Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề cương ôn tập KTTT môn Toán K10 HK1 NH 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.07 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


ĐỀ CƢƠNG ƠN TẬP THI HỌC KÌ 1 KHỐI 10


<i>(NĂM HỌC 2019 – 2020) </i>



<i><b>Bài 1: T m t p n các àm số : </b></i>


1/ 3 3


1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
  

 2/
2 1
2
3 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>

  


 3/

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


3



5


2


1


2

<sub></sub>








4/ <sub>2</sub>4 2 6
6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  


   5/ 2


2 | | 1


3 2


2 5 7


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>




  


  6/ 2


x 1 4 x


y


x 4x 3


  

 
7/


3
3
2
3 2


6 10 4


( 1) 8


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 
 


  8/


2 1
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



9/
2 3
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
  


10/ <sub>2</sub>2 5 1



4 15 3


<i>x x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





 


  11/ 2


3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 12/


2


2



3 1


2 3 5


(2 7) 3 2


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 
 
 


<i><b>Bài 2: T m gi tr m ể : </b></i>
1/ Hàm số :




2 2


2 1


2 1 3


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>





    ó t p n là R
2/ Hàm số 2


2 1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x m</i>


<i>x</i> <i>m</i>


   


   n trên

0;1



3/ Hàm số : <i>y</i> <i>x m</i>  1 4<i>x m</i> ó t p n là <i>D</i>

2;


<i><b>Bài 3: </b></i>


<i>Câu 1 Một iế ổng n p r bol dạng </i> 1 2
2


<i>y</i>  <i>x</i> ó iều rộng


8



<i>d</i>  <i>m</i>. Hãy tín iều o <i>h</i> ổng


<i>Câu 2 Một chiế ăng-ten chảo parabol có chiều o = 0,5 m và ƣờng </i>


kính d = 4 m. Ở mặt cắt qua trụ t ƣợc một parabol dạng 2


<i>y</i><i>ax</i> . Hãy nh hệ số a.


<i>Câu 3 Sứ mạn ộng ơ (tín bằng ơn v mã lự ) sin r từ m y một nô ở tố ộ qu y r </i>


vòng/ p út ƣợ n bởi àm số:

 

2


0.0000147r 0.18 251


<i>p r</i>    <i>r</i> .


/ Nếu tố ộ qu y ộng ơ là 3000 vòng/p út t sứ mạn ộng ơ này ạt ƣợ là
b o n iêu mã lự (làm tròn số ến àng ơn v )


b/ sứ mạn lớn n ất ộng ơ này ó t ể ạt ƣợ là b o n iêu mã lự ? K i ó, ộng ơ
p ải qu y b o n iêu vòng/ phút?


<i>Câu 4 Gi n ông tài ở Hƣng Yên ó một vƣờn n ãn lồng k lớn và dự n mở rộng quy mô, </i>


qu một năm t u oạ ông n n t ấy trên 400 2


<i>m</i> diện tí trồng n ãn ó <i>x</i> cây nhãn thì trung bình
mỗi ây o sản lƣợng là <i>A</i>900 30 ( <i>x kg</i>) v y ông tài ần trồng b o n iêu ây n ãn trên diện tí
400 2



<i>m</i> ể:


a/ Tổng sản lƣợng là: 6720 (kg) b/ Tổng sản lƣợng thu nh p là nhiều nhất.


<i>Câu 5 Một cầu th sút quả bóng từ mặt ất lên cao quỹ ạo quả bóng bay theo hình parabol với ộ </i>


cao c a bóng (tính theo m) so với mặt ất theo thời gi n (tín t eo giây) nh bởi hàm số
2


( ) 5 20
<i>h t</i>   <i>t</i>  <i>t</i>


a) Hỏi sau bao lâu, bóng sẽ rơi uống mặt ất. (Tín ín ến àng p ần trăm).
b) Tính thời iểm bóng ạt ộ cao lớn nhất. (Tín ín ến àng p ần trăm).


