Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Giải tích 12 - GV: Nguyễn Đình Toản - Tiết 41: Kiểm tra 1 tiết chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.89 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nguyễn Đình Toản. Giải tích 12 Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT Bài dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2. Tiết dạy: 41. I. MỤC TIÊU: Kiến thức:  Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương II. Kĩ năng:  Các qui tắc luỹ thừa và logarit.  Khảo sát các tính chất của hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logảit.  Giải phương trình, bất phương trình mũ và logarit. Thái độ:  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra. Học sinh: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 2. III. MA TRẬN ĐỀ: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Luỹ thừa 1 0,5 Logarit 2 0,5 Hàm số luỹ thừa – Mũ – 2 3 Logarit 0,5 0,5 Phương trình – Bất 1 2 phương mũ , logarit 2,0 2,0 Tổng 2,5 1,5 2,0 4,0. Tổng 0,5 1,0 2,5 6,0 10,0. IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn phương án đúng nhất: Câu 1: Giá trị của biểu thức A  A) 16. (3)2 .(15)6 .84 92.(5)6 .(6)4. bằng:. B) 256. C) 64 log 3. Câu 2: Giá trị của biểu thức A  4 2  9 A) 8 B) 12 Câu 3: Cho lg3  b . Tính lg 900 theo b : A) 2(b + 1) B) b + 2. log. 3. 2. bằng: C) 16. 1 2 2  ( x  3 x  4). Câu 4: Tập xác định của hàm số y A) (–∞; –4)  (1; +∞) B) (–4; 1). Câu 5: Tập xác định của hàm số y  log3 A) (–∞; –1). 256 9. D) 25. C) b + 30. D) b + 100. là: C) (–∞; –4). D) (1; +∞). C) (–1; 1). D) (–∞; –1)  (1; +∞). x 1 là: x 1. B) (1; +∞). D). 3 Câu 6: Cho hàm số f ( x )  x 2  x  1 . Tính f (0) ?. A) 3. B) 1. C). 1 Lop12.net. 1 3. D). 2 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giải tích 12. Nguyễn Đình Toản 2. Câu 7: Cho hàm số f ( x )  e x 2 x . Tính f (0) ? A) 0 B) 1 C) 2   Câu 8: Cho hàm số f ( x )  ln(sin x ) . Tính f   ? 4. D) e. A) 0 B) 1 C) 3 B. Phần tự luận: (6 điểm) Giải các phương trình, bất phương trình sau: b) log2 (5x 1  25x )  2. a) 2.14 x  3.49 x  4 x  0. D). 2. c) log 1 ( x 2  5 x  6)  3 2. V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 B. Câu 2 D. Câu 3 A. Câu 4 B. Câu 5 D. Câu 6 C. Câu 7 C. Câu 8 B. B. Phần tự luận: Mỗi câu 2 điểm 7 a) 2.14  3.49  4  0  3.   2 x. x.   7 x t    , t  0  2   t  1 (loại)  1  t   3. x. 2x. x. 7  2   1  0 2. x. 7 1    2 3.  x  log 7 2. 5x  1   x 5  4. 1 3. t  5x , t  0  2 t  5t  4  0. b) log2 (5x 1  25x )  2  52 x  5.5x  4  0 t  5 x , t  0    t  1  t  4 .   7 x   t   2  , t  0  2 3t  2t  1  0. x  0    x  log5 4. c) log 1 ( x 2  5 x  6)  3  x 2  5 x  6  23  x 2  5 x  14  0 2. VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA: 0 – 3,4 Lớp Sĩ số SL % 12S1 53 12S2 54 12S3 54. 3,5 – 4,9 SL %. 5,0 – 6,4 SL %.  x  2   x  7. 6,5 – 7,9 SL %. 8,0 – 10 SL %. VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 2 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×