Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.07 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<i><b>Bài 1: T m t p n các àm số : </b></i>
1/ 3 3
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2/
2 1
2
3 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
3/
4/ <sub>2</sub>4 2 6
6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
5/ 2
2 | | 1
3 2
2 5 7
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
6/ 2
x 1 4 x
y
x 4x 3
7/
6 10 4
( 1) 8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
8/
2 1
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
9/
2 3
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
10/ <sub>2</sub>2 5 1
4 15 3
<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
11/ 2
3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
12/
2
2
3 1
2 3 5
(2 7) 3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Bài 2: T m gi tr m ể : </b></i>
1/ Hàm số :
2 2
2 1
2 1 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
ó t p n là R
2/ Hàm số 2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
n trên
3/ Hàm số : <i>y</i> <i>x m</i> 1 4<i>x m</i> ó t p n là <i>D</i>
<i>Câu 1 Một iế ổng n p r bol dạng </i> 1 2
2
<i>y</i> <i>x</i> ó iều rộng
8
<i>d</i> <i>m</i>. Hãy tín iều o <i>h</i> ổng
<i>Câu 2 Một chiế ăng-ten chảo parabol có chiều o = 0,5 m và ƣờng </i>
kính d = 4 m. Ở mặt cắt qua trụ t ƣợc một parabol dạng 2
<i>y</i><i>ax</i> . Hãy nh hệ số a.
<i>Câu 3 Sứ mạn ộng ơ (tín bằng ơn v mã lự ) sin r từ m y một nô ở tố ộ qu y r </i>
vòng/ p út ƣợ n bởi àm số:
0.0000147r 0.18 251
<i>p r</i> <i>r</i> .
/ Nếu tố ộ qu y ộng ơ là 3000 vòng/p út t sứ mạn ộng ơ này ạt ƣợ là
b o n iêu mã lự (làm tròn số ến àng ơn v )
b/ sứ mạn lớn n ất ộng ơ này ó t ể ạt ƣợ là b o n iêu mã lự ? K i ó, ộng ơ
p ải qu y b o n iêu vòng/ phút?
<i>Câu 4 Gi n ông tài ở Hƣng Yên ó một vƣờn n ãn lồng k lớn và dự n mở rộng quy mô, </i>
qu một năm t u oạ ông n n t ấy trên 400 2
<i>m</i> diện tí trồng n ãn ó <i>x</i> cây nhãn thì trung bình
mỗi ây o sản lƣợng là <i>A</i>900 30 ( <i>x kg</i>) v y ông tài ần trồng b o n iêu ây n ãn trên diện tí
400 2
<i>m</i> ể:
a/ Tổng sản lƣợng là: 6720 (kg) b/ Tổng sản lƣợng thu nh p là nhiều nhất.
<i>Câu 5 Một cầu th sút quả bóng từ mặt ất lên cao quỹ ạo quả bóng bay theo hình parabol với ộ </i>
cao c a bóng (tính theo m) so với mặt ất theo thời gi n (tín t eo giây) nh bởi hàm số
2
( ) 5 20
<i>h t</i> <i>t</i> <i>t</i>
a) Hỏi sau bao lâu, bóng sẽ rơi uống mặt ất. (Tín ín ến àng p ần trăm).
b) Tính thời iểm bóng ạt ộ cao lớn nhất. (Tín ín ến àng p ần trăm).
<i>Câu 6 K i một quả bóng ƣợ từ ộ o 1m lên nó sẽ ạt ƣợ ộ o nào ó rồi rơi uống. Biết rằng quỹ ạo </i>
quả bóng là một ung p r bol (tính theo m) ó p ƣơng tr n 2
( ) 5 12,5 1
<i>h t</i> <i>t</i> <i>t</i> .
) Hỏi s u b o lâu quả bóng ạm ất (Tín ín ến àng p ần trăm).
