Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề thi thử lần 1 kì thi thpt quốc gia năm 2015 môn: Toán 12 (thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.04 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án tự chọn 12. Tiết: Tên bài. Ngày soạn: …/12/2008. LOGARIT. I.Mục tiêu: 1. Về kiến thức:Củng cố cho học sinh các tính chất của hàm mũ, lũy thừa và logarit. Các công thức tính giới hạn và đạo hàm của các hàm số trên. 2. Về kĩ năng: Nắm được các tính chất đơn giản như: tập xác định, biến thiên các hàm số mũ, lũy thừa, logarit. Biết cách tính giới hạn, tìm đạo hàm, vẽ được đồ thị. 3.Về tư duy thái độ: Học sinh nghiêm túc tiếp thu, thảo luận, phát biểu , xây dựng. II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên: phiếu học tập, bảng phụ. 2. Học sinh: Nắm vững kiến thức,đọc và chuẩn bị phần luyện tập. III.Phương pháp: Đàm thoại, kết hợp thảo luận nhóm. IV.Tiến trình bài học: 1.Kiểm tra bài cũ: (Họat động 1) Câu hỏi 1: Nêu các công thức tính đạo hàm của hàm mũ, logarit Câu hỏi 2: Nêu tính đồng biến, nghịch biến của hàm số mũ, logrit Câu hỏi 3:. ln 1  x e3 x  1 lim  ?, lim x 0 x 0 3x x2. 2.  ?. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Gọi lần lượt 3 học sinh trả lời các lần lượt trả lời câu hỏi câu hỏi. 3x ln 1  x 2  e 1 ? x 0 3x. lim. lim x 0. x2. ?. 2.Nội dung tiết học; Hoạt động 2: Tính giới hạn của hàm số:. e2  e3x2 a/ lim x x0. b/ lim x 0. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. GV phát phiếu học tập số 1. HS nhận phiếu: -Tập trung thảo luận. -Cử đại diện nhóm lên giải, a. e2  e3x2 e2 (1  e3x )3 lim  lim x 3x x0 x0 e3x  1  3e 2 . lim  3e 2 x0 3x. -Chia nhóm thảo luận -Đề nghị đại diện nhóm thực hiện bài giải. - GV: đánh giá kết quả bài giải, cộng điểm cho nhóm (nếu đạt) - Sửa sai, ghi bảng. b. lim x0 Lop12.net. . ln 1  x 2 x. ln 1  x 2  x.   lim ln 1  x2  .x  1.0  0 x0. x2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án tự chọn 12. Hoạt động 3: Tìm đạo hàm của các hàm số a/ y   x  1 e. 2x. b/ y = (3x – 2). c/ y . ln2x. ln 1  x 2  x. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. GV phát phiếu học tập số 2,yêu cầu hsinh nêu lại các công thức tìm đạo hàm -yêu cầu hsinh lên trình bày bài giải GV kiểm tra lại và sửa sai - Đánh giá bài giải, cho điểm. Hsinh thảo luận nhóm ,nêu phát biểu :. e  '  e. x.  e  '  u '( x)e. (ln x) ' . 1 x.  ln u ( x)  ' . x. u ( x). u(x. ). u '( x) u ( x). a/ y’=(2x-1)e2x b/ y '  3ln 2 x . 2  3 x  2  ln x x. 2 ln( x 2  1) c/ y '  2  x 1 x2. Họat động 4: Hàm số` nào dưới đây đồng biến, nghịch biến x.   a/ y    , 3. x. 3   b/ y    ,  2 3. d/ y  log a x; a . c/ y  log 2 x , e. Hoạt động của GV. 3. . 