Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bài soạn Kiem tra hoc ki I dia 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.4 KB, 8 trang )

Họ tên. . Đề kiểm tra chất lợng học kỳ I (2007-2008)
SBD...Phòng. Môn Địa Lý - Lớp 11
Lớp 11.. Thời gian 45 phút (không kể chép đề)
Điểm Lời phê
Đề chẵn.
Câu hỏi:
Câu I(5đ).Trắc nghiệm. HS lựa chọn đáp án đúng điền vào bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1.Dân số Đức tăng chủ yếu do?
A.Gia tăng tự nhiên. B.Nhập c. C.Cả Avà B. D.Tất cả đều sai.
2.Liên kết vùng MaxơRainơ hình thành ở vùng biên giới 3 nớc?
A.Anh,Pháp,Đức. B.Đức,Bỉ,Hà lan. C.Hà Lan,Đức,Pháp. D.Pháp,Bỉ,Đức.
3.Trớc đây và hiện nay sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ tập trung nhiều nhất ở vùng?
A.Đông Nam. B.Ven Thái Bình Dơng.
C.Đông Bắc D.Cả A và B.
4.Đặc điểm nào không đúng với EU?
A.Trung tâm KT lớn nhất TG. B.Liên kết khu vực lớn nhất TG.
C.Tổ chức thơng mại hàng đầu TG D.Lãnh thổ phát triển đồng đều.
5.Cơ quan đầu não có quyền lực cao nhất EU?
A.Hội đồng bộ trởng EU. C.Hội đồng châu Âu.
B.Nghị viện châu Âu. D.Uỷ ban liên minh châu Âu.
6.Thị trờng chung châu Âu đợc thiết lập nhằm mục đích?
A.Tự do lu thông. B.Phá bỏ hàng rào thuế quan trong EU.
C.Chung một chính sách thơng D.Cả A,B,C.
mại với các nớc ngoài EU.
7.Một công ty vận tải của Bỉ đảm nhận một hợp đồng ở bên trong nớc Đức mà không cần xin
phép nớc sở tại thì thuộc tự do lu thông nào?
A.TD di chuyển B.TD lu thông dịch vụ
C.TD lu thông hàng hoá D.TD lu thông tiền vốn
8.Điều kiện tự nhiên của nớc Đức thuận lợi cho việc phát triển ngành nào ?
A.Nông nghiệp. B.Công nghiệp. C.Du lịch. D.Tất cả A,B,C.


9.Năm 2004, CHLB Đức có tổng kim ngạch XNK xếp thứ mấy trên TG?
A.1 B.2 C.3 D.4
10.CHLB Đức đang chuyển từ kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp đúng hay sai?
A.Đúng. B.Sai.
Câu II.(2đ): Dựa vào bảng số liệu sau và kiến thức đã học hãy so sánh điểm giống và khác nhau
giữa EU, Hoa Kì, Nhật Bản?
Khu vực
Chỉ số KT-XH
EU Hoa Kì Nhật Bản
Dân số (Triệu ngời năm 2005)
GDP ( Tỉ U SD năm 2004 )
Tỉ trong xuất khẩu so với thế giới ( % - 2004 )
459,7
12690,5
37,7
296,5
11667,5
9,0
127,7
4623,4
6,25
a.Giống nhau:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
b.Khác nhau:
......................................................................................................................................

......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu III.(3đ): Cho bảng số liệu sau:
GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì ( Đơn vị %).
Năm
Khu vực kinh tế
1965 2004
Nông Lâm Ng nghiệp.
Công nghiệp Xây dựng.
Dịch vụ.
13
35
52
0,9
19,7
79,4
Hãy vẽ biểu đồ hình tròn, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của
Hoa Kì ?
a.Vẽ biểu đồ:
b.Nhận xét:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................c.
Giải thích:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Họ tên. . Đề kiểm tra chất lợng học kỳ I (2007-2008)
SBD...Phòng. Môn Địa Lý - Lớp 11
Lớp 11. Thời gian 45 phút (không kể chép đề)
Điểm Lời phê
Đề lẻ.
Câu hỏi:
Câu I(5đ).Trắc nghiệm. HS lựa chọn đáp án đúng điền vào bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1.EU đợc mấy nớc sáng lập?
A-6. B-15. C-25. D-27.
2.Gần đây EU mở rộng về phía nào là chủ yếu?
A.Bắc B.Nam C.Đông D.Tây
3.Hiệp ớc Maxtrich đã tăng cờng sự liên kết EU theo hớng nào ?
A.Đơn ngành. B.Đa ngành.
C.Đối nội. D.Đối ngoại.
4.Để chứng minh EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới cần dùng tiêu chí?
A.Tỉ trọng GDP so với TG. B.Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP.
C.Tỉ trọng xuất khẩu so với TG. D.Cả A,B,C.
5.Lợi ích của việc hình thành thị trờng chung châu Âu?
A.Tự do lu thông. C.Tăng cờng sức mạnh KT của EU.
B.Tăng khả năng cạnh tranh nội khối. D.Cả A,B,C.
6.Đờng hầm giao thông dới biển Măng-sơ nối nớc nào với nớc nào?
A.Anh và Pháp. B.Anh và châu Âu lục địa.
C.Anh và Đức. D.Anh và Bỉ.