<b> </b>
<i><b>Bài 4: Giải p ƣơng tr n : </b></i>
1/ 2
3 5 7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 2/ 2
3<i>x</i> 5<i>x</i> 7 3<i>x</i>14 3/ 2
2<i>x</i> 5<i>x</i> 6 <i>x</i> 4
4/ 2
2<i>x</i> 4<i>x</i><i>x</i> 2 5/ 2
8<i>x</i> 6<i>x</i> 1 4<i>x</i>1 6/ 2
12 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
7/ 2
4 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 8/ 2
4 <i>x</i> 3<i>x</i> 2 3<i>x</i> 9/ 2
2<i>x</i> 6<i>x</i> 1 <i>x</i> 1
10/
(<i>x</i>5)(2<i>x</i>)3 <i>x</i> 3<i>x</i> 12/ 2 2
3 3 2 10
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
13/ 2 2
2(<i>x</i> 2 )<i>x</i> <i>x</i> 2<i>x</i> 3 9 0 14/ 2 2
3<i>x</i> 15<i>x</i>2 <i>x</i> 5<i>x</i> 1 2 15/ 2 2
3<i>x</i> 18<i>x</i>2 <i>x</i> 6<i>x</i> 1 2
16/ <sub> – 4 3</sub>2 <sub> 3 </sub> <sub>17/</sub>
2<i>x</i> 5 3<i>x</i>2 18/ 2 2
20 9 3 10 21
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
19/ <sub> – 4 – 5</sub>2 <sub>2 – 3 – 5</sub>2 <sub>20/</sub> 2
3 4 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 21/ 2
4 5 17 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
22/<i>x x</i>2 5 3<i>x</i>2 23/ 2
5 1 1 0
<i>x</i> <i>x</i> 24/
5 6 2 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
25/
2
12 5 4
1
1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
26/ 2<i>x</i> 3 <i>x</i> 1 3<i>x</i>2 (2<i>x</i>3)(<i>x</i> 1) 16
27/ 2 2 2
(2<i>x</i> 3<i>x</i>1)(2<i>x</i> 5<i>x</i> 1) 9<i>x</i> . 28/
3 2 12 32 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
29/
2
2 4
1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
30/
2
2
9 <i>x</i> 1 3<i>x</i>7 1 3<i>x</i>4
<i><b>Bài 5: </b></i>
<i>Câu 1 : Cho phƣơng tr n : </i> 2 2
2( 2) 3 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i> (m là t m số)
1/ T m m ể p ƣơng tr n trên ó ng iệm.
2/ T m m ể 2 ng iệm p ƣơng tr n t ỏ : 2 2
1 2 1 2 12.
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>Câu 2 : T m m ể ptr n </i> 2 2
2( 1) 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> ó 2 ng iệm <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub> T ỏ 2 2
1 2 1 2 7
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>Câu 3 : T m m ể ptr n s u ó i ng iệm p ân biệt: </i> 2 <sub>2</sub>
<i>mx</i> <i>m</i> <i>x m</i>
<i>Câu 4 : C o p ƣơng tr n : </i> 2
2 3 12 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>
1/ T m m ể pt có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép ó
2/ T m m ể pt có 2 nghiệm phân biệt <i>x x</i>1, 2 thỏa :
1 2
2 1
11 <i>x</i> <i>x</i> 86 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>Câu 5 : C o p ƣơng tr n </i> 2
(<i>m</i>1)<i>x</i> 2 <i>m</i>3 <i>x m</i> 4 0
1) T m m ể p ƣơng tr n ó ng iệm kép. T m ng iệm kép ó
2) T m m ể p ƣơng tr n ó i ng iệm t ỏ mãn
1 2
1 1 3
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>Câu 6 : T m m ể ptr n mx</i>2
<i>Câu 7 : C o p ƣơng tr n </i>
1 2 1 0
<i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> (<i>m</i> là t m số) T m m ể p ƣơng tr n
ó 2 ng iệm t ỏ mãn <i>x</i>2 2<i>x</i>1
<i>Câu 8 : Đ n m</i> ể p ƣơng tr n 2
(<i>m</i>2)<i>x</i> 2(<i>m</i>1)<i>x m</i> 2 0<b> i ng iệm t ỏ </b> 3 3
1 2 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>Câu 9 : T m m ể pt: </i> 2 2
2( 1) 3 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i> có 2n pb : 2
1 2 1 2 1 2
(<i>x</i> <i>x</i> ) 3(<i>x</i> <i>x</i> ) 4 <i>x x</i> 100
<i><b>Bài 6: </b></i>
<i>Câu 1 : Trong t ng ầu i tổ m y, m y ƣợ 800 iế o, s ng t ng t ứ i tổ 1 vƣợt </i>
mứ 15% và tổ 2 vƣợt mứ 20% do ó uối t ng i tổ m y ƣợ 945 iế o. Hỏi trong
t ng ầu mỗi tổ m y ƣợ b o n iêu iế o.