1 3 2. Hoạt động củaHS. GVphát phiếu học với nội dung trên Hs:ghi nội dung phiếu học tập,thảo luận và cử đại và cho HS thảo luận diện trình bày: đồng biến: a/ và d/ GV nhận xét nghịch biến: b/ và c/ 2 Họat động: Vẽ đồ thị hàm số: a/ y    3. x. b/ y  log 2 x 3. Hoạt động của GV GV:phát phiếu học tập với nội dung trên. Hoạt động củaHS Hs ghi câu hỏi vào vở bài tập -Thực hiện thảo luận Cử đại diện học sinh lên bảng vẽ đồ thị. 2 a. y    3. x. f(x). -Cho hsinh quan sát bảng phụ để so sánh kết quả. f(x)=(2/3)^x. 4. 3. 2. 1. x -4. -3. -2. b. y  log 2 x 3. Lop12.net. -1. 1. 2. 3. 4. .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án tự chọn 12 f(x). f(x)=ln(x)/ln(2/3). 4. -Cho hsinh quan sát bảng phụ để so sánh kết quả. 2. x -0.5. 0.5. 1. 1.5. 2. 2.5. 3. 3.5. 4. 4.5. -2. -4. 3/Củng cố: -Công thức tìm giới hạn của hàm số mũ, logarit - Công thức tính đạo hàm -Các tính chất liên quan đến hàm số mũ, logarit -Vẽ đồ thị 4/Bài tập về nhà. Tiết: Tên bài. Ngày soạn: …/ /2009. Chuyên đề PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT I. Mục tiêu: + Về kiến thức: - Nắm vững các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit. - Nắm được cách giải hệ phương trình mũ và lôgarit. + Về kỹ năng: - Biết vận dụng tính chất các hàm số mũ, hàm số lôgarit và hàm số luỹ thừa để giải toán . - Củng cố và nâng cao kỹ năng của học sinh về giải các phương trình . hệ phương trình mũ và lôgarit. + Về tư duy và thái độ: - Rèn luyện tư duy logic - Cẩn thận , chính xác. - Biết qui lạ về quen II. Chuẩn. bị của giáo viên và học sinh:. + Giáo viên: Giáo án , phiếu học tập + Học sinh: SGK, chuận bị bài tập, dụng cụ học tập. III. Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến. trình bài học:. 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án tự chọn 12. - Nêu cách giải phương trình mũ và lôgarit cơ bản . - Nêu các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit - Bài tập : Giải phương trình log 2 (3  x)  log 2 1  x   3 HS Trả lời . GV: Đánh giá và cho điểm 3. Bài mới: Tiết thứ 1 : Hoạt động 1: Giải các pt : a / 7 log x  5log x 1  3.5log x 1  13.7 log x 1 log 4 x . Tg. 1 2. b/ 3 3 Hoạt động của GV - Chia 2 nhóm và cho các nhóm giải. log 4 x . 1 2.  x. Hoạt động của HS -. - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải. Thảo luận nhóm Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày. - Cho HS nhận xét. a) 7. - Nhận xét , đánh giá và cho điểm.  7 log x  13.. log x. 7 log x 5log x  3.  5log x.5 7 5 KQ : S = 100. b) 3 a log a x  x  x   0.  5log x 1  3.5log x 1  13.7 log x 1. log 4 x . 1 2. 3. log 4 x . 1 2.  x. (1). Đk : x > 0 (1)  3 . 3log x  4. . 3.3. log 4 x. 3. 3log 4 x 3. log 4 x. 3.  log 3  KQ : S = 4 2 . 3 4.  4 log 4 x.  2 log 4 x.    . - Nhận xét Hoạt động 2: Giải các pt : a / log x – 1 4 = 1 + log2(x – 1) b / 5 log 2  x   log 2 x 2 Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Hỏi:Dùng công thức nào để đưa 2 - Thảo luận nhóm 1 lôgarit về cùng cơ số ? - TL: log a b  - Nêu điều kiện của từng phương log b a trình ? - 2 HS lên bảng giải a. log x – 1 4 = 1 + log2(x – 1) (2) x  1  x  2 (2)  2 log x 1 2  1  log 2 x  1 2   1  log 2  x  1 log 2  x  1 Đặt t = log2(x – 1) , t  0  5 KQ : S = 3,   4. Đk : 0 < x – 1  1. - Chọn 1 HS nhận xét. - GV đánh giá và cho điểm. b.. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án tự chọn 12. 5 log 2  x   log 2 x 2 KQ : S =  1;2 25  - HS nhận xét 2. 2. 2. Hoạt động 3: Giải các pt : a / 4ln x 1  6ln x  2.3ln x  2  0 b / 2 sin x  4.2 cos x  6 Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Thảo luận nhóm - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày - Trả lời - Gọi 1 hs nêu cách giải phương trình a. Nhận xét : Cách giải phương trình 4ln x 1  6ln x  2.3ln x  2  0 dạng Đk : x > 0 A.a2lnx +B(ab)lnx+C.b2lnx=0 pt  4.4ln x  6ln x  18.32.ln x  0 2. b2lnx. 2  4.  3. a2lnx hoặc. Chia 2 vế cho hoặc để đưa về phương trình quen thuộc . - Gọi học sinh nhận xét. 2 ln x. 2   3 2 3. ablnx. ln x.  18  0. ln x. Đặt t =   , t  0 KQ : S = e 2 2 sin. b.. 2. 2. 2.  4.2 cos x  6 2  4.2 cos x  6  0. x. - Hỏi : có thể đưa ra điều kiện t như thế nào để chặt chẽ hơn ?.  21cos x 2 2  cos 2 x  4.2 cos x  6  0 2 2 Đặt t = 2 cos x , t  0. - Nhận xét , đánh giá và cho điểm. KQ : Phương trình có một họ nghiệm x =   k , k  Z 2. - Nhận xét - TL : Dựa vào tính chất 0  cos 2 x  1 2.  1  2 cos x  2 1 t  2 Hoạt động 4: Giải phương trình :. Tg. x. x. 6  35  6  35  12. Hoạt động của GV - Gọi hs nêu cách giải phương trình dựa vào nhận xét. Hoạt động của HS - TL : Biến đổi 1. x. 6  35 . 6  35 . 6  35  1. 6  35 x. pt  6  35 . x. 1 6  35. x.  12. x. Đặt t = 6  35 , t  0 x. x.     Hoạt động 5 : Giải các pt : a /  sin    cos   1 . Tg. 5. . 5. Hoạt động của GV. b / log2x + log5(2x + 1) = 2 Hoạt động của HS. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án tự chọn 12. - Thảo luận nhóm - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày a. x x      sin    cos   1 5  5 . - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải. - thay x = 2 vào pt được x = 2 là một nghiệm . - Xét x > 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt . - Xét x < 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt. KQ : S = 2 b. log2x + log5(2x + 1) = 2 x  0  x0 2 x  1  0. Đk: . - thay x = 2 vào pt được x = 2 là một nghiệm . - Xét x > 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt . - Xét x < 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt. KQ : S = 2. - Goị hs nhận xét. - GV nhận xét , đánh giá và cho điểm - Nhận xét Hoạt động 6 : Giải các pt : a / x4.53 = 5 log Tg Hoạt động của GV - Phát phiếu học tập 5 - Giải bài toán bằng phương pháp nào ? - Lấy lôgarit cơ số mấy ?. x. 5. 2. b / 3 x .2 x  1 Hoạt động của HS - Thảo luận nhóm - TL : Phương pháp lôgarit hoá - TL : a .Cơ số 5 b .Cơ số 3 hoặc 2 - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày a. x4.53 = 5 log 5 Đk : 0  x  1 x. - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải - Gọi hs nhận xét. pt  log 5 x 4 .5 3   log x 5  4 log 5 x  3 . 