Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Kiểm tra 1 tiết Môn Sinh học 7 - Đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.72 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trần Sĩ Tùng Ngày soạn: 14/12/2009 Tiết dạy: 27. Hình học 12 Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Bài 1: HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (tt). I. MỤC TIÊU: Kiến thức:  Nắm được khái niệm toạ độ của điểm và vectơ trong không gian.  Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ.  Phương trình mặt cầu. Kĩ năng:  Thực hành thành thạo các phép toán về vectơ, tính khoảng cách giữa hai điểm.  Viết được phương trình mặt cầu. Thái độ:  Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.  Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về vectơ và toạ độ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (3') H. Nêu các biểu thức toạ độ các phép toán vectơ trong không gian? Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 10' Hoạt động 1: Tìm hiểu phương trình mặt cầu IV. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU Định lí: Trong KG Oxyz, mặt cầu (S) tâm I(a; b; c), bán kính r có phương trình: H1. Nhắc lại phương trình ( x  a)2  ( y  b)2  ( z  c)2  r 2 Đ1. ( x  a)2  ( y  b)2  r 2 đường tròn trong MP? H2. Tính khoảng cách IM?. Đ2.. IM  ( x  a)2  ( y  b)2  (z  c)2 H3. Gọi HS tính?. Đ3.. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  25 12'. VD1: Viết phương trình mặt cầu có tâm I(1; –2; 3) và bán kính r = 5.. Hoạt động 2: Tìm hiểu dạng khác của phương trình mặt cầu Nhận xét: Phương trình:  GV hướng dẫn HS nhận xét điều kiện để phương trình là x 2  y 2  z2  2ax  2by  2cz  d  0 phương trình mặt cầu. với a2  b2  c2  d  0 là phương trình mặt cầu có tâm I(–a; –b; –c) và bán kính r  a2  b2  c2  d .. VD2: Xác định tâm và bán 1 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hình học 12. Trần Sĩ Tùng. kính của mặt cầu có phương  GV hướng dẫn HS cách xác trình: định. H1. Biến đổi về dạng tổng bình Đ1. x 2  y 2  z2  4 x  2 y  6 z  5  0 phương? ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  3)2  32 H2. Xác định a, b, c, r? 15' H1. Gọi HS xác định?. Đ2. a = –2, b = 1, c = –3, r = 3 Hoạt động 3: Áp dụng phương trình mặt cầu Đ1. Các nhóm thực hiện và VD3: Xác định tâm và bán trình bày. kính của mặt cầu có phương trình: a) I (2;1; 3), r  8 b) I (1;2;3), r  3 ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  3)2  64 c) I (4; 2;1), r  5 ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  9 d) I (2;1;2), r  2 x 2  y 2  z2  8 x  4 y  2 z  4  0. x 2  y 2  z2  4 x  2 y  4 z  5  0 H2. Xác định tâm và bán kính?. Đ2. b) r  IA  29. 7  29 c) I  ;3;1 , r  2  2. 3'. VD4: Viết phương trình mặt cầu (S): a) (S) có tâm I(1; –3; 5), r = 3 b) (S) có tâm I(2; 4; –1) và đi qua điểm A(5; 2; 3) c) (S) có đường kính AB với A(2; 4; –1), B(5; 2; 3). Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Các dạng phương trình mặt cầu. – Cách xác định mặt cầu.. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Bài 5, 6 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 2 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×