Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tiếng Anh khối 11 - Unit 4: Volunteer work and literacy programs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (715.94 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Hi! Chào mấy bạn nha ! Mấy bạn muốn học tốt ngữ pháp UNIT4 :VOLUNTEER WORK AND LITERACY PROGRAMS ( Công việc tình nguyện và chương trình xoá mù chữ ) thì xem qua cái này nhé, cũng hữu hiệu lắm nha! Thanks các bạn khi xem qua nha! Cái này là đúng 100% không sai đâu à nha, yên tâm nhé (À mà góp ý kiến cho mình nữa nha theo NICK: chau_sung_min, rất vui khi làm quen với mấy bạn đó) Name : Châu Sung Min. Word study ( Từ pháp ) Adjectives Derived from Nouns Một số tính từ có thể được thành lập bằng cách thêm hậu tố (adjectivesuffix) vào sau danh từ  Một số hậu tố thường được dùng để thành lập tính từ từ danh từ + ful (có, đầy) Ex : Harm harmful (có hại) Use useful (có ích) Hope hopeful (tràn đầy hy vọng ) Think thoughtful (suy nghĩ chin chắn) +less (không có) Ex : Home homeless ( không nhà, vô gia cư) Harm harmless (vô hại) Hope hopeless (không có hy vọng) Care careless (thiếu cẩn thận) +al (thuộc về) Ex : Parent parental (thuộc cha mẹ) Nature natural (thuộc thiên nhiên) Music musical (thuộc âm nhạc) +ous (có tính chất, có bản chất) Ex : Danger dangerous (nguy hiểm) Fame famous (nổi tiếng) Mountain mountainous (có nhiều núi) Study studious (chăm chỉ) +able (có tính chất) Ex: Fashion fashionable (hợp thời trang) Comfort comfortable (thoải mái) Các bạn lưu ý một sồ tính từ gặp Value valuable (có giá trị) trong UNIT 4 như sau nha: +ly (có tính chất, có vẻ)  Affordable (adj) : không đắt tiền  Attainable : có thể đạt tới Ex : Man manly (có vẻ đàn ông)  Remedial (khác) : phụ đạo Friend friendly (thân thiện) Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> +y (có, đầy, nhiều) Ex : Rain rainy (có mưa, mưa nhiều) Health healthy (khoẻ mạnh) +like (giống, giống như) Ex : Child childlike (giống như trẻ con) Brother brotherlike (như anh em) +ish (làm như, có vẻ) Ex : Fool foolish (ngu ngốc) Self selfish (ích kỷ) Trong UNIT 4 (NC) chỉ có những dạng đó thôi à, bây giờ các bạn làm bài tập nha: BÀI TẬP: Complete each of the following sentences with an adjective made from the following nouns. Person Fashion. care study. use thought. parent fame. 1) Children lacking _______ care cannot develop their potentials. 2) ______ drivers easily get involved in accidents. 3) It was very _______ of you to send me abirthday present. 4) Bees are _______insects. They are considered much more hardworking than human beings. 5) These ________ expressions will help you in your daily conversations. 6) Every teenager wants to be _________. 7) She always wears_______clothes. These out-of-date skirts are not up to her taste. 8) You should not ask a person about his age.It is too________ question. Đáp án : 1/parental 5/careless. 2/thoughtful 6/studious. 3/useful 7/famous. 4/fashionable 8/personal. Rất dễ đối với các bạn phải không nào , chúc các bạn học giỏi nha! CHAU SUNG MIN. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×