Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn: Sinh học 12 - Mã đề 789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.43 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Lê Duẩn. Naêm hoïc 2008 – 2009. TCT 61. Ngaøy daïy:………………. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC I.MUÏC TIEÂU: Về kiến thức:  Viết và giải thích được công thức diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và trục Ox, các đường thẳng x = a, x = b. Hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x) và các đường thẳng x = a, x = b.  Nắm được công thức thể tích của một vật thể nói chung  Nắm được công thức thể tích khối tròn xoay, công thức của khối nón, khối nón cụt, khối trụ tròn xoay trong trường hợp vật thể quay xung quanh trục Ox Về kỹ năng:  Áp dụng được công thức tính diện tích hình phẳng, thiết lập được công thức tính thể tích khối chóp, khối nón và khối nón cụt  Ứng dụng được tích phân để tính được thể tích nói chung và thể tích khối tròn xoay nói riêng Về tư duy, thái độ:  Thấy được ứng dụng rộng rãi của tích phân trong việc tính diện tích, thể tích  Học sinh có thái độ tích cực, sáng tạo trong học tập II.CHUAÅN BÒ:  Giaùo vieân : Giáo án, bảng phụ  Hoïc sinh : Làm bài tập và học lý thuyết về tích phân, đọc nội dung bài mới III . PHÖÔNG PHAÙP GIAÛNG DAÏY - Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp. - Phương tiện dạy học : SGK. IV.TIEÁN TRÌNH :  Ổn định lớp : kiểm tra sĩ số Lớp 12K1: tổng số:…………;Hiện diện:……………; vắng :……………… Kieåm tra baøi cuõ : Câu hỏi:. 1/- Caùc phöông phaùp tính tích phaân? Caùc tính chaát cuûa tích phaân (4ñ) 2. 2/- Tính I    x 2  3x  2 .dx 1. Nội dung bài mới : Hoạt động của thầy , trò Noäi dung baøi daïy HĐ1: Tiếp cận công thức tính diện tích I. Tính diện tích hình phẳng hình phẳng giới hạn bởi đường cong và trục hoành HĐTP 1: Xây dựng công thức - Cho học sinh tiến hành hoạt động 1 SGK. GV: Nguyeãn Trung Nguyeân Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Lê Duẩn. Naêm hoïc 2008 – 2009. - Tiến hành giải hoạt động 1 - Hs suy nghĩ - Hướng dẫn quan sát hình 51, 52 SGK - Cách tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và các đường thẳng x = a, x = b. + Nếu hàm y = f(x) liên tục và không âm trên a; b . Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của f(x), trục Ox và các. 1. Hình phẳng giới hạn bởi đường cong và trục hoành Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục, trục hoành và hai đường thẳng x = , x = b được tính theo công thức: b. S   f ( x ) dx a. b. đường thẳng x = a, x = b là: S   f ( x )dx a. + Nếu hàm y = f(x)  0 trên a; b . Diện b. tích S   (  f ( x ))dx. Ví dụ 1: SGK Ví dụ 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol y   x 2  3x  2 và trục hoành Ox Bài giải Hoành độ giao điểm của Parabol y   x 2  3x  2 và trục hoành Ox là nghiệm. a. HĐTP2: Củng cố công thức + Phân nhóm, yêu cầu Hs thực hiện Chú ý theo dõi và ghi chép - Giải ví dụ 1 SGK - Tiến hành hoạt động nhóm.  x1  1 . x  2 2 . của phương trình  x 2  3x  2  0   2. S     x 2  3 x  2  .dx 1. 2.  x3  x2 1   3  2x  2  3 1 6. HĐ2: Tiếp cận công thức tính diện tích 2. Hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong Cho hai hàm số y = f1(x) và y = f2(x) liên tục HĐTP 1: Xây dựng công thức trên a; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các đường thẳng x = a, x = b diện tích của hình phẳng được tính - Theo dõi hình vẽ theo công thức b. S   f1 ( x )  f 2 ( x ) dx. - Hs lĩnh hội và ghi nhớ. a. Ví dụ 3:Tính diên tích hình phẳng giới hạn HĐTP2: Củng cố công thức bởi đường - Gv hướng dẫn học sinh giải vd2, vd3 y = x2 + 1 và đường y= 3 - x SGK - Gv nêu ví dụ Bài giải GV: Nguyeãn Trung Nguyeân Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Lê Duẩn. Naêm hoïc 2008 – 2009. + Phân nhóm, yêu cầu Hs thực hiện - Hs tiến hành giải dưới sự định hướng của giáo viên. - Hs thảo luận theo nhóm và tiến hành giải.. Hoành độ giao điểm của 2 đường đã cho là nghiệm của ptrình x2 + 1 = 3 – x  x2 + x – 2 = 0 x  1   x  2 1. S. . 1. x 2  1  (3  x) . 2.  ... .  (x. 2.  x  2)dx. 2. 9 2. Cuûng coá : Giáo viên hướng dẫn học sinh ôn lại kiến thức trọng tâm của bài học Để tính S ta thực hiện theo các cách Cách 1: Chia khoảng, xét dấu biểu thức f1(x) – f2(x) rồi khử dấu trị tuyệt đối Cách 2: Tìm nghiệm của phương trình f1(x) – f2(x) = 0. Giả sử ptrình có 2 nghiệm c, d (c < d) thuộc a; b thì: c. S .  a. c. .  f. 1. a. d. b. c. d. f1 ( x )  f 2 ( x ) dx   f1 ( x )  f 2 ( x ) dx   f1 ( x )  f 2 ( x ) dx ( x )  f 2 ( x )  dx . d.  f. 1. ( x )  f 2 ( x )  dx . c. b.  f. 1. d. Daën doø :  Xem laïi baøi hoïc .  Laøm baøi taäp 1,2,3 sgk trang 121  Xem trước phần còn lại. V.RUÙT KINH NGHIEÄM :. GV: Nguyeãn Trung Nguyeân Lop12.net. ( x )  f 2 ( x )  dx.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×