<i>Câu 6 K i một quả bóng ƣợ từ ộ o 1m lên nó sẽ ạt ƣợ ộ o nào ó rồi rơi uống. Biết rằng quỹ ạo </i>


quả bóng là một ung p r bol (tính theo m) ó p ƣơng tr n 2


( ) 5 12,5 1
<i>h t</i>   <i>t</i>  <i>t</i> .
) Hỏi s u b o lâu quả bóng ạm ất (Tín ín ến àng p ần trăm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>
<i><b>Bài 4: Giải p ƣơng tr n : </b></i>


1/ 2


3 5 7



<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> 2/ 2


3<i>x</i> 5<i>x</i> 7 3<i>x</i>14 3/ 2


2<i>x</i> 5<i>x</i>  6 <i>x</i> 4


4/ 2


2<i>x</i> 4<i>x</i><i>x</i> 2 5/ 2


8<i>x</i> 6<i>x</i> 1 4<i>x</i>1 6/ 2


12 8
<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>
7/ 2


4 2 3


<i>x</i>    <i>x</i> <i>x</i> 8/ 2


4  <i>x</i> 3<i>x</i> 2 3<i>x</i> 9/ 2


2<i>x</i> 6<i>x</i>   1 <i>x</i> 1


10/

<i>x</i>3

<i>x</i>  2 2 11/ 2


(<i>x</i>5)(2<i>x</i>)3 <i>x</i> 3<i>x</i> 12/ 2 2


3 3 2 10



<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


13/ 2 2


2(<i>x</i> 2 )<i>x</i>  <i>x</i> 2<i>x</i>  3 9 0 14/ 2 2


3<i>x</i> 15<i>x</i>2 <i>x</i>   5<i>x</i> 1 2 15/ 2 2


3<i>x</i> 18<i>x</i>2 <i>x</i> 6<i>x</i> 1 2


16/ <sub> – 4 3</sub>2   <sub> 3 </sub> <sub>17/</sub>


2<i>x</i> 5 3<i>x</i>2 18/ 2 2


20 9 3 10 21


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


19/ <sub> – 4 – 5</sub>2  <sub>2 – 3 – 5</sub>2 <sub>20/</sub> 2


3 4 2 4


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 21/ 2


4 5 17 4


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>


22/<i>x x</i>2  5 3<i>x</i>2 23/ 2



5 1 1 0


<i>x</i>  <i>x</i>   24/

2



5 6 2 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 
25/


2


12 5 4


1


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub> </sub> 


  26/ 2<i>x</i> 3 <i>x</i> 1 3<i>x</i>2 (2<i>x</i>3)(<i>x</i> 1) 16


27/ 2 2 2


(2<i>x</i> 3<i>x</i>1)(2<i>x</i> 5<i>x</i> 1) 9<i>x</i> . 28/

2



2

2


3 2 12 32 4


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


29/




2


2 4


1 1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 


  30/



2
2


9 <i>x</i>  1 3<i>x</i>7 1 3<i>x</i>4
<i><b>Bài 5: </b></i>



<i>Câu 1 : Cho phƣơng tr n : </i> 2 2


2( 2) 3 0


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i>  <i>m</i> (m là t m số)
1/ T m m ể p ƣơng tr n trên ó ng iệm.


2/ T m m ể 2 ng iệm p ƣơng tr n t ỏ : 2 2


1 2 1 2 12.


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> 


<i>Câu 2 : T m m ể ptr n </i> 2 2


2( 1) 0


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i>  ó 2 ng iệm <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub> T ỏ 2 2


1 2 1 2 7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> 


<i>Câu 3 : T m m ể ptr n s u ó i ng iệm p ân biệt: </i> 2 <sub>2</sub>

<sub>–1</sub>

<sub>5 0</sub>


<i>mx</i>  <i>m</i> <i>x m</i>  


<i>Câu 4 : C o p ƣơng tr n : </i> 2

2


2 3 12 0



<i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i>  <i>m</i>
1/ T m m ể pt có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép ó
2/ T m m ể pt có 2 nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2 thỏa :


1 2


2 1


11 <i>x</i> <i>x</i> 86 0


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


 


 


<i>Câu 5 : C o p ƣơng tr n </i> 2



(<i>m</i>1)<i>x</i> 2 <i>m</i>3 <i>x m</i>  4 0


1) T m m ể p ƣơng tr n ó ng iệm kép. T m ng iệm kép ó
2) T m m ể p ƣơng tr n ó i ng iệm t ỏ mãn


1 2


1 1 3



2
<i>x</i> <i>x</i> 


<i>Câu 6 : T m m ể ptr n mx</i>2

2 –1<i>m</i>

<i>x</i><i>m</i>– 3 0 . ó ng iệm kép,Tín ng iệm kép ó.


