Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.38 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011. TRƯỜNG THPT PHÚC THÀNH. Môn thi: TOÁN. Khối A, B, D Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề. Câu I (2.0 điểm) Cho hàm số y x3 3mx 2 4m3 (m là tham số) có đồ thị là (Cm). 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1. 2. Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x. Câu II (2.0 điểm ) 3 4 2sin 2 x 2 3 2(cot x 1) . 2 sin 2 x cos x x3 y 3 3 y 2 3 x 2 0 2. Tìm m để hệ phương trình: có nghiệm thực. 2 2 2 x 1 x 3 2 y y m 0 ) 6 tan( x 4 dx Câu III (1.0 điểm ) Tính tích phân I cos2x 0. 1. Giải phương trình:. Câu IV (1.0 điểm) Cho hình chóp tam giác S.ABC có cạnh SA . a 3 ; các cạnh còn lại đều bằng a. 2. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC và khoảng cách từ B đến mp(SAC). Câu V (2.0 điểm) 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng (d) lần lượt có phương trình: x y 1 z 2 (P): 2x y 2z 2 = 0; (d): 1 2 1 Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 8 . 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thoi ABCD có A( 0 ; 2), B( 4 ; 5) và giao điểm của hai đường chéo thuộc đường thẳng (d) có phương trình x – y – 1 = 0. Hãy tính toạ độ các điểm C, D. Câu VI (2.0 điểm) 1. Thực hiện phép tính. (1 i ) 2011 (1 i ) 2010. ( trong đó i 2 1 ).. 2. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: x2 + y2 + z2 6. Tìm giá trị nhỏ nhất 1 1 1 của biểu thức: P 1 xy 1 yz 1 zx o0o Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:....................................................................SBD:...................... Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu. Nội dung 1. Khi m = 1, hàm số có dạng: y = x3 3x2 + 4 + TXĐ: R + Sự biến thiên: y’ = 3x2 6x = 0 x = 0 hoặc x = 2 Hàm số đồng biến trên: (; 0) và (2; +) Hàm số nghich biến trên: (0; 2) Hàm số đạt CĐ tại xCĐ = 0, yCĐ = 4; đạt CT tại xCT = 2, yCT = 0 y” = 6x 6 = 0 x = 1 Đồ thị hàm số lồi trên (; 1), lõm trên (1; +). Điểm uốn (1; 2). 0.25. 3 4 Giới hạn và tiệm cận: lim y lim x3 1 3 x x x x . 0.25. LËp BBT:. x. +. y. 2. 0. ∞. y’. . 0 4. ∞ I. Điểm. 0. +∞ +. +∞. 0.25. 0. §å thÞ:. y. 0.25. x. O. x 0 2/. Ta có: y’ = 3x2 6mx = 0 x 2m Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì m 0.. Giả sử hàm số có hai điểm cực trị là: A(0; 4m3), B(2m; 0) AB (2m; 4m3 ). Trung điểm của đoạn AB là I(m; 2m3) Điều kiện để AB đối xứng nhau qua đường thẳng y = x là AB vuông góc với đường thẳng y = x và I thuộc đường thẳng y = x Lop12.net. 0.25. 0.25 0.25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2m 4m3 0 3 2m m Giải ra ta có: m . 2 ;m=0 2. 0.25. Kết hợp với điều kiện ta có: m 2/. Đk: x k. 2 2. 2. 0.25. Phương trình đã cho tương đương với: 4 3 1 tg 2 x 2 3 2cotg x sin 2 x 2(sin 2 x cos 2 x) 3tg 2 x 3 2cotg x sin x cos x. . . 0.25. 3tg 2 x 2tg x 3 0 tg x 3 x k 3 tg x 1 x k 3 6. II. 0.25. KL: So sánh với điều kiện phương trình có nghiệm : x . x3 y 3 3 y 2 3 x 2 0 2/. 2 2 2 x 1 x 3 2 y y m 0. k ; kZ 6 2. 