1 log 5 x.  1 14  KQ : S =  ;5  5  2. - Nhận xét , đánh giá và cho điểm .. b. 3 x .2 x  1 KQ : S  0; log 2 3 - Nhận xét. 3.2 x  2.3 y  2,75 2 x  3 y  0,75. Hoạt động 7 : Giải các hpt : a /  Tg. Hoạt động của GV. log 5 x  log 5 7. log 7 y  1  log 5 2 b/  3  log 2 y  log 2 51  3 log 5 x . Hoạt động của HS - Thảo luận nhóm - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án tự chọn 12. - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải. 3.2 x  2.3 y  2,75. a. . 2 x  3 y  0,75 x u  2 Đặt  u,v>0 v  3 y. - Gọi hs nhận xét.  x  2 y  0. KQ: Nghiệm của hệ là . log 5 x  log 5 7. log 7 y  1  log 5 2 3  log 2 y  log 2 51  3 log 5 x . b.  - Nhận xét , đánh giá và cho điểm .. Đk : x , y > 0 log 5 x  log 5 y  log 5 5  log 5 2 log 2 8  log 2 y  log 2 5  3 log 2 x. hpt  . log 5 xy  log 5 10  3 log 2 8 y  log 2 5 x. KQ : Hệ phương trình có nghiệm là : x  2  y  5. - Nhận xét 3/Củng cố- dặn dò: Nhắc lại phương pháp giải các PT,Bpt,hệ PT mũ và Lôgarit Bài tập về nhà : 1 . Tìm Tập nghiệm của phương trình log 2 x 2  4 log x 1 y  2 log1 y  4 y  2 x   3. 2 . Giải hệ PT . 3 . Giải phương trình log 4 2 log 3 1  log 2 1  3 log 2 x   11  x y 3.3  2.4  4 . Giải các hpt : a.  4 x y 3  4  3 . 1 2. x 3 y 3  2  4 b.  x  4 y 3 .2  1. 22 y 6 x  22.3x 3 x  2  144 c.  2 log 3 x  y  2 2. . . Tiết:…. Tên bài. Ngày soạn: …/ /2009. ÔN TẬP CHƯƠNG II I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại các kiến thức đã học và giải thành thạo các dạng bài tập 2. Kỹ năng: Nắm vững các tính chất của hàm số mũ và hàm số lôgarit bằng cách lồng ghép các tính chất này vào việc giải các phương trình , hệ phương trình và bất phương trình mũ và lôgarit . 3. Tư duy:Rèn luyện tư duy tổng hợp , phán đoán , và vận dụng linh hoạt các phương pháp giải . Thái độ : Cẩn thận chính xác trong suy nghĩ và hành động chính xác. II/ Chuẩn bị:. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án tự chọn 12 1. GV : Bài soạn của GV GV soạn tóm tắt các kiến thức đã học trong toàn chương , rồi sử dụng đèn chiếu đưa lên bảng ( GV đưa tóm tắt kiến thức lên từng phần , gọi HS giải BT liên quan đến đâu thì chiếu đến đó , không đưa hết để khỏi phân tán sự tập trung của HS theo từng Hoạt động) Chuẩn bị các vật dụng cần thiết : đèn chiếu ( projector) , bảng phụ 2. HS : Soạn bài và ôn lại và hệ thống toàn bộ các kiến thức có trong chương Giải các bài tập ở SGK và SBT III/ Phương pháp : Gợi mở , vấn đáp thông qua các hoạt động của HS , kết hợp với phương tiện dạy học đèn chiếu. IVTiến trình bài học: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới: Ôn tập lý thuyết: CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ I) Các định nghĩa : 1) Luỹ thừa với số mũ 0 và nguyên âm : 1 a0 = 1 và a-n = n ( với a  0 và n  N * ) a 2) luỹ thừa với số mũ hữu tỉ : m n. a  a  n am. ( Với a > 0 và r . m , m  Z , n  Z * ) n. 3) Luỹ thừa với số mũ thực :. a   lim(a rn ). ( với a > 0 ,   R , rn  Q và lim r n =. . ). 