<i>Câu 7 : C o p ƣơng tr n </i>

2


1 2 1 0


<i>m</i> <i>x</i>  <i>mx</i>  <i>m</i> (<i>m</i> là t m số) T m m ể p ƣơng tr n
ó 2 ng iệm t ỏ mãn <i>x</i>2 2<i>x</i>1


<i>Câu 8 : Đ n m</i> ể p ƣơng tr n 2


(<i>m</i>2)<i>x</i> 2(<i>m</i>1)<i>x m</i>  2 0<b> i ng iệm t ỏ </b> 3 3
1 2 0
<i>x</i> <i>x</i> 


<i>Câu 9 : T m m ể pt: </i> 2 2


2( 1) 3 0


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i>  <i>m</i> có 2n pb : 2


1 2 1 2 1 2


(<i>x</i> <i>x</i> ) 3(<i>x</i> <i>x</i> ) 4 <i>x x</i> 100


<i><b>Bài 6: </b></i>



<i>Câu 1 : Trong t ng ầu i tổ m y, m y ƣợ 800 iế o, s ng t ng t ứ i tổ 1 vƣợt </i>


mứ 15% và tổ 2 vƣợt mứ 20% do ó uối t ng i tổ m y ƣợ 945 iế o. Hỏi trong
t ng ầu mỗi tổ m y ƣợ b o n iêu iế o.


<i>Câu 2 : Nhà Minh có một mản vƣờn trồng rau cải thảo. Vƣờn ƣợ n t àn n iều luống, </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>


<i>Câu 3 : một rạp t ó 300 ỗ ngồi. Nếu mỗi dãy g ế t êm 2 ỗ ngồi và bớt i 3 dãy g ế </i>


t rạp t sẽ giảm i 11 ỗ ngồi. Hãy tín em trƣớ k i ó dự kiến sắp ếp trong rạp t ó
mấy dãy g ế.


<i>Câu 4 : Có 3 lớp ọ sin 10A1, 10A2, 10A3 gồm 128 em ùng t m gi l o ộng trồng ây. </i>


Mỗi em lớp 10A1 trồng ƣợ 3 ây bạ àn và 5 ây bàng. Mỗi em lớp 10A2 trồng ƣợ 2 ây
bạ àn và 5 ây bàng. Mỗi em lớp 10A3 trồng ƣợ 6 ây bạ àn. Cả 3 lớp trồng ƣợ 476
ây bạ àn và 375 ây bàng. Hỏi mỗi lớp ó b o n iêu ọ sin ?


<i>Câu 5 : Một ử àng b n lẻ m ng 1.500.000 ồng ến ngân àng ổi tiền u ể trả lại </i>


o ngƣời mu . Ông t ổi ƣợ tất ả 1.450 ồng u loại 2.000 ồng, 1.000 ồng và 500
ồng. Biết rằng số ồng u loại 1.000 ồng bằng i lần iệu số ồng u loại 500 ồng với
số ồng u loại 2.000 ồng . Hỏi mỗi loại ó b o n iêu ồng tiền u ?


<i>Câu 6 : Trên một n ồng ấy 60 lú giống mới và 40 lú giống ũ . T u oạ ƣợ </i>


tất ả 460 tấn t ó . Hỏi năng suất mỗi loại lú trên 1 là b o n iêu biết rằng 3 trồng lú mới


t u oạ ƣợ ít ơn 4 trồng lú ũ là 1 tấn.


