Phân phối chơng trình môn sinh 6
Năm học: 2010 - 2011
Tiết Tên bài dạy
Học kì I
1 Đặc điểm của cơ thể sống - Nhiệm vụ của sinh học
Đại cơng về thực vật
2 Đặc điểm chung của thực vật
3 Có phải tất cả thực vật đều có hoa?
Chơng 1: Tế bào thực vật
4 Thực hành kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng
5 Thực hành Quan sát tế bào thực vật
6 Cấu tạo tế bào thực vật
7 Sự lớn lên và phân chia của tế bào
Chơng 2: Rễ
8 Các loại rễ. Các miền của rễ
9 Cấu tạo miền hút của rể
10 Sự hút nớc và muối khoáng của rể
11 Sự hút nớc và muối khoáng của rể (tiếp theo)
12 Thực hành - Quan sát biến dạng của rể
Chơng 3: Thân
13 Cấu tạo ngoài của thân
14 Thân dài ra do đâu?
15 Cấu tạo trong của thân non
16 Thân to ra do đâu?
17 Vận chuyển các chất trong thân
18 T/h- Quan sát biến dạng của thân
19 Ôn tập
20 Kiểm tra 1 tiết
Chơng 4: Lá
21 Đặc điểm bên ngoài của lá
22 Cấu tạo trong của phiến lá
23 Quang hợp
24 Quang hợp (tiếp)
25
ảnh hởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp. ý nghĩa của quang hợp
26 Cây có hô hấp không?
27 Phần lớn nớc vào cây đi đâu?
28 TH- Quan sát biến dạng của lá
29 Bài tập
Chơng 5: Sinh sản sinh dỡng
30 Sinh sản sinh dỡng tự nhiên
31 Sinh sản sinh dỡng do ngời
Chơng 6: Hoa và sinh sản hữu tính
32 Cấu tạo và chức năng của hoa
33 Các loại hoa
34
ôn tập học kì 1
35 Kiểm tra học kì 1
36 Thụ phấn
Học kì II
37 Thụ phấn
38 Thụ tinh kết hạt và tạo hạt
Chơng 7: Quả và hạt
39 Các loại quả
40 Hạt và các bộ phận của hat
41 Phát tán của quả và hạt
42 Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm
43 Tổng kết về cây có hoa
44 Tổng kết về cây có hoa ( tiếp)
Chơng 8: Các nhóm thực vật
45 Tảo
46 Rêu-Cây rêu
47 Quyết - Cây dơng xỉ
48 Ôn tập
49 Kiểm tra giữa học kì 2
50 Hạt trần- cây thông
51 Hạt kín -Đặc điểm của thực vật hạt kín
52 Lớp hai lá mầm và lớp một lá mầm
53 Khái niệm sơ lợc về phân loại thực vật
54 Sự phát triển của giới thực vật
55 Nguồn gốc cây trồng
Chơng 9: Vai trò của thực vật
56 Thực vật góp phần điều hòa khí hậu
57 Thực vật bảo vệ đất và nguồn nớc
58 Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con ngời
59 Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con ngời (tiếp)
60 Bảo vệ sự đa dạng của thực vật
Chơng 9: Vi khuẩn - Nấm - Địa y
61 Vi khuẩn
62 Mốc trắng và nấm rơm
63 Đặc điểm sinh học và tầm quan trọng của nấm
64 Địa y
65 Bài tập (chữa một số bài tập trong vở BT sinh học 6-NXB Giáo dục, 2006)
66 Ôn tập
67 Kiểm tra học kỳ 2
68,69,70 Thực hành quan sát thiên nhiên
phân phối chơng trình sinh học 7
năm học : 2010 - 2011
Tiết Tên bài dạy
học kì I
1 Thế giới động vật đa dạng phong phú
2 Phân biệt động vật với thực vật.Đặc điểm chung củ động vật
Chơng I:Ngành động vật nguyên sinh
3 T/h:Quan sát một số động vật nguyên sinh
4 Trùng roi
5 Trùng biến hình và trùng giày
6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét
7 Đặc điểm chung.Vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh
Chơng II:Ngành ruột khoang
8 Thủy tức
9 Đa dạng của ngành Ruột khoang
10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
Chơng III:Các ngành giun
Ngành giun dẹp
11 Sán lá gan
12 Một số giun dẹp khác.Đặc điểm chung của giun dẹp
Ngành giun tròn
13 Giun đũa
14 Một số giun tròn khác.Đặc điểm chung của giun tròn
Ngành giun đốt
15 Giun đât
16 T/h:Mổ và quan sát giun đất
17 Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của giun đốt
18 Kiểm tra một tiết
Chơng IV: Ngành thân mềm
19 Trai sông
20 Một số thân mềm khác
21 T/h:Quan sát một số thân mềm
22 Đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm
Chơng V: Ngành chân khớp
Lớp giáp xác
23 Tôm sông
24 T/h:Mổ và quan sát tôm sông
25 Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác
Lớp hình nhện
26 Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện
Lớp sâu bọ
27 Châu chấu
28 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ
29 T/h: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ
30 Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp
Chơng VI:Ngành động vật có xơng sống
Các lớp cá
31 Cá chép
32 Cấu tạo trong của cá chép
33 Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá
34 T/h: Mổ cá
35 Ôn tập học kì I(Dạy theo nội dung ôn tập phần ĐVKXS)
36 Kiểm tra học kì I
Học kì II
Lớp lỡng c
37
ếch đồng
38 T/h: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ
39 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lỡng c
lớp bò sát
40 Thằn lằn bóng đuôi dài
41 Cấu tạo trong của thằn lằn
42 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát
Lớp chim
43 Chim bồ câu
44 Cấu tạo trong của chim bồ câu
45 Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
46 T/h :Quan sát bộ xơng mẫu mổ chim bồ câu
Lớp thú
47 Thỏ
48 Cấu tạo trong của thỏ
50 Đa dạng của thú-Bộ thú huyệt,bộ thú túi
51 Đa dạng của thú (tiếp theo)-Bộ dơi,bộ cá voi
52 Đa dạng của thú(tiếp theo)Bộ ăn sâu bọ,bộ gặm nhấm,bộ ăn thịt
53 Đa dạng của thú(tiếp theo)- Các bộ móng guốc và bộ linh trởng
54 Bài tập(Chữa một số bài tập trong vở bài tập SH7 NXBGD -2006)
55 T/h:Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim và thú
Chơng VII:Sự tiến hóa của động vật
56 Môi trờng sống v à sự vận động di chuyển
57 Tiến hóa về tổ chức cơ thể
58 Tiến hóa về sinh sản
59 Cây phát sinh giới động vật
Chơng VIII: Động vật và đời sống con ngời
60 Đa dạng sinh học
61 Đa dạng sinh học(tiếp theo)
62 Biện pháp đấu tranh sinh học