Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo án lớp Sinh học khối 8 - Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.84 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày giảng. Lớp dạy Sĩ số , tên học sinh vắng mặt 12 C1 12 C2. Tiết 31: PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT I. MỤC TIÊU 1/ Về kiến thức: • Biết các dạng phương trình mũ cơ bản. • Biết phương pháp giải một số phương trình mũ đơn giản. 2/ Về kỹ năng: • Biết vận dụng các tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit vào giải các phương trình mũ cơ bản. • Biết cách vận dụng phương pháp đặt ẩn phụ, phương pháp vẽ đồ thị và các phương pháp khác vào giải phương trình mũ đơn giản. 3/ Về thái độ: • Hiểu được cách biến đổi đưa về cùng một cơ số đối với phương trình mũ. • Tổng kết được các phương pháp giải phương trình mũ. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1) Chuẩn bị của giáo viên: Bài soạn, bảng phụ. 2) Chuẩn bị của học sinh: SGK, Nhớ các tính chất của hàm số mũ và hàm số lôgarit.. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1.Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong các hoạt động. 2 .Nội dung bài mới : HĐ của GV và HS Nội Dung HĐ1: Hiểu được thế nào là phương I.Phương trình mũ: *Bài toán: SGK trình mũ (20’) GV: yêu cầu hs đọc ND bài toán Giải H.dẫn hs thực hiện bài toán Gọi số tiền gửi ban đầu là P + Giáo viên gợi mở: Nếu P là số tiền Sau n năm số tiền thu được là gửi ban đầu, sau n năm số tiền là Pn, P n =P(1+0,084) n thì Pn được xác định bằng công thức Để P n = 2P thì (1,0084) n =2 nào?  n=log1,o842  8,59 GV: Tính số tiền đc lĩnh sau n năm Vì n  N nên chọn n =9 + Đọc kỹ đề, phân tích bài toán. Vậy muốn đc số tiền gấp đôi số tiền + Học sinh theo dõi đưa ra ý kiến. ban đầu , người đó phải gửi 9 năm • Pn = P(1 + 0,084)n • Pn = 2P GV: để P n = 2P thì ta phải có đk gì? xđịnh n? GV: việc giải các bài toán thực tế đưa đến việc giải pt có chứa ẩn ở số mũ Ta gọi đó là pt mũ VD: PT mũ : 3x =8 x GV: Cho lấy vd về pt mũ 3 1 HS: lấy ví dụ    x 3 0 4 2  . Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV :Treo bảng phụ h37,38 + GV cho học sinh nhận xét nghiệm của phương trình ax = b, (a > 0, a ≠ 1) là hoành độ giao của 2 đồ thị y =a x và y =b GV: minh họa bằng đồ thị no của PT a x =b ( 0 < a  1 ) + Học sinh thảo luận cho kết quả nhận xét + Hoành độ giao điểm của hai hàm số y = ax và y = b là nghiệm của phương trình ax = b. HS: quan sát đồ thị và xđ số no của PT a x =b khi b > 0 và b  0 + Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của hai đồ thị hàm số. + Thông qua vẽ hình, GV cho học sinh nhận xét về tính chất của phương trình ax = b, (a > 0, a ≠ 1) + Học sinh nhận xét : + Nếu b < 0, đồ thị hai hàm số không cắt nhau, do đó phương trình vô nghiệm. + Nếu b> 0, đồ thị hai hàm số cắt nhau tại một điểm duy nhất, do đó phương trình có một nghiệm duy nhất x = logab. GV: nêu KL về số no của PT : a x =b. GV:H.dẫn hs thực hiện VD HS: làm theo H.dẫn của gv. 1) Phương trình mũ: PT mũ có dạng: a x =b ( a > 0 ,a  1) *Giải pt mũ: sử dụng đ/n lôgarít . b > 0ta có a x =b  x= log a b .b  0 pt vô no Minh họa bằng đồ thị: * Với a > 1 4. y =a. x. y =b b 2. loga b. 5. * Với 0 < a < 1 4. y =b. 2. y = ax loga b. 5. Hoành độ giao điểm của 2 đồ thị y =a x và y =b là no của PT : a x =b .nếu b  0 .Hai đồ thị ko cắt nhau nên PT vô no .nếu b > 0 .Hai đồ thị luôn cắt nhau tại 1 điểm nên PT có no duy nhất + Kết luận: Phương trình: ax = b, (a > 0, a ≠ 1) • b > 0, có nghiệm duy nhất x = logab • b < 0, phương trình vô nghiệm. Ví dụ1: giải pt sau 2 2 x1 +4 x =5 1  4 x . +4 x .4 =5 2 x  4 +8.4 x = 10  9. 