Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Tiếng Anh 7 Period 75 Unit 12: Let's eat - Lesson 3: B1 – Our food

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.77 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề cương ôn tập HKII - LỚP 8 I / LÍ THUYEÁT CAÊN BAÛN : Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng : Năng lượng A/ Học thuộc phần ghi nhớ từ bài 16 đến bài32 và nắm các không tự nhiên sinh ra cũng không tự matá đi , nó chỉ truyền từ vậ này sang vật khác , chuyển hóa từ dạng này sang dạng công thức tính công và công suất. khaùc. (xem C1 , C2 trang 94,95 sgk ) B/ Ghi nhớ cơ bản: 1. Khi vật có khả năng thực hiện công cơ học , ta nói vậ đó 18. Động cơ nhiệt là động cơ trong đó một phần năng lượng coù cô naêng .Ñôn vò cô naêng : Jun (J). của nhiên liệu bị đốt cháy được chuyển hóa thành cơ năng . 2.Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt II/ĐIỀN TỪ HOẶC CỤM TỪ THÍCH HỢP VAØO CHỖ đất ,hoặc so với vị trí khác được chọn làm mốc để tính độ TROÁNG: cao , goïi laø theá naêng haáp daãn . 1.các chất đươc cấu tạo từ các..............và .............Chúng Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là chuyển động ...............Chuyển động này gọi là............Nhiệt Thế năng đàn hồi độ của vật càng...........thì chuyển động này caøng..................... 3.Cơ năng của môït vật bằng tổng thế năng và động năng 2.Nhiệt năng của vật là...........Nhiệt năng có thể thay đổi cuûa noù . bằng cách.........và..............Có ba hình thức truyền nhiệt 4.Trong quá trình cơ học , động năng và thế năng có thể laø...... chuyển hóa lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo toàn. 5. Các chất được cấu tạo từ các hatï riêng biệt gọi là nguyên 3.Khi đá quả bóng đập vào cột động cơ và bắn ra ngoài , tử , phân tử ; giữa chúng có khoảng cách ; Các hạt chuyển cầu thủ đã truyền cho quả bóng một .........Khi gặp cột động động không ngừng ; Khi nhiệt độ của vậ càng cao thì các cơ thì có sự chuyển hóa .............của quả bóng hạt chuyển động càng nhanh sang.............Và khi bật trở lại có sự chuyển hóa ............sang............... 6.Chuyển động Bơ - rao , hiện tượng khuếch tán chứng tỏ 5. Sự truyền nhiệt từ đầu này đến đầu kia khi nung nóng các hạt chuyển động không ngừng . vật.............là bức xạ nhiệt , không phải là.........mà là sự..... 6.Hiện tượng đổ motä ít muối vào cốc nước đã tràn đầy nó vẫn không tràn , ảnh chụp các nguyên tử silic chứng tỏ giữa 6.Hiện tượng các chất......................gọi là hiện tượng các hạt có khoảng cách . khuếch tán .Do đó sự tạo thành gió, khoâý nước đường, trộn 7.Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử đậu với mè ...............là hiện tượng khuếch tán . cấu tạo nên vật . Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng 7. Nhiệt truyền từ vật..............sang vật..............Sự truyền của vậ càng lớn. nhiệt dừng lại khi...........Nhiệt lượng do vật này...........bằng 8.Nhiệt năng của vật có thể thay đổi bằng cách thực hiện 8.Dùng các cụm từ': nhiệt độ ; nhiệt năng ; động năng ;thể cônghoăc truyền nhiệt .Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà tích để điền thích hợp : Các phân tử chuyển động càng vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhanh thì...............cuûa vaät khoâng taêng................taêng. 9.Hiệu suất của động cơ nhiệt cho bietá bao nhiêu phần trăm nhiệt .Đơn vị nhiệt năng và nhiệt lượng là Jun. nhiệt lượng do...........................tỏa ra biến thành............và 9.sự dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt năng từ phần này sang phần khác của một vatä hoăc từ vật này sang vật khác . Chất được tính theo công thức ............trong đó H là............Q laø............A laø.............. raén daãn nhieät toát nhaát, chaát khí daãn nhieät keùm nhaát. 10. Đối lưu là sự truyền nhiệt bằng các dòng chất lỏng hoặc 10.Vật ném lên theo phương thẳng đứng nó vừa có thế năng chất khí , đó là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng vừa có động năng khi đang..................hoặc đang............Lên vaø chaát khí . đến độ cao lớn nhất thì có sự chuyển hóa hoàn toàn 11.Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi từ............sang ..............Và khi rơi xuống có sự chuyển hóa thẳng . Bức xạ nhiệt có thể xảy ra cả ở trong chân không . .............sang ....................Khi chạm đất và không còn nẩy Vật có bề mặt xù xì thì hấp thụ bức xạ nhiệt tốt và bức xạ lên nữa thì có sự chuyển hóa ...................ban đầu sang nhiệt chậm so với vật màu sáng, ...............cuûa....................... 12.Nhiệt lượng vậ thu vào để nóng lên phụ thuộc vào khối 11.Đồng, nước, thủy ngân , không khí có cách sắp xếp thứ lượng , độ tăng nhiệt độ và nhiệt dung riêng của chấ làm tự dẫn nhiệt tốt đến kém là vaät. .......................................................... 13.Công thức tính nhiệt lượng vật thu vào là Q = mc t với 12.Năng suất tỏa nhiệt của dầu hỏa là 44.106 J/kg cho biết t là độ tăng nhiệt độ ( t = t2 - t1 ) nhiệt lượng ..............khi ..............dầu hỏa bị................thì Công thức tính nhiệt lượng vật tỏa ra là Q = mc t với ........ t là độ giảm nhiệt độ (t = t1 - t2 ) ...........................nhiệt lượng là.........................Jun. 14.Nhiệt dung riêng của một chất cho biết nhiệt lượng cần 13.Động cơ nhiệt ......................Động cơ 4kì là ...............nhieät thiết để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 10 C . Nó hoạt động qua..............Kì thứ nhất là...........Kì thứ hai là 15.Nguyeân lí truyeàn nhieät (trang 88 sgk) ; Phöông trình caân .................Kì thứ ba là...........Kì thứ tư là........... Trong đó kì baêng nhieät : Q toûa ra = Q thuvao thứ .......động cơ................còn các kì khác động cơ chuyển 16.Đại lượng cho biết nhiệt lượng tỏa ra khi 1kg nhiên liệu động nhờ.................... bị đốt cháy hoàn toàn gọi là Năng suất tỏa nhiệt của nhiên 14.Cơ năng có thể......... từ vật này sang vật khác..........từ liệu đó . Đơn vị năng suất tỏa nhiệt J/kg daï ng naøy sang daïng khaùc. Công thức tính nhiệt lượng tỏara khi nhiên liệu bị đốt b)Năng lượng không..........cũng không........nó chỉ........từ vatä cháy: Q = qm với Q:J ; m:kg ; q:J/kg. 1 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 17. Cơ năng , nhiệt năng có thể truyền từ vật này sang vật khác hoặc chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác. nhö theá naøo? 3.Khi xoa tay ta thaáy chuùng noùng leân . Coù phaûi tay noùng leân do nhận được nhiệt lượng không? Tại sao? 4.Đưa miếng đồng vào ngọn lữa thì nó nóng lên , đưa ra ngoài thì nó nguội đi .Hỏi sự truyền nhiệt khi miếng đồng nóng lên và khi miếng đồng nguội đi có thực hiện bằng một caùch khoâng? Taïi sao ? 5.Ném quả bóng lên cao : hãy mô tả chuyển động tiếp theo của nó cho đến khi quả bóng đứng yên trên mặt đất ; từ đó mô tả sự chuyển hóa năng lượng trong quá trình này 6.Tìm một thí dụ chứng tỏ một vật không phải lúc nào cũng coù cô naêng nhöng luùc naøo cuõng coù nhieät naêng 7.Gạo mới lấy từ máy xay xát ra đều nóng . Tại sao ? 8.Noùi raèng nhieät dung rieâng cuûa nhoâm laø 880J/kg.K , con soá naøy cho bietá ñieàu gì? 9.Tại sao mùa lạnh sờ vào miếng kim loại thì lạnh hơn sờ vào miếng gỗ? Nhiệt độ của kim loại thấp hơn miếng gỗ ? 10.Vì sao xung quanh và ở dưới các tim đèn dầu đều phải có khe hở .Bịt kín các khe này đèn có cháy đaợc không? 10.Bỏ cục nước đá lạnh vào nước, có phải nước đá đã truyeàn nhieä laïnh sang nöôcù khoâng? Giaûi thích . 