Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề kiểm tra học kỳ II môn: Toán 10 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.51 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 10 NC. Thời gian làm bài: 90 phút; (16 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp:............................................................................... I, PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình: A. 2;   C. Một kết quả khác. 4  2x  0 là: 2x 1 1  B.  ;   2   1  D. S =   ; 2   2 . x  1 t Câu 2: Cho đường thẳng d1 có phương trình tham số là  và đường thẳng d2 có y  2t. phương trình tổng quát là : x+y+3=0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng : A. d1  d2 B. d1  d2 C. d1 cắt d2 D. d1//d2 Câu 3: Cho 2 đường thẳng 1 vµ  2 lần lượt có phương trình 3 x-y+2008=0 và x- 3 y+2009=0. Góc giữa 1 vµ  2 là : A. 150 B. 600 C. 450 D. 300 Câu 4: Giá trị của biểu thức Q = mcos900 + nsin900 + psin1800 bằng: A. m B. n C. p D. m + n Câu 5: Cho 2 số không âm x, y và xy=2. Giá trị nhỏ nhất x+y là: A. 2 2 B. 2 C. 4 D. 2 0 0 Câu 6: Cho góc x thoả 0 <x<90 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. cosx<0 B. sinx>0 C. cotx>0 D. tanx>0 Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình A. ; 1  4;  . B. 1;1 4;  . ( x  1)( x  4)  0 là: x 1 C. ; 1 1; 4. D. ; 1  1; 4. Câu 8: Cho góc x thoả 900<x<1800. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. sinx<0 B. cosx<0 C. tanx>0 D. cotx>0 Câu 9: Cho biểu thức P = 3sin2x + 4cos2x , biết cosx =1/2. Giá trị của P bằng: A. 13/4 B. 7 C. 7/4 D. 1/4 1 1 Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình là:  2x  3 5  x 3 2  2   A.  ;     ;5  B.  ;  2 3  3    3 2 2  C.   ;   5;   D.  ;   2 3 3     Câu 11: Biết 0 a b, bất đẳng thức nào sau đây không đúng: 1 1 A. -3a > -3b B. a2 + 4  b2+ 4 C.  a b. D. 4 – a > 4 – b Trang 1/2 - Mã đề thi 209. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12: Trong các điểm sau đây, điểm nào nằm trên đường thẳng  có phương trình x  t tham số:  y  2t A. (0;-2). B. (-1;1). C. (1;-1). D. (1;1). Câu 13: Đường thẳng  đi qua 2 điểm A(-1;1), B(1;-1) có phương trình tổng quát là: A. x-y+2=0 B. x-y-2=0 C. x+y=0 D. x+y+1=0 Câu 14: Cho đường thẳng  có phương trình tổng quát : 2x+3y-5=0. Trong các vectơ sau đây, vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng  ? A. (2 ;3) B. (2 ;-5) C. (3 ;-2) D. (3 ;2) Câu 15: Đường thẳng đi qua 2 điểm A(1;1), B(2;2) có phương trình tham số là: x  1 t  x  2  2t x  t  x  1  2t A.  B.  C.  D.   y  2  2t  y  1 t y  t  y  1  2t Câu 16: Kết qủa rút gọn của biểu thức A = a2sin900 + b2cos900 + c2cos1800 bằng: A. a2 – b2 B. a2 – c2 C. a2 + b2 D. b2 + c2 II, PHẦN TỰ LUẬN:. Câu 1: Giải bất phương trình sau:. x 1 2x  4  2 x  3 3 x  2. Câu 2: Cho 3 điểm A(-2;4), B(5;5), C(6;-2) a, Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. b, Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn biết tiếp tuyến song song với đường thẳng  : 2 x  y  7  0 Câu 3: Chứng minh đẳng thức lượng giác: sin(a+b)sin(a-b)=sin2a-sin2b. Câu 4: Tính giá trị biểu thức lượng giác sau:   sin 4 x  cos 4 x  sin 4 ( x  )  cos 4 ( x  ) 4 4 -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. Trang 2/2 - Mã đề thi 209 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×