4 x = 10 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4x =. 10 10  x = log 4 9 9. HĐ2: Cách giải 1 số PT mũ đơn giản 2) Cách giải 1 số PT mũ đơn giản a) Đưa về cùng cơ số: (25’) 6 2 x3 = 1 GV: h.dẫn giải H1 bằng cách đưa về H1:  6 2 x3 =6 0 cùng cơ số a A( x ) =a B ( x )  A(x) = B(x) 3 HS: thực hiện  2x-3 = 0  x = 2. VD: giải pt GV: lấy thêm VD gọi 1 hs lên bảng thực hiện HS: thực hiện GV: h.dẫn hs thực hiện HS: làm theo h.dẫn của GV. 1 3. ( ) x1 = 9  3  ( x 1) = 3 2  x+1 = -2.  x = -3. b) Đặt ẩn phụ : VD3: giải pt 9 x - 4.3 x - 45 = 0  3 2 x - 4.3 x - 45= 0 đặt 3 x = t ( t > 0 ) PT  t 2 - 4t - 45 = 0 t  9  t  5(loai ) t = 9 3x= 9  x = 2. Vậy pt có no x = 2 H2 : giải pt. 1 2x .5 + 5.5 x = 250 5. GV: Cho hs hđ theo nhóm , chia lớp thành 4 nhóm , hs thực hiện theo nhóm Giải : đặt 5 x = t ( t > 0 ) ta có pt : t 2 +25t - 1250 = 0 ( thời gian 5phút ) HS: thực hiện theo nhóm và treo K.quả  t  25 t  50(loai )  t= 25  5 x = 5 2  x = 2. 3) Củng cố: Nắm được cách giải 1 số pt mũ đơn giản .Đưa về cùng cơ số , đặt ẩn phụ 4) Hướng dẫn BTVN: BT 1,2 (T 84 ) - Học bài, xem trước nội dung các phần còn lại.. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày dạy. Lớp S ĩ số , tên hs vắng mặt 12C1 12C2 Tiết 32: §5 PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGA RÍT(T2) I. MỤC TIÊU 1/ Về kiến thức: • Biết các dạng phương trình mũ và phương trình lôgarit cơ bản. • Biết phương pháp giải một số phương trình mũ , và phương trình lôgarit cơ bản 2/ Về kỹ năng: • Biết vận dụng các tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit vào giải các phương trình cơ bản. • Biết cách vận dụng phương pháp đặt ẩn phụ, phương pháp vẽ đồ thị và các phương pháp khác vào giải phương trình mũ và phương trình lôgarit 3/ Về thái độ: • Hiểu được cách biến đổi đưa về cùng một cơ số đối với phương trình mũ. • Tổng kết được các phương pháp giải phương trình mũ. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1) Chuẩn bị của giáo viên: Bài soạn, bảng phụ. 2) Chuẩn bị của học sinh: SGK, Nhớ các tính chất của hàm số mũ và hàm số lôgarit. III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Kiểm tra bài cũ :(7’) GV: Nêu các cách giải PT mũ đã học ? Gọi hs đứng tại chỗ trả lời. Áp dụng giải PT ( gọi 2 hs lên bảng thực hiện ) 2 3. a) (0,3)3x-2=1. ĐS: x =. b) 25 x -6.5 x +5 =0 2)Nội dung bài mới :. ĐS: x= 0 , x= 1. HĐ của GV và HS Nội Dung HĐ3: Giải PT mũ bằng pp Lôgarít c) Lôgarít hóa: Ví Dụ 4: Giải pt sau hóa (10’) 3 x .2 x = 1 GV: h.dẫn hs thực hiện ví dụ 4 Giải HD: lấy lô ga rít hóa 2 vế cơ số 3 Lấy lô ga rít hóa 2 vế cơ số 3 ta đc HS: làm theo h.dẫn log 3 (3 x .2 x ) = log 3 1  log 3 3 x + log 3 2 x = 0  x + x 2 log 3 2 = 0  x ( 1 + xlog 3 2 ) = 0 2. 2. 2. Thực hiện gíải pt tích. x  0 x  0   1 x    x   log 2 3 log 3 2 . Ví Dụ : giải pt sau 4x. 5 x = 1 2. GV: cho hs HĐ theo nhóm. