Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.21 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ 30. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN Thời gian làm bài : 150 phút, không kể thời gian giao đề. PhÇn A : Dµnh cho tÊt c¶ c¸c thi sinh . x C©u I (2,0 ®iÓm) Cho hàm số y (C) x 1. 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) sao cho d và hai tiệm cận của (C) cắt nhau tạo thành một tam giác cân. C©u II (2,0 ®iÓm ) 1) Giải phương trình: (1 – tgx)(1 + sin2x) = 1 + tgx 2x y m 0 2) Tìm m để hệ phương trình : có nghiệm duy nhất x xy 1 C©u III(1,0 ®iÓm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và y 2 x 2 . C©u IV ( 1,0 ®iÓm ) : Trong mặt phẳng (P) cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R và điểm C thuộc nửa đường tròn đó sao cho AC = R. Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại . A lấy điểm S sao cho SAB, SBC 60o . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC. Chứng minh AHK vuông và tính VSABC? C©u V (1,0 ®iÓm ) Cho a, b là các số dương thỏa mãn ab + a + b = 3. 3a 3b ab 3 a2 b 2 . b 1 a 1 a b 2 PhÇn B ( ThÝ sinh chØ ®îc lµm mét trong hai phÇn ( phÇn 1 hoÆc phÇn 2) Phần 1 ( Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn ). Chứng minh:. C©u VI.a 1.( 1,0 ®iÓm ) Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(0, 1) B(2, –1) và các đường thẳng: d1: (m – 1)x + (m – 2)y + 2 – m = 0 d2: (2 – m)x + (m – 1)y + 3m – 5 = 0 Chứng minh d1 và d2 luôn cắt nhau. Gọi P = d1 d2. Tìm m sao cho PA PB lớn nhất 2.( 1,0 ®iÓm ) Cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0 và các đường thẳng d1 :. x 1 y 3 z x5 y z5 và d 2 : .Tìm các điểm M d1, N d2 sao cho MN // (P) 2 3 2 6 4 5. và cách (P) một khoảng bằng 2. 4 4 Câu VII.a (1 điểm): Giải phương trình trên tập số phức: ( z 4) ( z 6) 82 Phần 2 ( Dành cho học sinh học chương trình nâng cao ). Câu VI.b 1. (1.0 điểm) . Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 8x + 6y + 21 = 0 và đường thẳng d: x y 1 0 . Xác định tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD ngoại tiếp (C) biết A d 2. (1,0 ®iÓm) Trong không gian Oxyz cho các điểm A(–3,5,–5); B(5,–3,7); và mặt phẳng (P): x + y + z = 0 1. Tìm giao điểm I của đường thẳng AB với mặt phẳng (P). 2. Tìm điểm M (P) sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất. 2 2 2 C©uVII.b ( 1,0 ®iÓm) Giải phương trình trên tập số phức: ( z 1) ( z 3) 0 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm) CÂU I 1. Khảo sát hàm số (Bạn đọc tự giải) 1 2. Ta có y ' 0, x 1 2 x 1 Từ đồ thị ta thấy để tiếp tuyến tạo với hai tiệm cận một tam giác vuông cân ta phải có hệ số góc của tiếp tuyến là –1 tức là: 1 1 x 12 1 x1 0, x 2 2 2 x 1 . Tại x1 = 0 y1 = 0 phương trình tiếp tuyến là y = –x . Tại x2 = 2 y2 = 2 phương trình tiếp tuyến là y = –x + 4. CÂU II 1.Giải phương trình: (1 – tgx)(1 + sin2x) = 1 + tgx (1) 2t Đặt: t = tgx sin 2x . Pt (1) thành 1 t2 2t 2 1 t 1 2 1 t 1 t t 1 (t 1)(1 t 2 ) 1 t . t 1 0 hay 1 t t 1 (1 t 2 ) t 1 hay t 0 Do đó (1) tgx = 0 hay tgx = –1 x = k hay x = + k, k 4 Cách khác (1) (cosx – sinx)(cosx + sinx)2 = cosx + sinx (hiển nhiên cosx = 0 không là nghiệm) cosx + sinx = 0 hay (cosx – sinx)(cosx + sinx) = 1 tgx = -1 hay cos2x = 1 x = + k hay x = k, k 4 2.. Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất 2x y m 0 2x y m 0 (I) x xy 1 xy 1 x xy 0 Với điều kiện: ta có x 1 y 2x m y 2x m 2 (I) 2 1 x x 1 xy 1 x y x. 1 x . 2. 2x m x 2 2 m x 1 0 () x ( hiển nhiên x = 0 không là nghiệm của () ) Đặt f (x) x 2 2 m x 1 , ( a = 1 ). ycbt tìm m để phương trình () có đúng 1 nghiệm thỏa x 1 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> f (1) 0 0(vn, do ac 0 ) hay b af(1) < 0 hay c 1 1(VN) 1 a 2a. 2m< 0 m > 2. CÂU III y 0 Ta có: y 2 x 2 2 2 x y 2 Là nửa đường tròn tâm O, bán kính R 2 , có y 0 Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đường y = x2 và y 2 x 2 :. khi x 1;1 thì. 2 x 2 x2. Do đó ta có. 2 x 1. S. 1. 2. 2. x dx . 1. 1. 2 x dx x 2dx. 1. 1. 1. . I1 . 2 x 2 dx. Đặt: x =. 1. dx = 4. . I1 . . 2 sint t , 2 2. 2 costdt x 1 t ; x 1 t 4 4. 2 2 sin2 t . 2 cos tdt . 4. 4. . 4. . 2. 2 cos t. 2 cos tdt. 4. 4. . 1 4 1 I1 2 cos tdt 1 cos 2t dt t sin 2t 2 2 4 2 . . . . 2. . 4. (Nhận xét : I1 . 4. 4. 4. 4. 1 cos 2t dt 2 1 cos 2t dt . 4. 0. Vì f(t) = 1 cos 2t là hàm chẵn) 1. 1. I 2 x dx 2 x 2 dx 2. 1. 0. 2 3. 2 1 1 2 Vậy S 2 1 (đvdt ) 3 2 3 4 2 3 2. (Nhận xét : S . 1. 1. . 1. 2 x 2 x 2 dx 2 0. . . 2 x 2 x 2 dx. 2 x 2 x 2 là hàm chẵn) C©u IV * Chứng minh AHK vuông Ta có: AS CB AC CB (ACB nội tiếp nửa đường tròn) CB (SAC) CB AK mà AK SC AK (SCB) AK HK AHK vuông tại K Vì g(x) =. Lop12.net. x 2 2 x 2 x 1 ; x2 và.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Tính VSABC theo R Kẻ CI AB Do giả thiết ta có AC = R = OA = OC AOC đều R IA IO 2 Ta có SA (ABC) nên (SAB) (ABC) CI (SAB) Suy ra hình chiếu vuông góc của SCB trên mặt phẳng (SAB) là SIB 3 3 3 Vì BI AB . Suy ra SSIB SSAB .R.SA () 4 4 4 1 1 Ta có: SSBC BC.SC R 3. SA 2 R 2 2 2 Theo định lý về diện tích hình chiếu ta có: 1 R 3 SSBC SA 2 R 2 2 4 R Từ (), () ta có: SA 2 SSIB SSBC . cos 60o . Từ đó VSABC. (). 1 R3 6 SA.dtABC 3 12. C©u VTừ giả thiết a, b > 0 và ab + a + b = 3. Suy ra: . ab 3 (a b) , (a+1)(b+1) = ab +a +b + 1 = 4 bđt đã cho tương đương với 3 3a(a 1) 3b(b 1) 3 a 2 b2 1 2 (a 1)(b 1) ab. . . 3 3 2 3 3 a b2 a b 1 2 4 4 ab 12 4 a2 b2 6 3 a2 b2 3a b 4 ab 12 a 2 b2 3 a b 10 (A) ab Đặt x = a+b > 0 x 2 (a b) 2 4ab 4(3 x) a2 b 2 . . . . . x 2 4x 12 0 x 6 hay x 2 x 2 ( vì x > 0) x 2 a 2 b 2 2ab a 2 b 2 x 2 2(3 x) x 2 2x 6 Thế x như trên , (A) thành 12 x 2 x 4 0 , với x 2 x 3 2 x x 4x 12 0 , với x 2. x 2 x 2 x 6 0 , với x 2 (hiển nhiên đúng). Vậy bđt cho đã được chứng minh.. C©u VI.a 1.Tọa độ giao điểm P của d1, d2 là nghiệm của hệ phương trình (m 1)x (m 2)y m 2 (2 m)x (m 1)y 3m 5. