Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.74 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Đình Toản Ngày soạn: 10/12/2013. Ngày sạy: 11/12/2013. Tiết dạy: 46. Giải tích 12. Bài dạy: ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt). I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: Các tính chất của hàm số. Khảo sát sự biến thiên và vẽ dồ thị hàm số. Phép tính luỹ thừa, logarit. Tính chất của các hàm số luỹ thừa, mũ, logarit. Các dạng phương trình, bất phương trình mũ, logarit. Kĩ năng: Khảo sát thành thạo các tính chất của hàm số. Vận dụng được các tính chất của hàm số để giải toán. Thành thạo trong việc khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. Thành thạo thực hiện các phép tính về luỹ thừa và logarit. Giải thành thạo phương trình, bất phương trình mũ, logarit đơn giản. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập toàn bộ kiến thức trong học kì 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình ôn tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung 12' Hoạt động 1: Ôn tập giải phương trình mũ Cho các nhóm thảo luận và 1. Giải các phương trình sau: a) 9 x 9 x 1 9 x 2 4 x 4 x 1 4 x 2 trình bày. H1. Nêu cách giải? b) 7.3x 1 5x 3 3x 4 5x 2 Đ1. c) 25x 10 x 22 x 1 Đưa về cùng cơ số. x d) 4 x 2.6 x 3.9 x 21 9 x a) 4 91 e) 4.3x 9.2 x 5.6 2 x f) 125x 50 x 23 x 1 5 3 b) g) x 2 (3 2 x ) x 2(1 2 x ) 0 3 5 Đặt ẩn phụ 2x. x. c). 5 5 20 2 2. d). 3 3 3. 1 0 2 2. e). 3 3 2 4. 5. 9 0 2 2. f). 5 5 20 2 2. 2x. x. x. x. 3x. 2x. Phân tích thành nhân tử.. 1 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giải tích 12. Nguyễn Đình Toản. ( x 2)( x 2 2 x ) 0 g) 13' Hoạt động 2: Ôn tập giải phương trình logarit H1. Nêu cách giải? Đ1. 2. Giải các phương trình sau: a) log 2 ( x 2 3) log 2 (6 x 10) 1 0 Đưa về cùng cơ số 1 a) log 2 ( x 2 3) log 2 (3x 5) b) 2 log( x 1) log x5 log x Chú ý điều kiện của các phép b) log( x 1) 2 log x 2 2 c) log 4 ( x 2).log x 2 1 biến đổi. 1 c) log 2 ( x 2) log 2 x d) log ( x 2) 2 log x 2 4 x 4 9 2 3 d) log 3 x 2 9. 3. f) log x 4 x 2 .log 2 2 x 12. Đặt ẩn phụ e) Đặt t log 2 ( x 1) f) Đặt t log 2 x 15'. 3. e) log ( x 1) 16 log 2 ( x 1). Hoạt động 3: Ôn tập giải bất phương trình mũ, logarit H1. Nêu cách giải? Đ1. 3. Giải các bất phương trình sau: Đưa về cùng cơ số x a) 2 x 2 + 5x 1 < 2 x 5x 2 2 a) 7 b) 3.4 x 1 35.6 x 2.9 x 1 0 5 c) 9 x 4.3x 1 27 0 Chú ý sử dụng tính đồng 2 x (2 x 3) 0 biến, nghịch biến của hàm số d) d) log 2 (4 x 2 x 1 ) x x x 4 2.2 0 mũ, hàm số logarit. e) log 2 x 2 3x 2 log 2 x 14 x 2 3 x 2 x 14. e) . x 14 0. Đặt ẩn phụ 2x. x. 3 3 b) 18 35. 12 0 2 2 2x x c) 3 12.3 27 0. 2 x 3 y 17 f) x y. 3.2 2.3 6 x y 6 g) log 2 x log 2 y 3. Đưa về hệ phương trình đại số u v 17 3u 2v 6. f) . x y 6 xy 8. g) 5'. Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Cách giải các dạng phương trinh, bất phương trình mũ, logarit. – Điều kiện của các phép biến đổi.. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Chuẩn bị kiểm tra Học kì 1. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... 2 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>