Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề 2 thi Kỳ thi khảo sát chất lượng lớp 12 thpt năm học 2015 - 2016 môn thi: Toán thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>http://ductam_tp.violet.vn/ BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO. KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010 Môn: TOÁN – Giáo dục THPT Thời gian làm bài 150 phút – Không kể thời gian giao đề.. SỐ 15. I.PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm) 3 2 Câu 1 (3.0 điểm). Cho hàm số y  x  3 x  4 , có đồ thị (C). 1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 3 2 2) Dùng đồ thị (C), định m để phương trình: x  3x  m  0 có 3 nghiệm phân biệt. Câu 2 (3.0 điểm). x 1 x 2 A. Giải phương trình: 4  2  3  0 2. B. Tính tích phân sau: I . 1 1. x dx x 1 1. . 2 C. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2 x  4 ln x  3 trên  2 ; 2    Câu 3 (1.0 điểm): Cho hình chóp đều S. ABC, đường cao SO của hình chóp tạo với mặt bên một góc 300, khoảng cách từ O đến một mặt bên bằng a (cm). Tính thể tích khối chóp.. II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc 2) 1) Theo chương trình chuẩn: Câu 4a (2.0 điểm). Trong mặt phẳng Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2 x  2 y  z  3  0 và đường x3. y 1. z 1. thẳng (d): 2  3  2 . 1) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng (d) và vuông góc với mp (P). 2) Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua điểm I( -3;-1;-1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P). Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn cắt mặt cầu (S) tại 2 điểm phân biệt. Câu 5a (1.0 điểm). Xác định số phức z thỏa: z . z  3 z  z   13  18 i . Với z là số phức liên hợp của z. 2) Theo chương trình nâng cao: Câu 4b (2.0 điểm). Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;0;0) và đường thẳng (d) có phương trình:.  x = 2 +t   y = 1+ 2t z = t . I. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với (d). Tìm tọa độ tiếp điểm của (d) và mặt cầu (S). II. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và chứa đường thẳng (d). Câu 5b ( 1.0 điểm). Giải phương trình sau trên tập số phức: x 2  5  14i x  25i  12   0. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> http://ductam_tp.violet.vn/ ĐÁP ÁN:. Câu 1. Ý 1. Nội dung i) TXD: D =R ii) Sự biến thiên: + y' = 3x 2  6x ; y' = 0 . Điểm 0.25. [x = 0; y = 4 [ [x = 2; y = 0. 0.5 0.25. lim y   ; lim y   x  . x  . + Kết luận về tính đơn điệu và cực trị của hàm số. + BBT:  x  0 2 y’ + 0 - 0 +  y 4 CT  CĐ 0. 0.5 0.25. ii)Đồ thị: -Điểm đặc biệt: A(-1;0), I(1;2), B(3;4) - Đồ thị chính xác 2. 0.25 0.5. pt  x 3  3 x 2  4  m  4 3 2 Đặt (C): y  x  3 x  4 , (d) : y = m – 4. 0.25 0.25. Theo ycbt: 0  m  4  4  4  m  8 2. 1. x Đặt: t  2  0 2 Pt  4t  4t  3  0. 0.25 0.25.  1 t  2  t   3 (loai) 2  1. 0.25. 1. x Với t  2  2  2  x  1. 2. 0.25. 2 2 Đặt t = x  1  t = x  1  x = t +1. dx = 2tdt x =1 Đổi cận: x = 2  t = 0,t = 1. 0.25. 0.25. 1. I . 1 t3  t 2   2 dt  2 0 t  1 0  t  t  2  t  1 dt. 0.25. 1.  t3 t2  11  2   2t  2 ln t  1    4 ln 2 2 3  3 0. Lop12.net. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> http://ductam_tp.violet.vn/ 3. *TXD: D  0 ;   4 2x 2  2 x  4 + y'  2 x  2   x x [x = 1 + y' = 0  [ [x = 4(loai) 7 1 + f   =  + 4ln4, f 1 = 0 f  2  = 5  4ln2 4 2. 0.25 0.25. max y  5  ln 4; min y  0. +KL:. 1   2; 2  . 1   2 ;2   . 0.25 0.25. Gọi I là trung điểm cạnh BC, H là hình chiếu vuông góc của O lên SI. SH. 3. =300. - Ta có OH = a, O - Tính được : + SO  2a 2a 3 ; AI  2 a 3 ; BC  4 a 3 8a 3 3 - Thể tích khối chóp: V  3. + OI . 4a. 1.  a =  2; 2;1 Mp (Q) có căp vtcp:  b =  2; 3; 2 . 0.25. Vậy ptmp (Q) là: 7x + 2y -10z +13 =0. 0.25. R  d I , P  . 2 3. Ta có I  3 ;  1;  1   d  , vậy đường thẳng (d) qua tâm mặt cầu nên cắt mặt cầu tại 2 điểm phân biệt Đặt: z = a + bi  z  a  bi z . z  3 z  z   13  18 i  a  bi a  bi   3 a  bi  a  bi   13  18 i  a 2  b 2  6bi  13  18i  a = ±2,b = 3 [z = 2 + 3i  [z = 2 + 3i. 4b. 1. 0.25.  vtpt : n  a ; b   7 ;  2 ;10 . 4 2 2 2 Phương trình mặt cầu (S): x  3   y  1  z  1  9. 5a. 0.25. 0.25.  . 2. 0.25 0.25. R  d  A; d  . 0.5 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5. 3 6 6. 3. 2 2 2 Pt mặt cầu (S): x  1  y  z  2. Lop12.net. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> http://ductam_tp.violet.vn/ Pt mặt phẳng (Q) qua A và vuông góc với (d): x + 2y +z -1 = 0 Tọa độ tiếp điểm H là nghiệm của hệ phương trình x = 2+ t y = 1+ 2t z=t x+ 2y + z  1 = 0 1 t= 2 3 1 Vậy H( 2 ; 0 ;  2 ). 2. 0.25.  u = 1; 2;1 Mặt phẳng (P) có cặp vtcp:  AM 0 = 1;1; 0   vtpt ( Q ) : n   1 ;1 ;  1 . Vậy phương trình mặt phẳng (P) là : -x + y – z +1 = 0 5b. 2. 0.25.  '  5  14 i   85  12 i   25 1  2i . 2. 0.25 0.25 0.25 0.5. Vậy pt có hai nghiệm:  x1   2 i  x  5  12 i  2. 0.5. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×