Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.18 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2008-2009. Môn: Toán A. Thời gian: 180 phút ( Không kể giao đề). I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm). Câu I (2 điểm): Cho hàm số y x 3 3 x 2 4 (C) 1) Khảo sỏt và vẽ đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 4 (C) 2) Gọi (D) là đừơng thẳng qua điểm A(3;4) và có hệ số góc là m. Định m để (D) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A,M,N sao cho 2 tiếp tuyến của (C) tại M và N vuông góc với nhau. 2009 2 2 Câu II (2 điểm):1) Giải phương trình: cos 2 x 2 2 sin x 4 cos x sin x 4sin x cos x . 4 . 1 1 2 x x (1 )4 y y 2 2) Giải hệ phương trình: x . x 1 4 x3 2 y y3 y 3 4x2 4x 1 4 x 2 4 x 5 x. 2 x 1 dx . 0. Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I . 2. Câu IV (1 điểm):Trên đường thẳng vuông góc tại A với mặt phẳng của hình vuông ABCD cạnh a ta lấy điểm S với SA = 2a . Gọi B’, D’ là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SD. Mặt phẳng (AB’D’ ) cắt SC tại C’ . Tính thể tích khối đa diện ABCDD’ C’ B’. Cõu V (1 điểm): Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu các góc thoả mãn: cos A.cos B cos B.cos C cos C.cos A 3 ? cos C cos A cos B 2 II. PHẦN RIÊNG CHO TỪNG CHƯƠNG TRÌNH ( 3 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng Oxy cho 2 đừơng tròn: 3 (C1): x 2 y 2 8 x 6 0 và (C2): x 2 y 2 2 x 0 Xét vị trí tương đối của hai đường tròn 2 (C1) và (C2). Tìm phương trình tiếp tuyến chung của chúng. x 1 y z 1 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng : (d1 ) : và 2 1 1 x y 2 z 1 (d 2 ) : . Viết phương trình mặt phẳng chứa (d1) và hợp với (d2) một góc 300. 1 1 1 Câu VII.a (1 điểm): Chứng minh rằng với a, b, c>0 ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4a 4b 4c a 3b b 3c c 3a a 2b c b 2c a c 2a b 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) tâm I(-1; 1), bán kính R=1, M là một điểm trên (d ) : x y 2 0 . Hai tiếp tuyến qua M tạo với (d) một góc 450 tiếp xúc với (C) tại A, B. Viết phương trình đường thẳng AB. 2) Trong không gian Oxyz cho tứ diện ABCD biết A(0; 0; 2), B(-2; 2; 0), C(2; 0; 2), DH ( ABC ) và DH 3 với H là trực tâm tam giác ABC. Tính góc giữa (DAB) và (ABC). Câu VII.b (1 điểm): Chứng minh rằng với a, b, c>0 ta có: a b c 1. a (a b)(a c) b (b a )(b c) c (c a )(c b) Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN THI THỬ LẦN 2 NĂM 2008- 