Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.95 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>kiểm tra chất lượng ôn thi Đh - cđ (Lần 2) M«n: To¸n (khèi a), n¨m häc 2009 - 2010 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm) C©u I (2.0 ®iÓm) Cho hàm số y x 3 3 x 2 2 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Biện luận số nghiệm của phương trình x 2 2 x 2 . m theo tham số m. x 1. C©u II (2.0 ®iÓm ) 1. Giải phương trình:. 3 4 sin 2 2 x 2 cos 2 x 1 2 sin x . 2. Giải phương trình:. log x x 2 14 log16 x x3 40 log 4 x x 0. 2. . C©u III (1.0 ®iÓm) Tính tích phân I . 3. x sin x dx. 2 x. cos. 3. x 1 y z 2 và mặt phẳng 2 1 3 ( P) : 2 x y z 1 0 .Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d với mặt phẳng (P) . Viết phương. C©u IV(1.0®iÓm) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:. trình của đường thẳng đi qua điểm A vuông góc với d và nằm trong (P) . C©u V:(1.0®iÓm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;2) , B(2;0;2) . Tìm quỹ tích các điểm cách đều hai mặt phẳng (OAB) và (Oxy ) . PHẦN RIÊNG ( 3.0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A.Theo chương trình Chuẩn C©u VI.a(2.0 ®iÓm) 1. Cho hàm số f ( x) e x sin x . x2 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của f (x) và chứng minh rằng f ( x) 0 2. có đúng hai nghiệm.. z1 .z 2 5 5.i. 2. Giải hệ phương trình sau trong tập hợp số phức: . 2 2 z1 z 2 5 2.i. C©u VII.a(1.0 ®iÓm) Trong mặt phẳng Oxy cho ABC có A 0; 5 . Các đường phân giác và trung tuyến xuất phát từ đỉnh B có phương trình lần lượt là d1 : x y 1 0 ,d 2 : x 2 y 0. Viết phương trình ba cạnh của tam giác ABC. B.Theo chương trình Nâng cao C©u VI.b (2.0 ®iÓm) 1 1 1. Giải phương trình 3.4 x .9 x 2 6.4 x .9 x 1 . 3 4 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = x.sin2x, y = 2x, x =. . 2 C©u VII.b (1.0 ®iÓm) Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh bên bằng a và mặt chéo SAC là tam giác đều. Qua A dựng mặt phẳng (P) vuông góc với SC .Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) và hình chóp. …Hết đề … Hä vµ tªn thÝ sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……… …………….. ; Sè b¸o danh:. . . . . . . . . . . . . . . Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN Câu I a). 2 điểm Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x3 3 x 2 2. Tập xác định: Hàm số có tập xác định D R.. 0,25. x 0 Sự biến thiên: y' 3 x 2 6 x. Ta có y' 0 x 2 yCD y 0 2; yCT y 2 2.. 0,25. Bảng biến thiên:. 0,25 x y'. . 0 0. 2 0. . . 2. y 2. Đồ thị: Học sinh tự vẽ hình b). 0,25. Biện luận số nghiệm của phương trình x 2 2 x 2 Ta có x 2 2 x 2 . m theo tham số m. x 1. m x 2 2 x 2 x 1 m,x 1. Do đó số nghiệm x 1. 0,25. của phương trình bằng số giao điểm của y x 2 2 x 2 x 1 , C' và đường thẳng y m,x 1.. f x khi x 1 Vì y x 2 2 x 2 x 1 nên C' bao gồm: f x khi x 1 + Giữ nguyên đồ thị (C) bên phải đường thẳng x 1. + Lấy đối xứng đồ thị (C) bên trái đường thẳng x 1 qua Ox.. 0,25. + + +. 0,25 0,25. Học sinh tự vẽ hình Dựa vào đồ thị ta có: m 2 : Phương trình vô nghiệm; m 2 : Phương trình có 2 nghiệm kép; 2 m 0 : Phương trình có 4 nghiệm phân biệt; + m 0 : Phương trình có 2 nghiệm phân biệt.. 0,25 Câu II a). b). 2 điểm Giải phương trình 3 4 sin 2 2 x 2 cos 2 x 1 2 sin x Biến đổi phương trình về dạng 2 sin 3 x 2 sin x 1 2 sin x 1 0. 0,75. Do đó nghiệm của phương trình là 7 k 2 5 k 2 x k 2 ; x k 2 ; x ;x 6 6 18 3 18 3. 0,25. Giải phương trình log x x 2 14 log16 x x3 40 log 4 x x 0. 2. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0,25. 1 1 ;x . 4 16 Dễ thấy x = 1 là một nghiệm của pt đã cho Với x 1 . Đặt t log x 2 và biến đổi phương trình về dạng. Điều kiện: x 0; x 2; x . 