7.Liên kết vùng châu Âu diễn ra ở đâu?
A.Toàn châu Âu. B.Vùng biên giới EU.
C.Vùng ven biển. D.Đức, Bỉ, Hà Lan.
8.Giá trị sản xuất Công nghiệp ở vùng nào của Mỹ đang tăng nhanh ?
A.Vùng Đông Bắc. B.Vùng phía Nam.
C.Ven Thái Bình Dơng. D.Cả B và C.
9 Y nghĩa lớn nhất khi EU sử dụng đồng Ơ-rô?
A.Nâng cao sự cạnh tranh của EU. B.Thủ tiêu rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
C.Chuyển giao vốn dễ dàng. D.Đơn giản hoá công tác kế toán.
10.Trong EU, nơi có trình độ phát triển kinh tế nằm ở đâu ?
A.Bắc Âu. B.Nam Âu. C.Tây Âu. D.Đông Âu.
Câu II.(2đ): Dựa vào bảng số liệu sau và kiến thức đã học hãy so sánh điểm giống và khác nhau
giữa EU, Hoa Kì, Nhật Bản?
Khu vực
Chỉ số KT-XH
EU Hoa Kì Nhật Bản
Dân số (Triệu ngời năm 2005)
GDP ( Tỉ U SD năm 2004 )
Tỉ trong xuất khẩu so với thế giới ( % - 2004 )
459,7
12690,5
37,7
296,5
11667,5
9,0
127,7
4623,4
6,25
a.Giống nhau:



...
b.Khác nhau:



Câu III.(3đ): Cho bảng số liệu sau:
GDP phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì ( Đơn vị %).
Năm
Khu vực kinh tế
1965 2004
Nông Lâm Ng nghiệp.
Công nghiệp Xây dựng.
Dịch vụ.
13
35
52
0,9
19,7
79,4
Hãy vẽ biểu đồ hình tròn, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của
Hoa Kì ?
a.Vẽ biểu đồ:
b.Nhận xét:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

c.Giải thích:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Họ tên. . Đề kiểm tra chất lợng học kỳ I (2007-2008)
SBD...Phòng. Môn Địa Lý - Lớp 12
Lớp 12. Thời gian 45 phút (không kể chép đề)
Điểm Lời phê
Đề chẵn.
Câu hỏi:
Câu I(5đ).Trắc nghiệm. HS lựa chọn đáp án đúng điền vào bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1.Cơ cấu ngành KT của nớc ta đang chuyển dịch theo hớng?
A.Từ khu vực I sang khu vực II. B.Từ khu vực I,II sang khu vực III.
C.Giảm tỉ trọng KV I tăng KV II,III. D.Cả A,B,C.
2.Hiện nay, trong cơ cấu sử dụng đất tự nhiên ở nớc ta các loại đất nông nghiệp(N), lâm
nghiệp(L), chuyên dùng(D), và hoang hoá(H) đợc xếp từ nhỏ đến lớn là?
A.N-L-D-H B.H-L-N-D C.D-N-H-L D.L-H-D-N
3.Ngành công nghiệp nào không phải là ngành trọng điểm của nớc ta ?
A.Khai thác than. B.Luyện kim. C.SX ôtô. D.Cả A,B,C.
4.Trong các loại đất sau, loại nào còn rất ít khả năng mở rộng diện tích?
A.Đất chuyên dùng và thổ c. B.Đất nông nghiệp.

C.Đất lâm nghiệp. D.Đất hoang hoá.
5.Đất ở trung du và miền núi nớc ta sử dụng nh thế nào thì thích hợp?
A.Trồng rừng. C.Trồng cây lâu năm.
B.Trồng cây CN. D.Cả A và C.
6.Nhân tố chủ yếu nào dẫn đến sản xuất công nghiệp ở miền núi nớc ta cha phát triển?
A.TàI nguyên thiên nhiên. B.Lao động có tay nghề.
C.Kết cấu hạ tầng. D.Vị trí địa lí.
7.Nếu lấy Hà Nội là trung tâm thì phân bố công nghiệp của ĐBSH và vùng phụ cận toả đi mấy h-
ớng?
A.4. B.5. C.6. D.7.
8.Năm 1999, giá trị công nghiệp của TPHCM gấp khoảng bao nhiêu lần thủ đô Hà Nội?
A.3,1 B.3,3 C.3,5 D.3,7
9.Nguyên nhân KQ nào không thuộc về yếu tố KT-XH đã chồng chất thêm khó khăn cho KT-XH
nớc ta?
A.Chiến tranh. B.Cấm vận KT. C.Thiên tai. D.CNXH thoái trào.
10.Trong quá trình đổi mới, nền KT-XH nớc ta phải trải qua nhiều khó khăn thử thách, chủ yếu là
do?
A.Lạc hậu về KHKT. B.Thiếu vốn.
C.Xoá bỏ cơ chế TTQL bao cấp, xd KT thị trờng. D.Cả A,B,C.
Câu II.(2đ): Phân tích các điều kiện thuận lợi để hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp ở
Đông Nam Bộ? Đánh giá quy mô và kể tên các sản phẩm cây công nghiệp chính ở đây?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

×