2009- MÔN TOÁN. I. Câu Câu I (2,0). PHẦN CHUNG. Phần 1(1,0). Nội dung. Điểm. HS tù gi¶i. 2(1,0) HS tù gi¶i Câu Câu II (2,0). Phần 1(1,0). Nội dung 2009 2 2 cos 2 x 2 2 sin x 4 cos x sin x 4sin x cos x 4 2 2 cos x sin x 2(sin x cos x) 4sin x.cos x(sin x cos x) (cos x sin x)(cos x sin x 4 cos x.sin x 2) 0 (1) cos x sin x 0 cos x sin x 4sin x.cos x 2 0 (2). . k 4 + Giải (2): Đặt cos x sin x t , t 2 ta có phương trình: 2t 2 t 0 .. + Giải (1): (1) tan x 1 x . t 0 t 1/ 2 . Với t 0 ta có: tan x 1 x . . Với t 1/ 2 ta có:. 4. Điểm. 0,5. 0,25. 0,25 k. x arccos( 2 / 4) / 4 k 2 cos( x ) 2 / 4 4 x arccos( 2 / 4) / 4 k 2. . . k , 4 4 x arccos( 2 / 4) / 4 k 2 , x arccos( 2 / 4) / 4 k 2 .. KL: Vậy phương trình có 4 họ nghiệm: x 2(1,0). k , x . 1 1 1 2 2 1 x x y (1 y ) 4 x y2 x y 4 §k y 0 đặt 2 x x 1 4 x3 x3 1 x ( 1 x) 4 2 y3 y y y y3 y 1 a x y b x y Ta ®îc a 2 a 2b 4 a 2 a 4 2b a 2 a 4 2b a 2 3 3 2 2 b 1 a 2ab 4 a a (a a 4) 4 a 4a 4 0. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x y y 1 Khi đó KL 1 x 1 x 2 x Câu Câu III (1,0). Phần. 1 0. I. 2. 0. . 2. 4 (2 x 1) dx (2 x 1) 2 4 2. . Nội dung 0 0 4 (2 x 1) 2 3 4x 4x x . 2 x 1 dx dx 1 (2 x 1)2 4 1 ( x. 2 x 1)dx (2 x 1) 2 4 . 1 2. Điểm. 2. . ( x. . 0,25. 2 x 1)dx. 1 2. 4 (2 x 1) 2 dx . Đặt: (2 x 1) 2 4. 0. + Tính: I1 . 2. 0. 1 2. 1 2 x 1 2sin t , t ; dx cos tdt , x t 0,x 0 t . 2 6 2 2 6. Khi đó: I1 0. . . . 6 2 cos t 2 1 sin tdt 1 dt dt dt 2 2 4sin t 4 2(sin t 1) 20 sin 2 t 1 0 0 2. 6. 2. 6. . =. 12. 6. dt sin 2 t 1 0. . . 0,25 . 6. 6 dt d (tan t ) 2 tan y . . Đặt: tan t 2 2 sin t 1 2(tan t 1/ 2) 2 0 0. + Tính: I 2 . 2 2 d (tan y ) (1 tan 2 y )dy , với 2 2 6 t 0 y 0, t y sao cho tan , (0 ) 3 6 2 2 2 2 Khi đó: I 2 dy y 0 . 2 2 2 0. Suy ra: d (tan t ) . 0,25. 0. + Tính: I 3 . ( x.. 2 x 1)dx . Đặt:. 1 2. 1 1 t 2 x 1 2 x t 2 1, dx tdt , x t 0, x t 1 . 2 2 1 2 5 3 t t 1 2 t 1 Khi đó: I 2 t dt 10 2 15 10 6 0. KL: Vậy I I1 I 2 I 3 . 1 2 6 , ( tan , (0 ) ) 15 12 2 3 2. Lop12.net. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu Câu IV (1,0). Phần. Nội dung + Trong tam giác SAB hạ AB ' SC . Trong tam giác SAD hạ AD ' SD . Dễ có: BC SA, BC BA BC ( SAB) Suy ra: AB ' BC , mà AB ' SB . Từ đó có AB ' ( SAC ) AB ' SC (1) . Tương tự ta có: AD ' SC (2) . Từ (1) và (2) suy ra: SC ( AB ' D ') B ' D ' SC . B' Từ đó suy ra: SC ' ( AB ' C ' D '). + Ta có:. 1 1 1 2 5a 2 AB ' 2 2 AB ' SA BA 5. Điểm S. D'. C'. 0,25. A O. B. C. 4 4 5 SB ' SA2 AB '2 4a 2 a 2 a , SB SA2 AB 2 5a . 