11.Bỏ cục nước đá lạnh trên lon nước ngọt hay dưới lớn nhất nước ngọt thì lon nước ngọt mau lạnh . Giải thích III/CAÙC BAØI TAÄP CÔ BAÛN: BAØI 1 :Motä quả cầu nhôm ở nhiệt độ 1000 C thả vào cốc nước , nước có khối lượng 0,47kg ở 200 C .Nhiệt độ khi cân bằng nhiệt là 250 C .Tính khối lượng của quả cầu . Bỏ qua sự thu nhiệt của cốc và môi trường xung quanh. HD : Tương tự bài ở mục II/ trang 89 sgk. BAØI 2 : a)Tại sao dùng bếp than lợi hơn bếp củi? b) So sánh nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn 15kg củi và 15kg than đá c) Để có được nhiệt lượng bằng nhiệt lượng tỏakhi đốt cháy hoàn toàn 15kg than gỗ thì phải đố cháy bao nhiêu kg daàu hoûa? HD : Tương tự C1 , C2 trang 92 sgk. BAØI 3 : Trong khi làm thí nghiệm để xác định nhiệt dung riêng của chì , một học sinh thả một miếng chì 300g được nung nóng tới 1000 C vào 0,25lít nướcở 58,50 C làm cho nước nóng lên đến 600 C . a)Tính nhiệt lượng mà nước thu được. b)Tính nhieät dung rieâng cuûa chì. c)Tại sao kết quả tính chỉ gần đúng giá trị ghi ở bảng nhiệt dung rieâng cuûa moät soá chaát? HD : a) Nước thu :Q1 = mn cn t = ..........................=1576J b) Chì toûa :Q2 = mc cct = .........................= 12c Phöông trình caân baêng nhieät : Q1 = Q2  1576 = 12c  cc = 131J/kg.K c) Tự giải thích BAØI 3 : Một máy bơm sau khi tiêu thụ 8kg dầu thì đưa được 700m3 nước lên cao 8m . Tính hiệu suất của máy .Biết dầu có q =46.106 J/kg; nước có d = 10000N/m3 HD : Công máy thực hiện A = ph = 7000000.8 = 56.106 J Nhiệt lượng tỏa ra của dầu: Q = qm=8.46.106 = 368.106 J. này sang vật khác...............từ dạng này sang dạng khác. III/TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU: 1.Mở lọ nước hoa thì mùi thơm lan tỏa khắp phòng .Hãy giải thích ? Hiện tượng này tên gọi là gì? 2.Nung nóng miếng đồng và thả vào cốc nước lạnh. Hỏi nhiệt năng của miếng đồng và của nước thay đổi thế nào? Trong hiện tượng này sự bảo toàn năng lượng được thể hiện Hieäu suaát cuûa maùy : H=. A =.............=0,15= 15% Q. BAØI 4 : Để có 100lít nước ở 300 C thì phải đổ bao nhiêu lít nước đang sôi vào bao nhiêu lít nước ở 200 C HD : x(kg) :Khối lượng nước sôi; (100- x) :khối lượng nước 200 C . Nước nóng tỏa : Q1 = x.c. (t2 - t1 ) = x.4200(100-30) Nước lạnh thu: Q2 = (100 - x ) c (t1 - t2 ) = (100- x) .4200.(30-20) Phöông trình caân baêng nhieät : Q1 = Q2  x.4200(100-30) = (100- x) .4200.(30-20)  x = 12,5 kg  thể tích nước nóng 12,5 lít  khối lượng nước lạnh 100 - 12,5 = 87,5kg. . thể tích nước lạnh 87,5 lít BAØI 5 : Dùng bếp dầu đun sôi 1 lít nước ở 200 C đựng trong 1 ấm nhôm có khối lượng 0,5kg. 1.Tính nhiệt lượng cần để đun nước ,biết nước có cn = 4200J/kg.K , nhoâm coù cnh = 880J/kg.K 2.Tính lượng dầu cần dùng. Biết chỉ có 40% nhiệt lượng do dầu bị đốt cháy tỏa ra được truyền cho nước, ấm và năng suaát toûa nhieät cuûa daàu laø q = 44.106 J/kg. HD : 1. Nhiệt lượng nước và ấm thu để ăng nhiệt độ từ 200 C leân 1000 C : Q = Q1 + Q2 = m1 cnt + m2 cnht = .............. = 371200(J ) 2. Hieäu suaát H=. Q = 40% = 40/100 với Q :Nhiệt Q'. lượng có ích ; Q' :nhiệt lượng do nhiên liệu cháy tỏa ra  Q' = Q.100 /40 = .......................= 928000(J) Khối lượng dầu phải đốt : m = Q ' / q =...........= 0,02kg BAØI 6 : Với 1,5 lít xăng , một xe máy công suất 2kW chuyển động với vận tốc 54km/h sẽ đi được bao nhiêu km? Bieát hieäu suaát cuûa xe laø 30% , naêng suaát toûa nhieät cuûa xaêng q = 46.106 J/kg và khối lượng riêng của xăng là 700kg/m3 . HD : nhiệt lượng do xăng tỏa ra : Q = qm=.......= 48,3.106 J Hieäu suaát : H=. A  A = H.Q = ...........= 14,49.106 J Q. Với A là công xe máy thực hiện Thời gian xe đi : P = A/t  t = A/P = 14,49.106 J / 2000W = 7250 s = 2,01h Quãng đường xe đi được : s = v.t = ...............=108,54km BAØI 7 : Cung cấp một nhiệt lượng Q = 880kJ cho 10kg motä chất thì nhiệt độ của nó tăng từ 200 C lên 1000 C . Hỏi chất đó là chất gì ? HD : Tính nhieät dung rieâng c = Q/ m t = ........= 880J/kg.k  nhoâm BAØI 7 : Động cơ của một máy bay có công suất 2.106 W và hiệu suất 30% . Hỏi với 1tấn xăng máy bay có thể bay được bao laâu ? naêng suaát toûa nhieät cuûa xaêng q = 4,6.107 J/kg HD : 1taán xaêng chaùy toûa nhieät : Q = q.m. 3 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Q = 4,6.107 .1000 = 4600.107 J Công động cơ thực hiện được : A = Q.H = = 4600.107 .0,30 = 1380.107 J Thời gian bay : t = A/P P: công suất động cơ t= 1380.107 / 2.106 = 6900s = 1h55 phuùt. 2 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×