KẾ HOẠCH TUẦN 19( BUỔI CHIỀU)
THỨ MÔN
TIẾT
TG TÊN BÀI DẠY
4/1/11
T.Anh
T.Anh
ÂN T
19
(BS)
Giáo viên bộ môn dạy
Giáo viên bộ môn dạy
Giáo viên bộ môn dạy
5/1/11
HĐNGLL
Đạo đức
Thủ công
T
19
(BS)
T
19
(BS)
T
19
(BS)
GV Tổng phụ trách dạy
Giáo viên bộ môn dạy
Giáo viên bộ môn dạy
6/1/11
TV
T
Tự học
40
40
40
Luyện viết chính tả: Hai bà Trưng
Ơn: Các số có bốn chữ số
Ơn: Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi :
Khi nào ?
7/1/11
T
Tự học
HĐNGLL T
19
(BS)
40
40
40
Ơn:Các số có bốn chữ số (tt).
Ơn TLV:Chàng trai làng Phù ng TLV:
Ơn: Nha học đường
8/1/11
TV
TD
T viết
T
19
(BS)
T
19
(BS)
40
40
Luyện viết chính tả: Trần Bình Trọng.
Giáo viên bộ môn dạy
Ôn chữ hoa N (tt).
ND: 4/1/2011 - Tiếng Anh( Tiết 29,30)
- ÂM NHẠC ( Tiết 19) GV bộ môn soạn
ND: 5/1/2011 - HĐNGLL
- Đạo đức GV bộ môn soạn
- Thủ công
ND: 6/1/2011 TIẾNG VIỆT
Luyện viết chính tả: Hai bà Trưng
I. Mục tiêu: Giúp HS
- HSG viết đúng chính tả bài “Hai bà Trưng.” HSY ít sai hơn( HS khuyết tật lên bàn GV viết)
II. Đồ dùng dạy - học: - SGK - Bảng con, vởtập trắng
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết.
- GV đọc một đoạn viết
- GV yêu cầu HS đọc lại đoạn viết.
- GV hướng dẫn HS nhận xét.
+ Các chữ Hai Bà Trưng trong bài được viết như thế nào ?
+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả? Các tên riêng đó
viết như thế nào?
- GV hướng dẫn HS viết từ khó : nghe chuyện, chiến
tranh, sẵn lòng, cứu người, ngần ngại.
- GV nx bảng đẹp
3. Hoạt động 3:Viết vào vở
* GV đọc ( chú ý nhắc nhỡ Phú, Thuật, Huyền nhẩm xong
rồi viết)
- GV HD bắt lỗi
- GVchữa lổi phổ biến
- GV chấm chữa bài. Chú ý chấm bài HSY: Phú, Thuật,
Huyền)
- GV nx sự tiến bộ của HSY
IV. CC – DD:
- GV nx tiết học + GD
- DD : Viết mỗi chữ sai 1 dòng
-Cả lớp đọc thầm
-2 HS đọc
+ HSTL
+ HSTL
+ HSTL
- HSY tìm + PT
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
* HS viết vào vở
- HS đổi vở KT
- HS báo cáo
- HS chú ý
- HS tuyên dương
- HS chú ý
Toán
Ơn: Các số có bốn chữ số
I/ Mục tiêu:
-Biết đọc, viết các số có bốn chữ số ở cả 2 trường hợp( các chữ số đều khác 0 và các chữ số hàng đơn vò,
hàng chục , hàng trăm là 0)
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có bốn chữ số trong dãy số .
- HS làm được BT
1,2,3, 4
trang 6 vở BTT
II/ Chuẩn bò: * GV: Bảng lớp, phấn màu . * HS: Vở, BTTû.
III/ Các hoạt động d ạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KTBC: KT các số có 4 chữ số
2. BM:- GV giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Dạng 1 :4 chữ số điều khác 0
- GV đọc số:
+ Sáu nghìn bốn trăm năm mươi hai
+ …………………………………………
+ Ba nghìn bảy trăm mười mươi lăm
- GV viết số:
+ 2579: …………………..
+ 5183: ……………………
+ …………………………..
+ 7364: ……………………
* Hoạt động 2: Dạng 2: các chữ số hàng đơn vò, hàng chục ,
hàng trăm là 0
* GV HD làm vở BTT trang 6
BT1, 2: Vở BTT
- GV theo dõi + sửa sai HSY, HSKT
- GVnx
BT3: Vở BTT
a), b), c) Số liền sau lớn hơn số liền trước bao nhiêu đơn vị?
- GV theo dõi + sửa sai HSY, HSKT
- GVnx
BT4: Vở BTT
a) Số liền sau lớn hơn số liền trước bao nhiêu nghìn?
b) Số liền sau lớn hơn số liền trước bao nhiêu trăm?
c) Số liền sau lớn hơn số liền trước bao nhiêu chục?