5 5 SB ' 4 ; Suy ra: SB 5 Lại có B’D’ // BD (cùng thuộc mp(SBD) và cùng vuông góc với SC) nên B ' D ' AC ' (vì dễ có BD ( SAC ) nên BD AC ' ). B ' D ' SB ' 4 Xét hai tam giác đồng dạng SB’D’ và SBD suy ra: BD SB 5 4 2a B'D' . 5 1 1 1 2 3a 2 6 2 AC ' SC ' SA2 AC '2 a Ta có: 2 2 AC ' SA AC 3 3 1 1 1 16 + Ta có: VS . AB 'C ' D ' S AB 'C ' D ' .SC ' . B ' D '. AC '.SC ' a 3 . 3 3 2 45 1 2 VS . ABCD S ABCD .SA a 3 . Suy ra thể tích đa diện cần tìm là: 3 3 14 V VS . ABCD VS . AB 'C ' D ' a 3 . 45 Chú ý: Vẽ hình sai không chấm.. Câu Câu VIIa (1,0). Phần. Nội dung 1 1 4 ( x, y 0)(*) . Dễ có: ( x y ) 2 4 xy x y x y 1 1 1 1 1 1 + Chứng minh: . 4a 4b 4c a 3b b 3c c 3a 1 1 1 1 16 1 3 16 Áp dụng 2 lần (*) ta có: hay (1) a b b b a 3b a b a 3b 1 3 16 1 3 16 Tương tự ta có: (2) và (3) b c b 3c c a c 3a Cộng (1), (2) và (3) theo vế với vế rồi rút gọn ta có điều phải chứng minh. + Chứng minh:. 1 1 1 1 1 1 a 3b b 3c c 3a a 2b c b 2c a c 2a b Lop12.net. 0,5. 0,25. Điểm 0,25. 0,25. D.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 1 4 2 (4) a 3b b 2c a 2(a 2b c) a 2b c 1 1 2 (5) Tương tự ta có: b 3c c 2a b b 2c a 1 1 2 (6) c 3a a 2b c c 2a b Cộng (4), (5) và (6) theo vế với vế ta có điều phải chứng minh.. Áp dụng (*) ta có:. II. PHẦN RIÊNG. 1. Chương trình Chuẩn. Câu Phần Nội dung CâuVIa. 1(1,0) (1,0) + Do AB CH nên AB: x y 1 0 . A 2 x y 5 0 Giải hệ: ta có (x; y)=(-4; 3). H x y 1 0 N Do đó: AB BN B(4;3) . + Lấy A’ đối xứng A qua BN thì A ' BC . - Phương trình đường thẳng (d) qua A và Vuông góc với BN là (d): x 2 y 5 0 B 2 x y 5 0 - Gọi I (d ) BN . Giải hệ: . Suy ra: I(-1; 3) A '(3; 4) x 2y 5 0 7 x y 25 0 + Phương trình BC: 7 x y 25 0 . Giải hệ: x y 1 0 13 9 Suy ra: C ( ; ) . 4 4 450 + BC (4 13 / 4) 2 (3 9 / 4) 2 , 4 Lop12.net. 0,25. 0,25. Điểm. 0,25. C. 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> d ( A; BC ) Suy ra: S ABC. Câu Phần CâuVIa. 2(1,0) (1,0). 7.1 1(2) 25 7 2 12. 3 2.. 1 1 450 45 d ( A; BC ).BC .3 2. . 2 2 4 4. Nội dung Giả sử mặt phẳng cần tìm là: ( ) : ax by cz d 0 (a 2 b 2 c 2 0) . Trên đường thẳng (d1) lấy 2 điểm: A(1; 0; -1), B(-1; 1; 0). acd 0 c 2 a b Do ( ) qua A, B nên: nên a b d 0 d a b. 0,25. Điểm. 0,25. ( ) : ax by (2a b) z a b 0 . Yêu cầu bài toán cho ta:. 1.a 1.b 1.(2a b) 1 sin 300 2 2 1 (1) 2 12 . a 2 b 2 (2a b) 2. 0,25. 2 3a 2b 3(5a 2 4ab 2b 2 ) 21a 2 36ab 10b 2 0. 