Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

14TCN 81-90 Quy trình tính toán thủy lực công trình xả kiểu hở và xói lòng dẫn bằng đá do dòng phun

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>đề số 2 Bài 4. Cho đa thức P(x) = xn + a1xn - 1 + … + an - 1 x + 1, trong đó n là số nguyên dương và các hệ số ak ≥ 0 (k = 1, …, n - 1). Chứng minh rằng nếu đa thøc P(x) cã n nghiÖm sè thùc (ph©n biÖt hoÆc trïng nhau) vµ m lµ sè nguyªn dương bất kì thì P(m) ≥ (m + 1)n. Bài 5. Tìm hai hàm số f(x) và g(x) xác định trên  thoả mãn đồng thời hai ®iÒu kiÖn: a) 3f(x) - g(x) = f(y) - y víi mäi x, y   ; b) f(x)g(x) ≥ x + 2 víi mäi x   . Bài 6. Cho n là một số nguyên dương, a và b là hai số thực không đồng thời b»ng 0. §Æt. a  Δ =    2n  1 . 2 n 1. 2n.  b     . Chứng minh rằng phương trình  2n . x2n + 1 + ax + b = 0 cã mét nghiÖm khi Δ > 0, cã hai nghiÖm khi Δ = 0, cã ba nghiÖm khi Δ < 0. ___________________________________. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> đáp án đề số 2 Bµi 4. Do ak ≥ 0 (k = 1, …, n - 1) vµ P(0) = 1 > 0 nªn tÊt c¶c c¸c nghiÖm cña đa thức P(x) đều là số âm. Gọi các nghiệm của P(x) là - x1, - x2, …, - xn (xk > 0, k = 1, …, n). Theo định lí Viète thì x1x2…xn = 1. V× hÖ sè cao nhÊt cña P(x) b»ng 1 nªn P(x) = (x + x1)(x + x2)…(x + xn). Do đó P(m) = (m + x1)(m + x2)…(m + xn). m 1  1  ...  Ta cã m + xk = 1 1 + xk ≥ (m + 1) xk víi k = 1, 2, …, n. m. V× vËy P(m) ≥ (m + 1)n. m 1. x1 x2 ...xn = (m + 1)n.. Bµi 5. Thay y = x vµo ®iÒu kiÖn thø nhÊt ta ®­îc 3f(x) - g(x) = f(x) - x. Do đó f(x) =. g ( x)  x . 2. Thay f(x) =. g ( x)  x vµo ®iÒu kiÖn thø nhÊt ta ®­îc 2. g(x) = 3x - 3y + g(y). Đặt b = g(0) và thay y = 0 vào đẳng thức trên ta được g(x) = 3x + b vµ f(x) = x +. b . 2. Theo ®iÒu kiÖn th­ hai, ta cÇn cã f(x)g(x) = (3x + b)(x +. b ) ≥ x + 2 víi mäi x   . 2. Từ đó tính được b = 10. VËy hai hµm sè cÇn t×m lµ f(x) x + 5 vµ g(x) = 3x + 10. Bµi 6. §Æt f(x) = x2n + 1 + ax + b th× f’(x) = (2n + 1)x2n + a. Nếu a ≥ 0 thì f’(x) ≥ 0 với mọi x nên f(x) đồng biến trên R, f(x) → + ∞ khi x→ + ∞ và f(x) → - ∞ khi x → - ∞ nên phương trình f(x) = 0 có một nghiệm. Trong trường hợp này ta có Δ > 0. NÕu a < 0 th× f’(x) = 0 khi vµ chØ khi x = ± 2 n  α=. 2n. . x f’(x). a . §Æt 2n  1. a . B¶ng biÕn thiªn cña hµm sè f(x) nh­ sau: 2n  1. -∞ +. -α 0. -. Lop12.net. α 0. +∞ +.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> f(x) -∞ f(- α) f(α) +∞ Phương trình f(x) = 0 có một nghiệm, hai nghiệm hay ba nghiệm tuỳ thuộc vào giá trị của f(- α)f(α) là dương, bằng 0 hay âm. Ta cã f(- α)f(α) = b2 -. 4n 2 a 2 (2n  1) 2. n. . a . 2n  1. Do đó f(- α)f(α) > 0 khi và chỉ khi 4n n 2 n a 2 n 1 a  b2n >  Δ > 0. (2n  1) 2 n 1 2n  1 Tương tự, f(- α)f(α) < 0  Δ < 0, f(- α)f(α) < 0  Δ = 0.. b2 >. 4n 2 a 2 (2n  1) 2. n. . Vậy phương trình f(x) = 0 có một nghiệm khi Δ > 0, có hai nghiệm khi Δ = 0, cã ba nghiÖm khi Δ < 0. _________________________________________________. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×