<i>Câu 2 : Nhà Minh có một mản vƣờn trồng rau cải thảo. Vƣờn ƣợ n t àn n iều luống, </i>
<b> </b>
<i>Câu 3 : một rạp t ó 300 ỗ ngồi. Nếu mỗi dãy g ế t êm 2 ỗ ngồi và bớt i 3 dãy g ế </i>
t rạp t sẽ giảm i 11 ỗ ngồi. Hãy tín em trƣớ k i ó dự kiến sắp ếp trong rạp t ó
mấy dãy g ế.
<i>Câu 4 : Có 3 lớp ọ sin 10A1, 10A2, 10A3 gồm 128 em ùng t m gi l o ộng trồng ây. </i>
Mỗi em lớp 10A1 trồng ƣợ 3 ây bạ àn và 5 ây bàng. Mỗi em lớp 10A2 trồng ƣợ 2 ây
bạ àn và 5 ây bàng. Mỗi em lớp 10A3 trồng ƣợ 6 ây bạ àn. Cả 3 lớp trồng ƣợ 476
ây bạ àn và 375 ây bàng. Hỏi mỗi lớp ó b o n iêu ọ sin ?
<i>Câu 5 : Một ử àng b n lẻ m ng 1.500.000 ồng ến ngân àng ổi tiền u ể trả lại </i>
o ngƣời mu . Ông t ổi ƣợ tất ả 1.450 ồng u loại 2.000 ồng, 1.000 ồng và 500
ồng. Biết rằng số ồng u loại 1.000 ồng bằng i lần iệu số ồng u loại 500 ồng với
số ồng u loại 2.000 ồng . Hỏi mỗi loại ó b o n iêu ồng tiền u ?
<i>Câu 6 : Trên một n ồng ấy 60 lú giống mới và 40 lú giống ũ . T u oạ ƣợ </i>
tất ả 460 tấn t ó . Hỏi năng suất mỗi loại lú trên 1 là b o n iêu biết rằng 3 trồng lú mới
<i>Câu 7 : Một ử àng b n o sơ mi, quần âu n m và v y nữ. Ngày 1 b n 12 o, 21 quần và 18 </i>
váy, doanh thu 5.349.000 .Ngày 2 b n 16 o, 24 quần và 12 v y, do n t u 5.600.000 . Ngày 3
bán 24 áo, 15 quần và 12 v y, do n t u 5.259.000 . Hỏi gi b n một i quần là b o n iêu?
<i><b>Bài 7: </b></i>
<i>Câu 1 : C o t m gi ABC vuông tại A, AB = , BC = 2 . Tín tí vơ ƣớg </i>
a) <i>AB AC</i><b>.</b> b) <i>AC CB</i><b>.</b> c) <i>AB BC</i><b>.</b>
<i>Câu 2 : Cho </i>ABC vng tại A ó AB = 3 , AC = 4 .Tín <i>AB AC</i>. , <i>CA AB</i>. , <i>CB CA</i>. , <i>AB BC</i>.
<i>Câu 3 : C o n vuông ABCD ạn . Tín </i>
a/ <i>AB AC</i>. ; <i>AB BD</i>. b/
<i>Câu 4 : C o t m gi ABC ều ạn . Tín tí vô ƣớng AB</i>. 2
<i>Câu 5 : Cho </i><i>ABC</i> có <i>AB</i>6,<i>BC</i>7,<i>AC</i>8 Hãy tính <i>AB BC</i>. và <i>CA CB</i>.
<i>Câu 6 : C o t m gi ABC ều ạn bằng 9. Đƣờng o AH. </i>
a. Tính : <i>AB AC AH BC BH HC</i>. ; . ; .
b. M là iểm bất kỳ. Tính <i>MA BC</i>. <i>MB CA MC AB</i>. .
<i>Câu 7 : Cho tam gi ều ABC ạn 2 , gọi M là iểm nằm trên ạn BC s o o</i>MB2CM.
