Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài tập ôn tập vật lý lớp 10 - Bài 2 : Chuyển động thẳng đều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.95 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD – DDT Bắc Ninh. Đề thi kiểm định lần 2. Trường THPT Yên Phong 2. Môn : Toán 12 (90 phút). Câu 1(3đ): Cho hàm số y . x3 . 2 x. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho. 2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình. x 3 m 2 x. Câu 2(4đ): Giải phương trình: a. 2 log 22 x  7 log 2 x  5  0 . b. 32x -1 + 32x = 324 c. log2 x + log2 (x - 2) = 24 d. 2x. 2. -5x+7. =16. Câu 3(3đ):. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a, và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300. a.Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. b.Hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD, tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích khối nón. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN Câu 1. (3 điểm) 1. (2 điểm) * TXĐ: D  R \ 2 * y' . 1. 2  x. 2. 0. * Giới hạn_tiệm cận + TCĐ: x=2 vì lim y  , lim y   x2. x2. +TCN: y=1 vì lim  1. (1,5đ). x. x y' y. . . 2 -. -1. . -.  -1 * BBT Kết luận: Hàm số nghịch biến trên hai khoảng (;2), (2;+) và không có cực trị * Đồ thị: (0,5đ) 3  + Điểm đặt biệt:  0;   , (0;3). 2  + Đồ thị nhận giao điểm I(2;1) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.. 2(1đ) Phương trình hoành độ giao điểm. x  3 x  3  2 x 2. 0,25 điểm. x2x=0. 0,25 điểm. x  0 x  1 . 0,25 điểm. 3  Kết luận hai giao điểm  0;   , 1; 2  . 2  Câu 2. (4 điểm) a. (1đ).Đs x=2, x=16 b(1đ)ĐS: x = 4 c(1đ)ĐS: x =. 5 2. d(1đ) Đs x = 1; x= 4.. Câu 3(3đ) a(1,5đ). Lop12.net. 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a 6 6 SABCD=a2 a3 6 VS.ABCD= 18 b(1,5đ). SO=. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×