4) Căn bậc n : Khi n lẻ , b= n a  b n  a Khi n chẵn , b =. n. b  0 a  n ( với a  0) b  a. 5) Lôga rit cơ số a :   log a b  a  b(0 II) Các tính chất và công thức : 1) Luỹ thừa : Với các số a> 0 , b> 0 ,  ;  tuỳ ý ta có: . a  .a   a    ; a  : a   a   . ;.  a  1, b  0). ( a  )   a .    ; 2) Lôgarit: Với giả thiết rằng mỗi biểu thức được xét đều có nghĩa , ta có ;. ( a : b)  a : b. ( a.b)   a  .a . log a 1  0. log a a b  b. và. log a a  1. và. a log a b  b. log a (b.c)  log a b  log a c log a. b  log a b  log a c c. log a b    . log a b. ;. 1 log a ( )   log a c c ( với  tuỳ ý ) ;. log a n b . Lop12.net. 1 log a b ; n  N * n.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án tự chọn 12. log b x . log a x , tức là log a b. log b a  1 log a b. log a  b . 1. . log a b. 3) Hàm số mũ : Liên tục trên TXĐ R , nhận mọi giá trị thuộc ( 0 ; +  ) Giới hạn tại vô cực :.  , khi : a  1 lim a   x 0, khi : 0  a  1. a   a ln a x /. Đạo hàm :. a  u. /. x.  a u .u / . ln a ;. e . u /. 0, khi : a  1 lim a x   x   , khi : 0  a  1. ;. e  x. ;. /.  ex.  e u .u /. với u = u(x) Chiều biến thiên : Đồng biến trên R , nếu a > 1 , nghịch biến trên R nếu 0 < a < 1 Đồ thị luôn cắt trục tung tại điểm ( o; 1) , nằm ở phía trên trục hoành và nhận trục hoành làm tiệm cận ngang 4) Hàm số logarit y = logax : Liên tục trên tập xác định ( 0 ; +  ) , nhận mọi giá trị thuộc R Giới hạn tại vô cực và giới hạn vô cực:.  , khi : a  1 lim log a x   x    , khi : 0  a  1.  , khi : a  1 lim log a x   x 0  , khi : 0  a  1. ;. Đạo hàm :. log a x /. . 1 x ln a. ;. ln x /. . 1 x. ;. ln x . /. . 1 x. /. u / u/   ln u  log a u   ; u u ln a. u/ Với u = u (x) u Sự biến thiên: đồng biến trên ( 0 ; +  ) nếu a > 1 , nghịch biến trên ( 0; +  ) nếu 0 < a < 1 Đồ thị luôn cắt trục hoành tại điểm ( 1; 0) , nằm ở bên phải trục tung và nhận trục tung làm tiệm cận đứng /. 5) Hàm số luỹ thừa y  Liên tục trên TXĐ của nó Đạo hàm :.  x n. /. x  . . ln u . /. . x. /.   .x  1 1. n n x n 1. ;. u  . ;. ( x > 0) ;. . /.  u n. /.   .u  1 .u /. . u/ n n u n 1. Với u = u (x). Đồng biến trên ( o ; +  ) khi > 0 ; nghịch biến trên ( 0; +  ) khi 6) Phương trình và bất phương trình mũ và lôgarit :. . <0. a x  m  x  log a m; ( m  0) log a x  m  x  a m a x  m  x  log a m ( m > 0 và a > 1) ;. a x  m  x  log a m. ( m > 0 và 0 < a < 1) ;. log a x  m  0  x  a m ( a > 1) ; log a x  m  x  a m ( 0 < a < 1). Ôn tập bài tập: Tg. Hoạt động của GV. Lop12.net. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án tự chọn 12 HĐ1:Vận dụng các định nghĩa về luỹ thừa để giải các bài tâp: GV Gọi 1 HS nhắc lại các định nghĩa về luỹ thừa và đồng thời giải BT 1 Cả lớp lắng nghe và bổ sung nếu có sai sót . Sau đó GV đưa đinh nghĩa lên bảng chiếu GV cho HS cả lớp nhận xét bài giải 1của bạn ( GV bổ sung nếu có sai sót). GV đưa tiếp bài tập 2 lên bảng và yêu cầu 1 HS khác lên bảng giải .. HS nhắc lại các định nghĩa Và giải bài tập: p. Bài 1 So sánh a). 