Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề 38 Kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2010 môn thi: Toán – Khối A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.93 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010. Môn Thi: TOÁN – Khối A Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề. ĐỀ THI THAM KHẢO. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số y =. x2 (1). 2x  3. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OAB cân tại gốc tọa độ O. Câu II (2 điểm) cot x  3  tan x  2cot 2 x  3 . 1) Giải phương trình: 2) Giải phương trình: x 2  2( x  1) 3 x  1  2 2 x 2  5 x  2  8 x  5 . . Câu III (1 điểm) Tính tích phân :. cos x  sin x dx . 3  sin 2 x 0 4. I . Câu IV (1 điểm) Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh CD, AD. Điểm P thuộc cạnh DD’ sao cho PD = 2PD. Chứng tỏ (MNP) vuông góc với (AAM) và tính thể tích của khối tứ diện AAMP. Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là 3 cạnh của tam giác có chu vi bằng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:. P. (a  b  c)3 (b  c  a )3 (c  a  b)3   3c 3a 3b. .. II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a. (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)2 + (y + 1)2 = 25 và điểm M(7; 3). Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M cắt (C) tại A, B phân biệt sao cho MA = 3MB. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x – 2y + 2z – 1 = 0 và hai đường thẳng 1 :. x 1 y z  9 x 1 y  3 z 1 ; 2 : . Xác định tọa độ điểm M     1 1 6 2 1 2. thuộc đường thẳng 1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng 2 và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng nhau. Câu VII.a (1 điểm) Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình: z2  2z  10  0 . Tính giá trị của biểu thức: A  z1 2  z2 2 . B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; 3), B(2; –1), C(11; 2). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và chia ABC thành hai phần có tỉ số diện tích bằng 2.. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho, đường thẳng. d:. x y 1 z  2   1 2 1. và mặt. phẳng (P): x + 3y + 2z + 2 = 0. Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(2; 2; 4), song song với mặt phẳng (P) và cắt đường thẳng d. Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình: log 2 1  3 x   log 7 x . Hướng dẫn Câu I: 2) OAB cân tại O nên tiếp tuyến song song với một trong hai đường thẳng y = x hoặc y = –x. Nghĩa là: f (x0) = 1 .  x 0  1  y 0  1 1  1   2 (2x 0  3)  x 0  2  y 0  0. 1 : y – 1 = –1(x + 1)  y = –x (loại); 2 : y – 0 = –1(x + 2)  y = –x – 2 (nhận) Câu II: 1) Điều kiện: Ta có: PT . sin x cos x  0  x  k. . .. 2 cos 2 x cos 2 x  sin 2 x 2cot 2 x  2 2  cot x  tan x . sin 2 x 2sin x cos x cot x  3  3  cot x  3  cot x   2  cot x  1  x   k , k   4 cot x  7 cot x  6  0. 2) Điều kiện:. x. 1 . 3. ( x  1) 2  2( x  1) 3 x  1   3 x  1 2    x  2 2  2 2 x 2  5 x  2   2 x  1 2   0     2  3 x  1  x  1 2  ( x  1)  3 x  1    x  2    2 x  1    0    x 1.  2 x  1  x  2. PT . Câu III: Đặt. 2. du. . u  sin x  cos x  I . 4  u2. 1. . Đặt. 4. u  2sin t  I   . ..  4. 2cos tdt.   dt . 4  4sin t 2. . 6.  12. .. 6. Câu IV: Gọi Q là giao điểm của NP và AD. Do PD = 2PD nên DN = 2DQ AD.DQ  MD 2 . Ta có:. a2  QM  AM 4. 1 V  MD.S  A ' AP 3. (1).. Thay vào (1), ta được:. (đpcm).. S  A ' AP  S ADD ' A '  S  APD  S  A ' D ' P . V. a2 2. a3 . 12. ( a  b  c )3 c và 1 ta được: , 3 3c 3 3 3 (a  b  c) c 1 (a  b  c) 4c 1   abc  a  b   (1). 3c 3 3 3c 3 3 3 3 Tương tự: (b  c  a)  b  c  4a  1 (2), (c  a  b)  c  a  4b  1 (3). 3a 3 3 3b 3 3 Cộng (1), (2) và (3) ta suy ra P  1  min P  1 khi a  b  c  1 . VI.a: 1) PM /(C )  27  0  M nằm ngoài (C). (C) có tâm I(1;–1) và R =. Câu V: Áp dụng BĐT Cô-si cho 3 số dương. Câu. Lop12.net. 5..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  . Mặt khác: PM /(C )  MA.MB  3MB 2  MB  3  BH  3  IH  R 2  BH 2  4  d [ M ,(d )] Ta có: phương trình đường thẳng (d): a(x – 7) + b(y – 3) = 0 (a2 + b2 > 0). a  0 . 4 2 2  a   12 b a b  5. 6a  4b. d [ M ,(d )]  4 . Vậy (d): y – 3 = 0 hoặc (d): 12x – 5y – 69 = 0.  2) M (–1 + t; t; –9 + 6t) 1; 2 qua A (1; 3; –1) có véctơ chỉ phương a = (2; 1; –2)    AM = (t – 2; t – 3; 6t – 8)   AM;a  = (14 – 8t; 14t – 20; 4 – t) Ta có : d (M, 2) = d (M, (P))  261t 2  792t  612  11t  20  35t2 – 88t + 53 = 0  t = 1 hay t =. 53 35. 18 53 3 Vậy M (0; 1; –3) hay M  ; ;  35 35 35 . . Câu VII.a: ’ = –9 = do đó phương trình có 2 nghiệm z1 = –1 – 3i, z2 = –1 + 3i 2 2  A  z1  z2 = (1 + 9) + (1 + 9) = 20 Câu VI.b: 1) 3x + 2y – 15 = 0; 2x +  5y – 12 = 0. 2) Chọn N  d  N (t;1  2t;2  t )  MN  (t  2;2t  1; t  2) . 9i2.  . MN  ( P )  MN .n P  0  do M  ( P )   t  1  N (1;3;3)  d ' :. Câu VII.b: Điều kiện: x > 0. Đặt PT  log 1  7   t  1  7 2. t 3. t. Hàm số. t 3. x 1 y  3 z  3   . 1 1 1. t  log 7 x  x  7t . t 3. t. t 3. t.  1 3  7 3  2  1 7  8       1  0 8 8 t. (*).. t.  1 3  7 3 f (t )        1 8 8. nghịch biến và. f (3)  0. Vậy phương trình có nghiệm x = 343.. Lop12.net. nên (*) có nghiệm t = 3..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×