18 114 a 21 Dễ thấy b 0 nên chọn b=1, suy ra: 18 114 a 21 KL: Vậy có 2 mặt phẳng thỏa mãn: 18 114 15 2 114 3 114 x y z 0 21 21 21 18 114 15 2 114 3 114 x y z 0. 21 21 21. Câu. Phần. Nội dung. 2. Chương trình Nâng cao. Câu Phần Nội dung CâuVIb. 1(1,0) Dễ thấy I (d ) . Hai tiếp tuyến hợp với (d) một góc 450 suy ra tam giác (1,0) MAB vuông cân và tam giác IAM cũng vuông cân . Suy ra: IM 2 . M (d ) M ( a; a+2), IM (a 1; a 1) , a0 . IM 2 2 a 1 2 a 2 Suy ra có 2 điểm thỏa mãn: M1(0; 2) và M2 (-2; 0). + Đường tròn tâm M1 bán kinh R1=1 là (C1): x 2 y 2 4 y 3 0 . Khi đó AB đi qua giao điểm của (C ) và (C1) nên AB: x2 y 2 4 y 3 x2 y 2 2x 2 y 1 x y 1 0 . Lop12.net. 0,25. 0,25 Điểm. Điểm. 0,5. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> + Đường tròn tâm M2 bán kinh R2=1 là (C2): x 2 y 2 4 x 3 0 . Khi đó AB đi qua giao điểm của (C ) và (C2) nên AB: x2 y 2 4x 3 x2 y 2 2x 2 y 1 x y 1 0 . + KL: Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn: x y 1 0 và x y 1 0 .. Câu Phần CâuVIb. 2(1,0) (1,0). Nội dung Trong tam giác ABC, gọi K CH AB . Khi đó, dễ thấy AB ( DCK ) . Suy ra góc giữa (DAB) và (ABC) chính là góc DKH .Ta tìm tọa độ điểm H rồi Tính được HK là xong. + Phương trình mặt phẳng (ABC). - Vecto pháp tuyến n [ AB, AC ] 0; 4; 4 . 0,25. Điểm D. - (ABC): y z 2 0 . + H ( ABC ) nên giả sử H (a; b; 2 b) .C A H Ta có: AH (a; b; b), BC (4; 2; 2). K CH (a 2; b; b), AB (2; 2; 2). B BC. AH 0 a b 0 Khi đó: a b 2 a 2b 2 0 AB.CH 0 Vậy H(-2; -2; 4). + Phương trình mặt phẳng qua H và vuông góc với AB là: x y z 4 0 .. 0,25. 0,25. x t Phương trình đường thẳng AB là: y t . z 2 t xt y t Giải hệ: ta được x =2/3; y =-2/3, z =8/3. z 2t x y z 4 0 Suy ra: K(2/3;-2/3; 8/3). Suy ra: 2. 2. 0,25. 2. 96 2 2 8 HK 2 2 4 . 3 3 3 3 Gọi là góc cần tìm thì:. tan DH / HK 96 /12 6 / 3 arctan( 6 / 3) Vậy arctan( 6 / 3) là góc cần tìm.. Câu Phần CâuVIIb. (1,0). Nội dung Víi a,b >0 ta cã (a+b)(a+c)Lop12.net. 0,25. Điểm 0,25.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ( ab ac ) 2 a 2 bc 2a bc (a bc ) 2 0 a b a c ( ab ac ) 2 . a b a c (. a a a a (a b)(a c) a ab ac a b c 2 CM t råi céng vÕ víi vÕ ta ®îc dpcm . ab ac ) 0,5 0,25. sin C cos A.cos B tan C cos A.cos B cos C tan A.tan B ABC không nhọn nên đặt x=tanA>0,y=tanB>0,z=tanC>0 x y z 3 x y z 3 víi x,y,z>0.DÔ dµng CM ®îc .DÊu “=”x¶y Tõ GT ta cã yz zx x y 2 yz zx x y 2 ra khi và chỉ khi x=y=z hay tam giác ABC đều. CâuV Ta cã tanA+tanB=. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>