<i>Câu 7 : Một ử àng b n o sơ mi, quần âu n m và v y nữ. Ngày 1 b n 12 o, 21 quần và 18 </i>


váy, doanh thu 5.349.000 .Ngày 2 b n 16 o, 24 quần và 12 v y, do n t u 5.600.000 . Ngày 3
bán 24 áo, 15 quần và 12 v y, do n t u 5.259.000 . Hỏi gi b n một i quần là b o n iêu?
<i><b>Bài 7: </b></i>


<i>Câu 1 : C o t m gi ABC vuông tại A, AB = , BC = 2 . Tín tí vơ ƣớg </i>


a) <i>AB AC</i><b>.</b> b) <i>AC CB</i><b>.</b> c) <i>AB BC</i><b>.</b>


<i>Câu 2 : Cho </i>ABC vng tại A ó AB = 3 , AC = 4 .Tín <i>AB AC</i>. , <i>CA AB</i>. , <i>CB CA</i>. , <i>AB BC</i>.


<i>Câu 3 : C o n vuông ABCD ạn . Tín </i>


a/ <i>AB AC</i>. ; <i>AB BD</i>. b/

<i>AB</i><i>AD</i>

 

. <i>BD</i><i>BC</i>


c/

<i>AC</i><i>AB</i>

 

. 2.<i>AD</i><i>AB</i>

d/

2<i>AB</i><i>AC</i>



3<i>AD</i><i>DB</i>



<i>Câu 4 : C o t m gi ABC ều ạn . Tín tí vô ƣớng AB</i>. 2

<i>AB</i>3<i>AC</i>

theo a.


<i>Câu 5 : Cho </i><i>ABC</i> có <i>AB</i>6,<i>BC</i>7,<i>AC</i>8 Hãy tính <i>AB BC</i>. và <i>CA CB</i>.


<i>Câu 6 : C o t m gi ABC ều ạn bằng 9. Đƣờng o AH. </i>


a. Tính : <i>AB AC AH BC BH HC</i>. ; . ; .


b. M là iểm bất kỳ. Tính <i>MA BC</i>. <i>MB CA MC AB</i>.  .


<i>Câu 7 : Cho tam gi ều ABC ạn 2 , gọi M là iểm nằm trên ạn BC s o o</i>MB2CM.


Tính <i>AM MC</i>. theo a


<i><b>Bài 8: </b></i>


<i>Câu 1 : Cho tam giác ABC có A</i>

 

1; 2 , <i>B</i>

2;6

, <i>C</i>

 

9;8 .


a)T m tọ ộ trung iểm AB, tọ ộ trọng tâm t m gi ABC.
b)T m tọ ộ iểm D s o o3<i>AB</i>5<i>BC</i>2<i>AD</i>


c) C ứng min t m gi ABC vng tại A
d) Tín u vi và diện tí t m gi ABC


e) T m iểm N t uộ trụ oàn ể t m gi ANC ân tại N


<i>Câu 2 : C o 3 iểm A</i>

  

1; 2 , <i>B</i> 3; 4 ,

  

<i>C</i> 3;6


a) C ứng min t m gi ã o vuông ân.
b) T m tọ ộ iểm M ể t m gi BCM ều


<i>Câu 3 : Cho tam giác ABC có A</i>(1; 2), ( 2;6), (9;8)<i>B</i>  <i>C</i>


) T m tọ ộ iểm D ể tứ gi ABCD là n b n àn


b) Tìm tọ ộ iểm M t uộ trụ tung ể b iểm B, M, A t ẳng àng
) T m tọ ộ iểm N trên O ể t m gi ANC ân tại N


<i>Câu 4 : cho tam giác ABC có A(5;1); B(1;3); C(2;5). </i>


. X n n tín và tín diện tí t m gi ABC.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>


<i>Câu 5 : Trong mặt phẳng tọ ộ Oxy</i> cho <i>A</i>

3; 1 ; 

    

<i>B</i> 2; 4 ; <i>C</i> 5;3 .
<i>a) Chứng minh A, B, C là 3 ỉnh c a môt tam giác. </i>


<i>b) Tìm iểm D sao cho ABCD là hình bình hành </i>


<i>c) Tìm tọ ộ c a M sao cho C là trọng tâm c a tam giác ABM. </i>
<i>d) Tìm tọ ộ iểm N sao cho tam giác ABN vuông cân ở N. </i>


<i> </i> <i>Câu 6 : Trong mp O y o 3 iểm: A</i>

  