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chia lớp thành 4 nhóm HS: thực hiện theo nhóm Trong 5 phút Các nhóm treo k.quả GV: nhận xét , chữa và chuẩn KT. Giải Lấy lôga rít hóa 2 vế cơ số 4 ta đc log 4 (4 x . 5 x ) = log 4 1 log 4 5 x = 0  log 4 4 x +  x - x 2 log 4 5 = 0  x ( 1 - xlog 4 5 ) = 0 2. 2. x  0  x  1 log 4 5 . HĐ4: - Phương trình logarit cơ bản (25’) GV: nêu K/n về PT lôgarít Yêu cầu hs lấy ví dụ HS: thực hiện. GV: gọi 1 hs áp dụng đ/n lôga rít để tìm x ? HS: thực hiện. x  0   x  log 5 4. II- PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT * PT lôgarít là pt có chứa ẩn số trong biểu thức dưới dấu lôgarít VD: log 1 x = 2 4. log 3 x 2 -2log 3 x + 5 = 0 1- Phương trình logarit cơ bản: H3: Tính x biết log 3 x . 1 4. ( đk: x > 0 ) 1.  x  34  4 3. * PT lôgarit cơ bản là PT có dạng: log a x =b.  a  0, a  1. GV: treo bảng phụ hình vẽ 39 , 40 lên bảng Y.cầu hs nhận xét về số g.điểm của ĐT các hsố y= log a x và y = b HS: nhận xét GV: chuẩn KT. + Theo ĐN lôgarít ta có log a x = b <=> x = a b ( 0 < a  1 ) + Minh hoạ bằng đồ thị: Vẽ đthị y= log a x và y = b trên cùng 1 hệ trục tọa độ ( H39 ) và (H40 ) * Với a > 1. 4. y =f (x) y = logax y =b. 2. ab. -2. * Với 0 < a < 1. Lop12.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> y =b. 2. ab. GV : Cho HS nhận xét về nghiệm của phương trình log a x =b + theo dõi hình vẽ đưa ra nhận xét về Phương trình : Phương trình luôn có nghiệm duy nhẩt x = ab, với mọi b HĐ5: GV: y.cầu hs đưa các lôgarít ở vế trái về cùng cơ số sau đó áp dụng pt lôga rít cơ bản để tìm x ? HS: thực hiện. 5. y = logax -2. + Kết luận: Phương trình logax = b, (a > 0, a ≠ 1) luôn có nghiệm duy nhất x = ab, với mọi b 2- Cách giải phương trình lôgarit đơn giản: a) Đưa về cùng cơ số: H4:Cho pt log3x + log9x = 6. Hãy đưa các lôgarit ở vế trái về cùng cơ số. Giải: x > 0 Ta có: log9x =. 1 log 3 x 2. =>log3x + log9x = 6  log3x + . 1 log 3 x = 6 2. 3 log 3 x = 6 2.  log3x = 4.  x = 3 4 = 81. Ví dụ :giải pt sau 2 log 2 x + log 2 x + log 1 x = 9. (1). 2. GV: h.dẫn hs đưa về cùng cơ số 2 để giải pt HS: thực hiện GV: H.dẫn từng bước cho hs thực hiện HS: thực hiện theo h.dẫn của GV. ĐK: x > 0 (1)  2 log 2 x + log x + log 2 x = 9 1. 1. 22.  2 log 2 x +2 log 2 x -log 2 x = 9  3log 2 x = 9  log 2 x = 3.  x= 8. GV: chuẩn KT 3) Củng Cố: Nắm được các cách giải pt mũ và PT lôgarit đã học, các bài tập đã chữa 4) Hướng dẫn bài tập về nhà: đọc nốt lí thuyết còn lại +BT 1,2,3 (T-84 ). Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày dạy. Lớp S ĩ số , tên hs vắng mặt 12C1 12C2 Tiết 33: §5 PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGA RÍT(T3) A. MỤC TIÊU 1/ Về kiến thức: • Biết các dạng phương trình lôgarit cơ bản. • Biết phương pháp giải một số phương trình lôgarit đơn giản. • Biết cách vận dụng phương pháp đặt ẩn phụ, phương pháp vẽ đồ thị và các phương pháp khác vào giải phương trình lôgarit đơn giản. 2/ Về kỹ năng: • Biết vận dụng các tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit vào giải các phương trình lôgarit cơ bản. 3/ Về thái độ: • Hiểu được cách biến đổi đưa về cùng một cơ số đối với phương trình lôgarit. • Tổng kết được các phương pháp giải phương trình lôgarit. