12.net. (n − 1)eD a.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tóm tắt công thức Vật lý 12 – Hoàng Công Viêng – Cao Học – ĐH Vinh 01698.073.575 * Nguyên tử Hidro: Chương: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG - Bán kính quỹ ñạo dừng: rn = n 2 r0 1. Năng lượng một lượng tử ánh sáng r0 = 0,53.10 −10 m là bán kính Bo hc -34 ε = hf = Với h = 6,625.10 Js là hằng số Plăng. 13,6 λ - Mức năng lượng: E n = − 2 (eV ) với n ∈ N * 2. Tia Rơnghen (tia X) n hc Chú ý: E K = −13,6eV ; E ∞ = 0 Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen λmin = * Quang phổ nguyên tử Hidro: Ed Trong ñó 2 0. 2. Eñ =. mv mv = eU+ 2 2. là ñộng năng của electron khi. ñập vào ñối catốt (ñối âm cực) U là hiệu ñiện thế giữa anốt và catốt v là vận tốc electron khi ñập vào ñối catốt v0 là vận tốc của electron khi rời catốt (thường v0 = 0) m = 9,1.10-31 kg là khối lượng electron 3. Hiện tượng quang ñiện *Công thức Anhxtanh. ε = hf = với. hc. λ. A=. n=6 n=5 n=4. M. n=3 Pasen. L. HδHγ Hβ Hα. = A + A0 + Wd 0 hc. λ0. là công thoát của kim loại dùng làm catốt. λ. Wñ 0 max là ñộng năng ban ñầu cực ñại: 2 0 max. I λ là cường ñộ chùm sáng chiếu vào katot I bh = N e .e ( N e là số electron bật ra katot trong 1s) hc I λ = N λ .ε = N λ . = P cũng là công suất nguồn bức xạ. λ. ( N λ là số photon chiếu vào katot trong 1s).. Ne .100% ( N e ≈ N λ ) Nλ. Wñ 0 max là ñộng năng cực ñại của electron khi bay ra khỏi. Wñ max = 0. r * Electron chuyển ñộng trong từ trường ñều B r r mv Bán kính quỹ ñạo: R = với α = B, v eB sin α. ( ). 4. Tiên ñề Bo – Quang phổ nguyên tử Hidro. λ. = En − Em. f L min. =. hc EL − EK. 1 f L max. hc EK. =−. - Dãy Banme (ngoài về L): Bước sóng lớn nhất (tần số nhỏ nhất) M → L :. λ B max =. 1 f B min. =. hc EM − EL. Bước sóng nhỏ nhất (tần số lớn nhất) ∞ → L :. λ P max = Wñ 0 max = eU h. 1. 1 f B max. =−. hc EL. - Dãy Pasen (ngoài về M): Bước sóng lớn nhất (tần số nhỏ nhất) N → M :. WñA max = Wñ 0 max + eU AK. hc. λ L max =. λ B min =. * Động năng cực ñại của electron khi ñập vào anot. * Tiên ñề Bo: hf =. - Dãy Laiman (ngoài về K): Bước sóng lớn nhất (tần số nhỏ nhất) L → K :. λ L min =. * Dòng quang ñiện bão hòa: I bh ≈ I λ. Katot; UAK là hñt giữa Anot và Katot Chú ý: Khi U AK = −U h mà. Laiman. Bước sóng nhỏ nhất (tần số lớn nhất) ∞ → K :. = eU h ; U h là hñt hãm ( U h ≥ 0 ). Hiệu suất lượng tử: H =. n=1. K. mv02 là ñộng năng ban ñầu Wñ 0 = 2 hc = A + Wd 0 max - Đối với electron trên bề mặt: ε = hf =. mv 2. n=2. Banme. A0 là năng lượng mất mát do va chạm. Wñ 0 max =. P O N. 1 f P min. =. hc E N − EM. Bước sóng nhỏ nhất (tần số lớn nhất) ∞ → M :. nên λ P min =. 1 f P max. =−. hc EM. Chú ý: Mối liên hệ giữa các vạch phổ (giống như cộng vecto):. 1. λ13 Lop12.net. =. 1. λ12. +. 1. λ23. và f 13 = f 12 + f 23.