Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài giảng Công nghệ khai thác dầu khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.79 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án ôn TN. Tuần: 6 Tiết: 16-17 SỐ PHỨC. A. Mục tiêu:  Kiến thức: Giúp học sinh hiểu được số I, định nghĩa số phức, số phức bằng nhau, biểu diễn hình học của số phức, môđun của số phức và số phứcliên hợp.  Kĩ năng: Vận dụng giải các bài tập cơ bản.  Phương pháp: Vấn đáp gợi mở, phát huy tính tích cực của học sinh,.... B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:  Chuẩn bị của GV: SGK, giáo án, bảng phụ, phấn, thước kẻ.  Chuẩn bị của HS: Kiến thức toán về số phức. C. Tiến trình dạy - học: 1). Ồn định lớp: Kiểm tra sỉ số, ổn định chổ ngồi. (1 phút) 2). Kiểm tra bài cũ: (kiểm tra trong lúc dạy bài mới). 3). Bài mới: Hoạt động 1: (26 phút) Bài 1: Cho số phức z  2  3i . Tìm phần thực, phần ảo của số phức Hoạt động của giáo viên GV: Rút gọn. z  7i iz  5. Hoạt động của học sinh HS: Ta có z = 2 – 3i. z  7i iz  5. z  7i 2  4i 16  2i 16 2     i iz  5 2  3i 13 13 13. GV: KL phần thực, phần ảo của số phức. 16 13 2 phần ảo là 13. HS: phần thực là. Bài 2: Tìm số phức z , biết rằng : a. z 2  2i ; c. iz  3 z  7  5i ; Hoạt động của giáo viên. b. z  2 z  6  2i . d. 3 z  2 z  5  2i . Hoạt động của học sinh HS: Gọi z = a +bi, (a, b  R). GV: Tìm số phức z , biết z 2  2i ;. z 2  2i  (a 2  b 2 )  2abi  2i a 2  b 2 a  b  1 Suy ra:   a  b  1 ab  1. Có 2 số phức cần tìm z = 1 + I và z = -1 – i HS: số phức cần tìm z = 2 – 2i. GV: Tìm số phức z , biết z  2 z  6  2i GV: Tìm số phức z , biết iz  3 z  7  5i GV: Tìm số phức z , biết 3 z  2 z  5  2i. HS: số phức cần tìm z = 2 – i HS: số phức cần tìm z = 1 – 2i Hoạt động 2: (30 phút) Bài 3: Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức : a. x 3  2 x 2  10 x  0 ; Tổ: Toán - Tin. . . . g. x 3  1  0 ;. c. x 2  4 x 2  2 x  5  0 .. Trang. GV: Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án ôn TN. Hoạt động của giáo viên GV: Giải phương trình x 3  2 x 2  10 x  0. GV: Giải phương trình x 3  1  0 GV: Giải phương trình. x. 2.  4  x 2  2 x  5   0. Hoạt động của học sinh. x  0 HS: x 3  2 x 2  10 x  0   x  1  3i   x  1  3i HS: x 3  1  0  x  1  x  2 2 2 HS:  x  4  x  2 x  5   0   x  1  2i   x  1  2i. 4.  z i  Bài 4: Tìm số phức z thỏa mãn:    1.  z i . Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. GV: Tìm số phức z. z i (l ) 4  z i 1 z  i   HS:   1  z i  z i    1 (n)  z  i  z  i  z  i  z  0. Hoạt động 3: (30 phút) Bài 5: Tìm các số thực b, c để phương trình z2 + bz + c = 0 nhận số phức z = 1 + i làm một nghiệm. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GV: z = 1 + i là một nghiệm ta kết luận được HS: Vì z = 1 + i là một nghiệm của phương trình: 2 gì? z + bx + c = 0 ( b, c  R), nên ta có : 2 1  i   b 1  i   c  0  b  c   2  b  i  0 GV: Tìm các số thực b, c. HS:. Bài 6: Tìm số phức z thỏa mãn đẳng thức: z 2  Hoạt động của giáo viên GV:Rút gọn z2 = ?. 3 1 i 1 3 1 i. .. Hoạt động của học sinh HS: z 2 . GV: Thiết lập z = a + bi (a, b  R), tìm a, b. Tổ: Toán - Tin. . b  c  0 b  2   2  b  0 c  2. . 3 1 i 1 3 1 i.   1. 3i. HS: z2 = a2 – b2 + 2abi  3 3 a 2  b 2  1 a  2  b  3   a   1  b   3 2ab  3  2 Vậy có 2 số phức cần tìm: 3 3 1 z  i ; z    3i 2 3 2. Trang. GV: Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án ôn TN. Bài tập tự luyện: 1. Tìm số phức nghịch đảo của các số phức sau đây : a. z  2  i ;. b. z   4  i  2  3i  .. 2. Tìm các căn bậc hai của mỗi số phức sau : a. 3  4i ;. b. 5  12i .. 3. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức : a. x 2  9  0 ; d. 2 x 2  3 z  5  0 ; g. x 3  1  0 ;. b. x 2  4 x  5  0 ; e. x 4  5 x 2  4  0 ;. . . c. 2 x 2  5 x  4  0 ;. . f. x 3  2 x 2  10 x  0 ;. h. x 2  4 x 2  2 x  5  0 .. 4. Giải các phương trình sau : b. z 2   i  3 z  2  i  1  0 . Hoạt động 4: (3 phút) 4). Củng cố: Nêu định nghĩa số phức, thế nào là hai số phức bằng nhau. Mô đun của số phức. Nêu các công thức tổng quát của các phép cộng, trừ và nhân số phức. Cách giải phương trình bậc 2 trên tập số phức. 5). Chuẩn bị bài mới: - Xem lại các bài tập đã sửa. - Giải bài tập tự rèn luyện. 6). Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: a. z 2  iz  2  0 ;. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Tổ: Toán - Tin. Trang. GV: Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×