0,5. 2 42 20 0 1 t 4t 1 2t 1 1 1 . Vậy pt có 3 nghiệm x =1; Giải ra ta được t ;t 2 x 4; x 2 2 1 x 4; x . 2. Câu III a). 1.0 điểm 3. x sin x dx. 2 x. cos. Tính tích phân I . 3. Sử dụng công thức tích phân từng phần ta có . I. 3. . 3. 0,25. . . . 3 3 x 3 dx 4 dx 1 xd J , J với 3 cosx cosx cosx cosx 3. 3. 3. Để tính J ta đặt t sin x. Khi đó . J. 3. . Vậy I Câu IV. 0,25. . dx cosx. 3. 3 2. . dt 1 t 1 3 1 t 2 2 ln t 1 2. 0,5 3 2 . ln. 3 2. 2 3 . 2 3. 0,25. 4 2 3 ln . 3 2 3. 1.0 điểm Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d với mặt phẳng (P) . Viết phương trình của đường thẳng đi qua điểm A vuông góc với d và nằm trong (P) . 1 7 Tìm giao điểm của d và (P) ta được A 2; ; 2 2 Ta có ud 2;1; 3 ,nP 2;1;1 u ud ;n p 1; 2; 0 . Vậy phương trình đường thẳng là : x 2 t; y Câu V. 1 7 2t; z . 2 2. 1.0 điểm Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1;2) , B(2;0;2) . Tìm quỹ tích các điểm cách đều hai mặt phẳng (OAB) và (Oxy ) .. Lop12.net. 0,25 0,5 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> OA, OB 2; 2; 2 2 1;1; 1 OAB : x y z 0 . Oxy : z 0 .. 0.25. N x; y; z cách đều OAB và Oxy d N , OAB d N , Oxy . . . x y 3 1 z 0 z x y z 3z x y 3 1 z 0. 1 3 Vậy tập hợp các điểm N là hai mặt phẳng có phương trình x y 3 1 z 0 và x y 3 1 z 0 . x yz. . . . 0.5. . 0.25 Câu VIa 1.. 2.0 điểm x2 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của f (x) và chứng 2 minh rằng f ( x) 0 có đúng hai nghiệm.. Cho hàm số f ( x) e x sin x . Ta có f ( x ) e x x cos x. Do đó f ' x 0 e x x cos x.. 0,25. Hàm số y e x là hàm đồng biến; hàm số y x cosx là hàm nghịch biến. 0,25. vì y' 1 sin x 0 ,x . Mặt khác x 0 là nghiệm của phương trình. e x x cos x nên nó là nghiệm duy nhất. Lập bảng biến thiên của hàm số y f x (học sinh tự làm) ta đi đến kết. 0,5. luận phương trình f ( x) 0 có đúng hai nghiệm. Từ bảng biến thiên ta có min f x 2 x 0. x2 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của f (x) và chứng 2 minh rằng f ( x) 0 có đúng hai nghiệm.. Cho hàm số f ( x) e x sin x . Ta có f ( x ) e x x cos x. Do đó f ' x 0 e x x cos x. 2.. 0,25. z1 .z 2 5 5.i. . Giải hệ phương trình sau trong tập hợp số phức: . 2 2 z1 z 2 5 2.i Đáp số: (2 – i; -1 – 3.i), (-1 – 3i; 2 – i), (-2 + i; 1 + 3i), (1 + 3i; -2 + i). Câu VII.a. 1.0 điểm Trong mặt phẳng Oxy cho ABC có A 0; 5 . Các đường phân giác và trung tuyến xuất phát từ đỉnh B có phương trình lần lượt là d1 : x y 1 0 ,d 2 : x 2 y 0. Viết phương trình ba cạnh của tam giác ABC. Ta có B d1 d 2 B 2; 1 AB : 3 x y 5 0.. 0,25. Gọi A' đối xứng với A qua d1 H 2; 3 , A' 4;1 .. 0,25. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu VI.b 1.. Ta có A' BC BC : x 3 y 1 0.. 0,25. Tìm được C 28; 9 AC : x 7 y 35 0.. 0,25. 2.0 điểm 1 1 Giải phương trình 3.4 x .9 x 2 6.4 x .9 x 1 3 4 9 Biến đổi phương trình đã cho về dạng 3.22 x 27.32 x 6.22 x .32 x 4 x. 2 2 3 Từ đó ta thu được x log 3 39 39 2 2. 0,5 0,5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: y = x.sin2x, y = 2x, 2.. x=. . 2 Ta có: x.sin2x = 2x x.sin2x – 2x = 0 x(sin2x – 2) =0 x = 0 DiÖn tÝch h×nh ph¼ng lµ:. S. . . 2 0. ( x.sin 2 x 2 x)dx . . . 0. 2. x(sin 2 x 2)dx. du dx u x 2 2 2 Đặt S (đvdt) cos 2 x 4 2 4 4 4 2x dv (sin 2 x 2)dx v 2 . Câu VII.b. 0.5. 0.5. 1.0 điểm Cho chóp tứ giác đều SABCD có cạnh bên bằng a và mặt chéo SAC là tam giác đều. Qua A dựng mặt phẳng (P) vuông góc với SC .Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng (P) và hình chóp. Học sinh tự vẽ hình Để dựng thiết diện, ta kẻ AC' SC. Gọi I AC' SO. Kẻ B' D' // BD. Ta có S AD' C' B' . 1 1 2 a 3 a2 3 B' D' .AC' . BD. . 2 2 3 2 6. Lop12.net. 0,25 0,25 0,5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span>