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1) Chuẩn bị của giáo viên: Bài soạn, bảng phụ. 2) Chuẩn bị của học sinh: SGK, Nhớ các tính chất của hàm số mũ và hàm số lôgarit.. C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1) Kiểm Tra 15 phút Đề Bài: giải các pt sau 1) 2 x 2 - 2 x 1 = 12 + 2 x 1 2) 2 log 2 x + log 2 x + log 1 x = 9 2. 3) 8 x +18 x = 2.27 x Đáp án 1) 2. x 2.  4.2 2. x. -2. x 1. = 12+ 2.  22 . 2. x 1. 2 x 1 = 12  (4-2- ). 2 2 2  x = 3  x= 9. -2.2 x -. =8 2) 2 log 2 x + log 2 x + log 1 x = 9 x. x. -2.2 x = 12+. x. = 12 . 2 x 2. 3 .2 2. x. = 12. (1) ĐK: x > 0. 2. (1)  2 log 2 x + log x + log 2 x = 9  2 log 2 x +2 log 2 x -log 2 x = 9 1. 1. 22.  3log 2 x = 9  log 2 x = 3. 3) 8 +18 = 2.27 x. x. Chia 2 vế cho 27 x ta đc: 2 3. Đặt : ( ) x = t.  x= 8. x. 2 3. 2 3. ( ) 3x + ( ) x = 2. (t>0) Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2 3. PT  t 3 + t - 2 =0  (t-1)(t 2 +t +2) = 0  t=1  ( ) x = 1  x = 0 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh HĐ5: Cách giải phương trình lôgarit bằng pp Đặt ẩn phụ (15’) GV: y.cầu hs giải pt log 22 x  3log 2 x  2  0 (1) bằng cách đặt ẩn phụ t = log2x sau đó áp dụng pt lôga rít cơ bản để tìm x ? HS: thực hiện GV: chuẩn KT. Nội dung ghi bảng II- PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT 2- Cách giải phương trình lôgarit đơn giản: b) Đặt ẩn phụ: H5: giải pt log 22 x  3log 2 x  2  0 (1) bằng cách đặt ẩn phụ t = log2x Giải x > 0 Đặt t = log 2 x (1)  t 2 -3t + 2 =0 t  1  t  2 . t =1  log 2 x = 1  x =2. GV: h.dẫn hs giải vdụ. . t= 2  log 2 x = 2  x = 4 Vậy PT có 2 no : x = 2 , x =4 Ví dụ : giải pt:. GV: xđ đk của pt ? HS: thực hiện. Giải:. GV: đặt ẩn phụ t =log x. Đặt t = logx,  t  5, t  1 Ta được pt:.  t  5, t  1. -Đưa pt đã cho về pt có ẩn là t . giải pt xđ t thỏa mãn đk GV: y.cầu hs thực hiện biến đổi tương đương pt HS: thực hiện 1 2  1 5  t 1 t  1  t  2(5  t )  (5  t )(1  t ). -Thay t vào để tìm x thỏa mãn đk của pt? GV:Gọi 1HS thực hiện cách giải trên bảng HS: thực hiện HS Khác nhận xét. 1 2  1 5  l ogx 1  l ogx. x  0 ĐK của PT là l ogx  5  logx  -1 . x  0  5  x  10  x  101 . 1 2  1 5  t 1 t  t 2  5t  6  0 t  2  t  3. . t =2  log x = 2  x=10 2 = 100 . t=3  logx = 3  x=10 3 = 1000 Vậy PT có 2 no x=100 , x=1000. H6: giải pt: log 1 x  log 22 x  2 2. Giải: Điều kiện: x > 0 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GV: chuẩn KT và đánh giá kết quả. log 1 x  log 22 x  2 2.  log 22 x - log 2 x - 2 = 0. Đặt t = log2x PT trở thành : t 2 -t -2 = 0 t  1  t  2. . t = -1  log 2 x = -1  x =. 1 2. . t = 2  log 2 x = 2  x = 4 Vậy PT có 2 no : x = HĐ6: Cách giải phương trình lôgarit bằng pp mũ hoá (10’). 1 , x=4 2. c) Mũ hoá: Ví dụ :giải pt. log 2  9  2 x   3  x. (1). Giải: GV: cho đề bài viết lên bảng , hs suy ĐK của pt là: 9 - 2x > 0 nghĩ tìm cách giải Mũ hóa 2 vế cơ số 2 ta đc: GV:Gợi ý Mũ hóa 2 vế theocơ số 2 Theo ĐN HS: thực hiện lời giải trên bảng HS: thực hiện HS Khác nhận xét GV: chuẩn KT và đánh giá kết quả. (1)  2. . log 2 9  2 x.   2 3  x . 8 2x  22 x  9.2 x  8  0  9  2x . Đặt t = 2x (t > 0) Ta được PT : t2 - 9t +8 = 0 t  1  t  8. Với t = 1, thì 2x = 1 <=> x = 0 Với t = 8, thì 2x = 8 <=> x = 3 Vậy pt có hai nghiệm : x = 0 , và x = 3. 3- Củng cố: Qua bài yêu cầu các em nắm được các cách giải pt mũ, pt lôgarit 4- Hướng dẫn học bài ở nhà: VN làm bài tập 1,2,4 ( Tr84,85) –BT trong SBT giờ sau luyện tập. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×