2;3 ,<i>B</i>  1; 1 ,

  

<i>C</i> 6;0


a. CM b iểm A, B, C l p thành 1 vng cân. Tính chu vi, diện tích ABC.
b. Tìm tọ ộ ân ƣờng cao hạ từ ỉnh A


c. Tìm tọ ộ gi o iểm c a AB với trục tung


d. T m iểm M sao cho tam giác BCM vuông cân tại M


<i>Câu 7 : Trong mặt p ẳng Oxy, cho tam giác ABC</i> với <i>A</i>

   

1;1 ,<i>B</i> 3;5 và <i>C</i>

5; 1

.
<i> ) T m tọ ộ trọng tâm G và chu vi </i><i>ABC</i>.


b) Tính <i>AB AC</i>. và cos

<i>AB BC</i>,

.


<i> ) T m toạ ộ iểm D ể tứ gi ABCD là n t ng với y lớn BC và BC = 2AD. </i>


<i>Câu 8: Trong mặt p ẳng Oxy, cho tam giác ABC, biết:A</i>

  

0; 4 , <i>B</i> 6;1 ,

<i>C</i>

2;8

<b>. </b>
<i> ) C ứng min t m gi ABC là t m gi vng. Tín diện tí t m gi ABC. </i>
b) X n tọ ộ tâm và tín b n kín ƣờng tròn ngoại tiếp t m gi ABC.



<i>Câu 9 : C o t m gi ABC với iểm A(3, –1), B(–2,9), C (6,5). T m tọ ộ trự tâm H </i>
<i>Câu 10 : Trong mp Oxy cho tam giác ABC và trự tâm H biết : A</i>

1,1

  

,<i>B</i> 3,1 , <i>H</i>

 

2 4, Tìm
toạ ộ iểm C.


<i>Câu 11 : Tìm tọ ộ tâm và tín bk ƣờng tròn ngoại tiếp </i> ABC biết : <i>A</i>

  

2;1 ,<i>B</i> 6;1

  

,<i>C</i> 4;1


<i>Câu 12: Trong mp Oxy cho A(1; 3) , B(4; 2). Tìm tọ ộ ân ƣờng p ân gi trong kẻ từ O </i>


t m gi OAB


ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2018 – 2019



<b>Câu 1: ( 3.0 điểm ) Giải p ƣơng tr n s u: </b>


a) 2


4 6 <i>x</i><i>x</i>  <i>x</i> 4 b) 2 2


3<i>x</i>   2 6 <i>x</i> c) 2 2


3 <i>x</i> 5<i>x</i> 2 <i>x</i> 5<i>x</i>2
<b>Câu 2: ( 2.0 điểm ) C o p ƣơng tr n </b> 2


4 3 0


<i>x</i>  <i>x m</i>   .


a) Tìm <i>m</i> ể p ƣơng tr n ó 1 ng iệm <i>x</i><sub>1</sub>  2, t m ng iệm òn lại.
b) Tìm <i>m</i> ể p ƣơng tr n ó i ng iệm t ỏ <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 2.



<b>Câu 3: ( 1.0 điểm ) Giải ệ p ƣơng tr n s u: </b> 2 1 3


2 1 5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


    




   


 .


<b>Câu 4: ( 2.0 điểm ) Trong ệ tọ ộ</b><i> Oxy</i>cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>(4;3), ( 1; 2), (3; 2)<i>B</i>  <i>C</i>  .
a) T m tọ ộ trung iểm <i>I</i> <i>AB</i> và tọ ộ trọng tâm <i>G</i> t m gi <i>ABC</i>.
b) T m tọ ộ iểm <i>N</i> sao cho: <i>AN</i>2<i>BN</i>4<i>CN</i>0.


<b>Câu 5: ( 2.0 điểm ) Trong ệ tọ ộ</b><i> Oxy</i> o b iểm <i>A</i>(10;5), (3; 2), (6; 5)<i>B</i> <i>C</i>  .


a) C ứng min rằng: <i>A B C</i>, , là b ỉn một t m gi vng ân và tín diện tí t m gi


<i>ABC</i>.


</div>

<!--links-->

×