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tóm tắt công thức Vật lý 12 – Hoàng Công Viêng – Cao Học – ĐH Vinh 01698.073.575 Chương: VẬT LÝ HẠT NHÂN Curi (Ci): 1Ci = 3,7.1010 Bq 4. Phản ứng hạt nhân: A + B → C + D 1. Cấu tạo hạt nhân: * Năng lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng: * Kí hiệu hạt nhân: ZA X với A = Z + N 2 2. ∆E = (mtr − m s )c = (m A + m B − mC − m D )c + Nếu ∆E > 0 ( mtr > m s ) là phản ứng tỏa năng lượng + Nếu ∆E < 0 ( mtr < m s ) là phản ứng thu năng lượng Chú ý: ∆E có thể tính qua ñộ hụt khối hoặc năng lượng. * Kích thước hạt nhân: R = 1,2.10 −15 A1 / 3 * Khối lượng hạt nhân:. 1u =. 1 mC12 = 1,66.10 − 27 kg 12. - Khối lượng nguyên tử tập trung tại hạt nhân và xấp xỉ bằng liên kết, năng lượng liên kết riêng:. ∆E = (∆mC + ∆m D − ∆m A − ∆m B )c 2. m = Au. ∆E = (WlkC + WlkD − WlkA − WlkB )c 2. - Khối lượng riêng của hạt nhân:. ρ [kg / m 3 ] =. mX Au Au = = = 2,3.1017 kg / m 3 4 4 V πR 3 πR03 A 3 3. * Số hạt nhân trong khối lượng M:. N=. ∆E = ( AC ε C + AD ε D − AAε A − AB ε B )c 2 * Các ñịnh luật bảo toàn: - Bảo toàn ñiện tích: Z A + Z B = Z C + Z D - Bảo toàn số khối: AA + AB = AC + AD. M với m X = Au = A.1,66.10 −27 kg mX. - Bảo toàn năng lượng: ∆E + K A + K B = K C + K D. 2. Năng lượng liên kết riêng: Xét hạt nhân ZA X. Trong ñó K là ñộng năng của các hạt K =. r. r. r. r. mv 2 2. * Độ hụt khối ∆m = Zm p + ( A − Z )mn − m A X. - Bảo toàn ñộng lượng: PA + PB = PC + PD. * Năng lượng liên kết: Wlk = ∆m.c 2. Chú ý: Mối liên hệ K và P: P 2 = 2mK hay K =. Z. [. ]. Wlk = Zm p + ( A − Z )m n − m A X .c 2 Z. * Một số trường hợp ñặc biệt: +) Phóng xạ (hạt nhân mẹ ñứng yên): X → X 1 + X 2. W * Năng lượng liên kết riêng: ε = lk A ε ≤ 8,8MeV / nu. ∆E = K X 1 + K X 2 (1) r r PX 1 = − PX 2 ⇒ m X 1 K X1 = m X 2 K X 2. 3. Phóng xạ Ban ñầu: N 0 ; m0. ⇒. Còn lại sau thời gian t: N = N 0 .2 − t / T = N 0 e − λt. ln 2 0,693 với λ = (hằng số phóng xạ) = T T. (. ∆N = N 0 − N = N 0 1 − e. − λt. K X2. =. mX2 mX2. =. AX 2 AX 1. (2). r PA. K A + ∆E = K C + K D (1). r PC. PD2 = PA2 + PC2. ). * Xét hạt nhân X phân rã thành hạt nhân Y ( X → Y ) Ban ñầu có N0 hạt nhân X Sau thời gian t: Khối lượng hạt nhân X còn lại: M X = N 0 e − λt . AX u Khối lượng hạt nhân Y tạo thành:. (. K X1. +) A + B → C + D r r B ñứng yên và vC ⊥ v A . Ta có:. m = m0 .2 − t / T = m0 e − λt. Số hạt phân rã sau thời gian t:. P2 2m. ). M Y = ∆N X . AY u = N 0 1 − e − λt . AY u. ⇒ m D K D = m A K A + mC K C ⇒ AD K D = AA K A + AC K C (2) +) A + B → 2C. r PC1. A ñứng yên, hai hạt nhân con C tạo thành K A + ∆E = 2 K C (1). PC = 2 PA cos 2 r r với α = PC1 , PC 2. − λt. (. MX AX e = − λt MY 1− e AY. ) α. * Số hạt nhân phân rã trong thời gian ∆t sau thời gian t:. ⇒ AC K C = 4 AA K A cos 2. * Độ phóng xạ:. Chú ý: * Một số kí hiệu của hạt: proton ( 11 p ); notron ( 10 n ); β + 0+1 e ; β −. (. ∆N = N 0 e − λt − N 0 e − λ (t + ∆t ) = N 0 e − λt 1 − e − λ∆t. ). ∆N H =− = λ N 0 e − λt = λ N ∆t Độ phóng xạ ban ñầu: H 0 = λN 0 ⇒ H = H 0 e − λt. 2. ( ). * Vận tốc của hạt: v =. Đơn vị: Becoren (Bq): 1Bq = 1 phânrã/s Lop12.net. r PA. r PC 2. α. Tỉ số khối lượng hạt nhân X và Y:. r PD. ( e ); α ( 0 −1. 2 K [MeV ] .c 931,5 A. 4 2. He. ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×