0.25. (1) (2). 0.25. 1 x 0 1 x 1 Điều kiện: 2 2 y y 0 0 y 2 2. Đặt t = x + 1 t[0; 2]; ta có (1) t3 3t2 = y3 3y2. Hàm số f(u) = u3 3u2 nghịch biến trên đoạn [0; 2] nên: (1) t = y y = x + 1 (2) x 2 2 1 x 2 m 0. 0.25 0.25. Đặt v 1 x 2 v[0; 1] (2) v2 + 2v 1 = m. Hàm số g(v) = v2 + 2v 1 đạt min g (v) 1; m ax g (v) 2 [ 0;1]. [ 0;1]. 0.25. Vậy hệ phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 1 m 2 . III. . tan( x ) 4 dx Tính tích phân I c os2x 0 6. 1.00. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> . . . tan( x ) 6 1 tan 2 x 4 I dx dx 2 cos2x 0 0 1 tan x 6. Đặt t tan x dt= x 0 t 0; 1 3. Suy ra. I 0. Vậy I . 0.25. 1 dx (tan 2 x 1)dx cos 2 x 1 x t 6 3. 0.25. 1. dt 1 3 1 3 . 2 (t 1) t 1 0 2. 0.25. 1 3 2. 0.25 1.00. Tính theo a khoảng cách từ B đến mp(SAC). ( Không có hình, hoặc hình vẽ sai không chấm điểm). IV. Gọi M là trung điểm của BC thì SM BC , AM BC . Suy ra tam giác SMA đều 0.25. 2. 3a 3 a 3 vì có các cạnh bằng . Diện tích tam giác SMA bằng 16 2. Ta có VSABC 2VSBAM. 1 1 3a 2 3 a 3 3 2. .BM .S SAM .a. 3 3 16 16. Gọi N là trung điểm của SA. Ta có CN SA CN vuông tại N). S SCA Ta có VSABC . 0.25. a 13 ( vì tam giác CAN 4. 1 1 a 3 a 13 a 2 39 SA.CN . 2 2 2 4 16. a3 3 1 1 a 2 39 S SCA .d ( B ,( SAC )) .d ( B ,( SAC )) . Suy ra: 16 3 3 16. d( B;( SAC )) . 1. Viết phương trình mặt cầu ...... V. x t Đường thẳng () có phương trình tham số là: y 1 2t ; t R z 2 t . 3a 13. 0.25. 0.25 1.00. 0.25. Gọi tâm mặt cầu là I. Giả sử I (t; 1 + 2t; 2+ t)(). Vì tâm mặt cầu cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 nên: Lop12.net. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> t | 2t 1 2t 4 2t 2 | | 6t 5 | d ( I ; ) 3 3 3 3 7 2. t 3. 2 1 8 7 17 1 Có hai tâm mặt cầu: I ; ; vµ I ; ; 3 3 3 3 3 3 Vì mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo đường tròn có chu vi bằng 8 => r = 4 nên mặt cầu có bán kính là R = 5.. 0.25. Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: 2. 2. 2. 2. 2. 0.25. 2. Hãy tính toạ độ các điểm C, D.. 1.00. Tâm I thuộc (d) nên I( x ; x – 1) .. 0.25. Có IA ( x;3 x),. IB (4 x;6 x). . 0.25 9 2. Do IA vuông góc với IB IA.IB 0 x ; x 2.. 0.25. Ta được hai nghiệm : C1 ( 9 ; 5 ), D1 ( 5; 2 ) và C2 ( 4 ; 0 ), D2 ( 0 ; - 3).. 02.5. 1. Thực hiện phép tính ..... 1.00. (1 i ) 2011 1 i Ta có (1 i ) 2010 1 i . Mà :. 2010. (1 i ).. 0.25. 1 i (1 i ) 2 1 2i 1 i 1 i (1 i )(1 i ) 2. (1 i ) 2011 1 i Suy ra (1 i ) 2010 1 i . VI. 2. 2 1 8 7 17 1 x y z 25 vµ x y z 25 3 3 3 3 3 3 . 0.25. 2010. (1 i ) i 2010 (1 i ) (i 2 )1005 (1 i ) 1 i. 0.25. (1 i ) 2011 1 i Vậy (1 i ) 2010. 0.25. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn.... 1.00. 1 1 1 2/. Ta có: (1 xy ) (1 yz ) (1 zx) 9 (phải cm) 1 xy 1 yz 1 zx . 0.25. P. 9 9 Do x 2 y 2 z 2 xy z zx (phải cm) 2 2 2 3 xy yz zx 3 x y z. 0.25. P. 9 1 3 6. 0.25. Vậy GTNN là Pmin =. 3 khi x y z 2 2. Chú ý: Nếu thí làm cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa ! Lop12.net. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>