2 3     3 2. q. Kq : p < q p. b). 7 2     2 7. p 2 q. Kq :p< q. Bài 2 HS trình bày :Biến đối biểu thức trong ngoặc :. 1 x 1 x x 2 x 2 GV : Yêu cầu HS trước khi giải trình bày vài 1+ (2  2 )  (2  2 ) nét sơ lược về hướng giải của mình 4 4 Cả lớp theo dõi và nhận xét bài làm của bạn Từ đó dể dàng suy ra đpcm trên bảng HS : lên bảng giải bài tập 2 GV nhận xét đánh giá và bổ sung nếu cần thiết. 2/ Cho x < 0 . Chứng minh rằng :. 1  1  1  (2 x  2  x ) 2 1 2x 4  x 1 x x 2 1  2 1  1  (2  2 ) 4. HĐ2: Vận dụng các tính chất về lôgarit để giải bài tập GV : gọi 1 HS nhắc lại các tính chất của lôgarit và lên bảng giải BT 86 a) Cả lớp chú ý nghe và bổ sung nếu có sai sót. Sau đó GV chiếu các tính chất của lôgarít lên bảng. Bài 3a)Tính : 2 log 3 4  4 log 81 2. A9. GV cho HS trình bày hướng giải bài 3 GV cho lớp nhận xét bài làm của bạn , GV bổ sung nếu cần. KQ :A = 2 10 = 1024 Sử dụng các công thức : log a b    . log a b. log a  b  GV gọi 1 em HS khá lên bảng giải bài tập 4 SGK. 1. . log a b. Từ hai công thức trên GV cho HS suy ra công thức : HS thực hiện. GV gợi ý sử dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án tự chọn 12 HĐ3:Vận dụng các công thức về đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarit GV cho1 HS nhắc lại sơ lược một số công thức về tính đạo hàm của hàm số lôgarit Cả lớp theo bổ sung , sau đóGV đưa công lên bảng bằng đèn chiếu Gọi 1 em HS vận dung công thức đó để giải bài tập 5 HS ở lớp nhận xét về bài giải của bạn . GV bổ sung nếu cần. HĐ4: Giải các phương trình mũ và lôgarit GV gợi ý cho HS sử dụng các kiến thức về phương trình mũ và lôga rit để giải bài tập 6 SGK GV cho HS nêu phương pháp giải phương trình mũ tổng quát GV gợi ý cho HS biến đổi :. 3. 4 x 8.   .3.  3. x. 4. 8.  . 2. 4.3 2 x  5  4.3 5. 3 x Đặt ( 3x) = t > 0. Từ đó dể dàng giải được. HS giải bài tập ( HS sử dụng công thức :. ln u /. . u/ u. HS thực hiện 89/ Chứng minh hàm số : 1 y  ln thoả mãn hệ thức xy/ +1 = ey 1 x. HS: thực hiện ( Đưa hai về về cơ số 2) Bài 6 Giải các phương trình : x 5 x 7.  0,25.128 a) 32 KQ : x = 10. x 17 x 3. d) 3 4 x 8  4.3 2 x  5  28  2 log 2. 2. KQ : x   1,5;1 HS thực hiện. GV gọi HS giửi bài tập 7 GV hướng dẫn : a)Đặt log 0,5 x   t. b) GV gợi ý về ĐKXĐ của phương trình: x > 2 và biến đổi phương trình đã cho thành. 94/ Giải các phương trình: 2 a) log 3 log 0,5 x  3 log 0,5 x  5  2. . . 1  ,2 16 . KQ : x  . 1 1 b) log 2 ( x  2)   log 1 3x  5 6 3 8. KQ : x  3 1 log 2 ( x  2)  6. Từ đó giải được x =3 ( t/m). log 23. 1.  3x  5 2. . 1 3. 1 1 1 log 2 ( x  2)  log 2  3 x  5   6 6 3. 4/ Củng cố: Các kiến thức cơ bản của chương Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án tự chọn 12. Cách giải các dạng toán trên. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×