- GV theo dõi + sửa sai HSY, HSKT
- GVnx
3. CC – DD: đọc viết số cẩn thận
- Xem: Các số có 4 chữ số ( tt)
- HS viết bảng con
- HS nhắc lại
-HS viết bảng con
+ 6452
+ …………
+ 3715
- HS đọc số
+ HS ghi bằng chữ vào vở
* HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS viết số và đọc số vào vờ BTT
- CN lên bảng
- HSnx
* HS đọc yêu cầu đề bài.
- CNTL
- HS ghi tiếp số còn thiếu vào ƠV
- HSnx
* HS đọc yêu cầu đề bài.
- CNTL
- CNTL
- CNTL
- HS làm vở BTT
- CN lên bảng
- HSnx
- HS chú ý
Tự học
Ơn: Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi : Khi nào ?
I/ Mục đích u cầu :
-Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, ôn các cách nhân hoá
-Ơn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? ; tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Khi nào? ; trả lời
được câu hỏi Khi nào?
* GDHS về tính siêng năng, cần cù.
II/ Chuẩn bò: * GV: Bảng lớp viết BT1, viết BT3. * HS: Xem trước bài học, vở.
III/ Các hoạt động d ạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KTBC: Khơng KT
2. BM:- GV giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Ơn: Nhân hóa.
Chị ơng nâu nâu
Chị bay đi đâu, đi đâu?
Bác gà trống mới gáy
Ơng mặt trời mới dậy
Mà em đã thấy chị bay.
- Con ơng được gọi bằng gì?
- Gà trống được gọi bằng gì?
- Mặt trời được gọi bằng gì?
- Hoạt động của con ơng, gà trống, mặt trời được tả bằng
những từ nào?
- Những từ “Chị, bác, ơng” ……….. gỏi là nhân hóa
- Nhân hóa là gì?
* Hoạt động 2: Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi : Khi nào ?
- HS cả trường ùa đi chơi khi vừa tập TD xong.
- Chúng em đi đá bóng vào ngày chủ nhật.
- Tết đến, mọi người đi chợ tấp nập.
* Hoạt động 3: Trò chơi “ ai nhanh hơn”
- GV chia tổ
- Trong vòng 5 phút tổ nào đặt nhiều câu hỏi khi nào nhất sẽ
thắng.
- GV nx tun dương tổ thắng cuộc
3. Củng cố- dặn dò:
- GDHS: khi làm văn cần sử dụng nhân hóa để bài văn hay
hơn
- GV nx tiết học
- Xem: Từ ngữ về Tổ Quốc - dấu phẩy
- HS nhắc lại
- HS đọc đoạn thơ
- CNTL
- CNTL
- CNTL
- CNTL
- HS chú ý
- CNTL
* HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS đặt câu hỏi có dùng từ “ khi
nào”
- HSTL
- 3 tổ
- Mỗi câu đúng 10 đ
- HS nx tổng kết điểm
-HS nhận xét.
- HS chú ý
ND: 7/1/2011 TOÁN
Ơn:Các số có bốn chữ số (tt)
I/ Mục tiêu:
-Biết cấu tạo thập phân của số có bốn chữ số .
-Biết viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục , đơn vò và ngược lại.
II/ Chuẩn bò: * GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: Vở BTT, bảng con.
III/ Các hoạt động d ạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KTBC: Khơng KT
2. BM:- GV giới thiệu bài
* Hoạt động 1: Ơn: Viết thành tổng
BT 1: Vở BTT
a) 4538 = …………………………
7789 = ………………………..
b) 2005 = …………………………
9400 = …………………………
2010 = …………………………
- GV nx
* Hoạt động 2: Viết các tổ thành số có 4 chữ số
BT 2: Vở BTT
a) 7000+ 600 + 50 + 4 = …………………………
2000 + 800 + 90 +6 = …………………………
b) 3000 + 60 + 8 …………………………
……………………………………………………………………………………………
2000 + 100 + 3 …………………………
- GV nx
* Hoạt động 3: Làm BTT 3, 4 vở BTT trang 7
- GV HD cách làm
- GV theo dõi HSY, HSKT làm và sửa sai
- GV nx + tun dương HS làm nhanh, đúng
3. CC – DD:
- Xem trước: Số 10.000 – Luyện tập
- HS nhắc lại
* HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS viết vào vở BTT
- CN lên bảng
- HS nx
* HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS viết vào vở BTT
- CN lên bảng
- HS nx
- HS quan sát
- HS làm vào vở BTT
- CN lên bảng
- HSnx
- HS chú ý
Tự học
Ơn TLV:Chàng trai làng Phù ng
I/ Mục đích u cầu :
- Kể lại được câu chuyện chàng trai làng Phù ng.
- Viết lại được câu trả lời cho câu hỏi c
*GD lòngyêu nước.
II/ Chuẩn bò: * GV: Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý. * HS: Vở, bút.
III/ Các hoạt động d ạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. KTBC: Khơng KT
2. BM:- GV giới thiệu bài
- HS nhắc lại