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2 m 1 m 2 3 1 2 Ta có D 2m 6m 5 2 m 0 m 2 m m 1 2 2 2. 3 1 Vì D 2 m 0 m nên d1, d2 luôn luôn cắt nhau. 2 2 Ta dễ thấy A(0,1) d1 ; B(2,1) d2 và d1 d2 APB vuông tại P P nằm trên đường tròn đường kính AB.. Ta có (PA + PB)2 2(PA2 + PB2) = 2AB2 = 2 (2 2)2 16 PA + PB 4. Dấu "=" xảy ra PA = PB P là trung điểm của cung AB Vậy Max (PA + PB) = 4 khi P là trung điểm của cung AB. P nằm trên đường thẳng y = x – 1 qua trung điểm I (1 ;0) của AB và IP = 2 P (2 ; 1 ) hay P (0 ;- 1) Vậy ycbt m = 1 v m = 2 x 1 2t 2. 2.P/trình tham số d1: y 3 3t z 2t. M d1 M 1 2t,3 3t, 2t x 5 6t ' P/trình tham số d2: y 4t ' z 5 5t '. M d 2 N 5 6t ', 4t ', 5 5t ' Vậy MN 6t '2t 4,4t '3t 3,5t '2t 5 Mặt phẳng (P) có PVT n P 1,2,2 Vì MN // (P) MN.n P 0. 1 6t ' 2t 4 2 4t ' 3t 3 2 5t ' 2t 5 0 t t ' . Ta lại có khoảng cách từ MN đến (P) bằng d(M, P) vì MN // (P) 1 2t 23 3t 22t 1 2 1 4 4. 6 12t 6 6 12t 6 hay 6 12t 6 t 1hay t 0 . t = 1 t' = –1 M1(3, 0, 2) N1(–1, –4, 0) . t = 0 t' = 0 M2(1, 3, 0) N2(5, 0, –5). C©u VII.a Đặt t z 5 . Khi dó phương trình (5) trở thành: z 3 2 t 4 t 4 6t 2 40 0 2 z 7 t i 10 z 5 i 10 Vậy nghiệm của phương trình là: z 3; z 7; z 5 i 10 C©u VI.b 1) y 0. 2. 4. 6. A –3 –5. x D. I B. C Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đường tròn (C) có tâm I(4, –3), bán kính R = 2 Tọa độ của I(4, –3) thỏa phương trình (d): x + y – 1 = 0. Vậy I d Vậy AI là một đường chéo của hình vuông ngoại tiếp đường tròn, có bán kính R = 2 , x = 2 và x= 6 là 2 tiếp tuyến của (C ) nên . Hoặc là A là giao điểm các đường (d) và x = 2 A(2, –1) . Hoặc là A là giao điểm các đường (d) và x = 6 A(6, –5) . Khi A(2, –1) B(2, –5); C(6, –5); D(6, –1) . Khi A(6, –5) B(6, –1); C(2, –1); D(2, –5) 2.a). Đường thẳng AB có VTCP a 8,8,12 42,2,3. x 3 2t Phương trình đường thẳng AB: y 5 2t z 5 3t Điểm I (–3+2t; 5- 2t; –5+3t) AB (P) khi (–3 + 2t) + (5 – 2t) + (–5 + 3t) = 0 t = 1 Vậy đường thẳng AB cắt mặt phẳng (P) tại I(–1, 3, –2) b) Tìm M (P) để MA2 + MB2 nhỏ nhất Gọi H là trung điểm của đoạn AB. Tam giác MAB có trung tuyến MH nên: AB2 MA 2 MB2 2MH 2 2 Do đó MA2 + MB2 nhỏ nhất MH2 nhỏ nhất Ta để thấy H(1, 1, 1), M (P) MH nhỏ nhất MH (P) và để ý rằng mặt phẳng (P): x + y + z = 0 có PVT OH 1,1,1 và O (P) M (0, 0, 0) Vậy, với M(0, 0, 0) thì MA2 + MB2 nhỏ nhất. (khi đó, ta có min(MA2 + MB2) = OA2 + OB2 = (9 + 25 + 25) + (25 + 9 + 49) = 142). C©u VIIb Phương trình (6) tương đương với: z 2 1 i ( z 3) z 2 iz 1 3i 0 2 2 2 2 ( z 1) i ( z 3) 2 2 z 1 i ( z 3 ) z iz 1 3i 0. z 1 2i z 1 i z 1 i z 1 2i Vậy nghiệm của phương trình là:. z 1 2i; z 1 i; z 1 2i; z 1 i. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>