<i><b>Bài 8: </b></i>
<i>Câu 1 : Cho tam giác ABC có A</i>
a)T m tọ ộ trung iểm AB, tọ ộ trọng tâm t m gi ABC.
b)T m tọ ộ iểm D s o o3<i>AB</i>5<i>BC</i>2<i>AD</i>
c) C ứng min t m gi ABC vng tại A
d) Tín u vi và diện tí t m gi ABC
e) T m iểm N t uộ trụ oàn ể t m gi ANC ân tại N
<i>Câu 2 : C o 3 iểm A</i>
a) C ứng min t m gi ã o vuông ân.
b) T m tọ ộ iểm M ể t m gi BCM ều
<i>Câu 3 : Cho tam giác ABC có A</i>(1; 2), ( 2;6), (9;8)<i>B</i> <i>C</i>
) T m tọ ộ iểm D ể tứ gi ABCD là n b n àn
b) Tìm tọ ộ iểm M t uộ trụ tung ể b iểm B, M, A t ẳng àng
) T m tọ ộ iểm N trên O ể t m gi ANC ân tại N
<i>Câu 4 : cho tam giác ABC có A(5;1); B(1;3); C(2;5). </i>
. X n n tín và tín diện tí t m gi ABC.
<b> </b>
<i>Câu 5 : Trong mặt phẳng tọ ộ Oxy</i> cho <i>A</i>
<i>b) Tìm iểm D sao cho ABCD là hình bình hành </i>
<i>c) Tìm tọ ộ c a M sao cho C là trọng tâm c a tam giác ABM. </i>
<i>d) Tìm tọ ộ iểm N sao cho tam giác ABN vuông cân ở N. </i>
<i> </i> <i>Câu 6 : Trong mp O y o 3 iểm: A</i>
a. CM b iểm A, B, C l p thành 1 vng cân. Tính chu vi, diện tích ABC.
b. Tìm tọ ộ ân ƣờng cao hạ từ ỉnh A
c. Tìm tọ ộ gi o iểm c a AB với trục tung
d. T m iểm M sao cho tam giác BCM vuông cân tại M
<i>Câu 7 : Trong mặt p ẳng Oxy, cho tam giác ABC</i> với <i>A</i>
b) Tính <i>AB AC</i>. và cos
<i> ) T m toạ ộ iểm D ể tứ gi ABCD là n t ng với y lớn BC và BC = 2AD. </i>
<i>Câu 8: Trong mặt p ẳng Oxy, cho tam giác ABC, biết:A</i>
<i>Câu 9 : C o t m gi ABC với iểm A(3, –1), B(–2,9), C (6,5). T m tọ ộ trự tâm H </i>
<i>Câu 10 : Trong mp Oxy cho tam giác ABC và trự tâm H biết : A</i>
<i>Câu 11 : Tìm tọ ộ tâm và tín bk ƣờng tròn ngoại tiếp </i> ABC biết : <i>A</i>
<i>Câu 12: Trong mp Oxy cho A(1; 3) , B(4; 2). Tìm tọ ộ ân ƣờng p ân gi trong kẻ từ O </i>
t m gi OAB
<b>Câu 1: ( 3.0 điểm ) Giải p ƣơng tr n s u: </b>
a) 2
4 6 <i>x</i><i>x</i> <i>x</i> 4 b) 2 2
3<i>x</i> 2 6 <i>x</i> c) 2 2
3 <i>x</i> 5<i>x</i> 2 <i>x</i> 5<i>x</i>2
<b>Câu 2: ( 2.0 điểm ) C o p ƣơng tr n </b> 2
4 3 0
<i>x</i> <i>x m</i> .
a) Tìm <i>m</i> ể p ƣơng tr n ó 1 ng iệm <i>x</i><sub>1</sub> 2, t m ng iệm òn lại.
b) Tìm <i>m</i> ể p ƣơng tr n ó i ng iệm t ỏ <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 2.
<b>Câu 3: ( 1.0 điểm ) Giải ệ p ƣơng tr n s u: </b> 2 1 3
2 1 5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
.
<b>Câu 4: ( 2.0 điểm ) Trong ệ tọ ộ</b><i> Oxy</i>cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>(4;3), ( 1; 2), (3; 2)<i>B</i> <i>C</i> .
a) T m tọ ộ trung iểm <i>I</i> <i>AB</i> và tọ ộ trọng tâm <i>G</i> t m gi <i>ABC</i>.
b) T m tọ ộ iểm <i>N</i> sao cho: <i>AN</i>2<i>BN</i>4<i>CN</i>0.
<b>Câu 5: ( 2.0 điểm ) Trong ệ tọ ộ</b><i> Oxy</i> o b iểm <i>A</i>(10;5), (3; 2), (6; 5)<i>B</i> <i>C</i> .
a) C ứng min rằng: <i>A B C</i>, , là b ỉn một t m gi vng ân và tín diện tí t m gi
<i>ABC</i>.