Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia lần 2 môn Sinh học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.48 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường cấp II-III Võ Thị Sáu. Giáo án GT-NC. Đoàn Việt Cường. Tiết: 62-63. Ngày soạn: .. . . . . . . . . .. § 5 ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:  Hiểu các công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số và hai đường thẳng vuông góc với trục hoành. 2. Về kỷ năng:  Ghi nhớ vận dụng được các cộng thức trong bài vào việc giải các bài toán cụ thể. 3. Về tư duy thái độ:  Biết vận dụng các phương pháp tính tích phân để tính diện tích.  Biết nhiều cách giải về bài toán diện tích.  Cẩn thận chính xác trong mọi hoạt động. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Chuẩn bị của thầy : - Giáo án, bảng phụ 2. Chuẩn bị của trò: - Nắm kiến thức về các phương pháp tính tích phân. Đọc bài mới . III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động để điều khiển tư duy của học sinh IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1. Ổn định tổ chức: kiểm tra sỉ số, 2. Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi 1: Nêu lại cách tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi các đường: y = f(x) liên tục trên [a; b]; y= 0, x = a, x = b Câu hỏi 2: Cho hàm số y = f(x) = x 2 + 2 có đồ thị (C) Tính dịên tích hình thang cong giới hạn bởi (C), trục Ox và 2 đường thẳng x= -1, x=2 Hoạt động của giáo viên - Gọi hs lên bảng. Hoạt động của học sinh. Ghi bảng. Lên bảng trả lời câu hỏi. Lời giải :. Thấy được f ( x)  0, trên [-1 ; 2]. S   ( x 2  2)dx  ....... 2. - Cho hs lớp nhận xét.. 1. - Chỉnh sửa và cho điểm.. Cả lớp ghi nhận kiến thức.. 3. Bài mới: Tieát 62 HĐ1: Giới thiệu cộng thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = f(x) liên tục trên [a; b]; y= 0, x = a, x = b HĐ CỦA GV - Giới thiệu về hình phẳng và cách tính diện tích hình phẳng.. HĐ CỦA HS Hiểu được việc tính diện tích hình phẳng thực chất là quy về việc tính diện tích của hình thang cong bằng cách chia. GHI BẢNG. CHƯƠNG III: NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường cấp II-III Võ Thị Sáu. - Nếu giả thiết ở trên (KT bài cũ) được thay bằng f(x) chỉ liên tục trên [a ; b] thì việc tính S sẽ thế nào ? - Hướng dẫn f ( x)  0, x  [a; b] thì tính diện tích như thế nào ?. Giáo án GT-NC. hình phẳng thành một số hình thang cong. CM được f(x) < 0 hoặc f ( x)  0 trên [a ; b] Nếu f ( x)  0, x  [a; b] thì b. b. a. a. 1) Hình phẳng giới hạn bởi các đ ường: y = f(x) liên tục trên [a; b]; y= 0, x = a, x = b Có diện tích là: b. S   f ( x) dx. S   f ( x)dx   f ( x) dx (1) Nếu f ( x)  0, x  [a; b] thì b. - Từ (1) (2) ta kết luận được điều gì ?. Đoàn Việt Cường. a. Đồ thị: y 4 3. b. S    f ( x) dx   f ( x) dx a. 2 1. a. x. (2). -3. -2. -1. 1. 2. 3. -1 -2. Thấy được trong mọi trường. -3. b. -4. hợp S   f ( x) dx (3). -5. a. Cả lớp ghi nhận công thức. HĐ2: Các ví dụ áp dụng HĐ CỦA GV Cho hs cả lớp nghiên cứu đề bài: Gọi 1 hs đứng tại chỗ nêu cách tính S.. HĐ CỦA HS Cả lớp làm theo chỉ dẫn của gv. . S   Cosx dx (4) 0. Tính (4) bằng cách nào ?. Bỏ dấu trị tuyệt đối trên 0;  . GHI BẢNG Ví dụ 1: Tính S hình phẳng giới hạn bởi  y  f ( x)  Cosx  Ox   x  0, x    Lời giải: Nhận xét: f(x) = Cosx liên tục trên 0;   . S   Cosx dx 0. . Cho hs kiểm tra dưới dạng đồ thị.. Nhìn hvẽ:   Trên 0; , f ( x)  0  2   Trên  ;  , f ( x)  0 2 . 2. . 0. . =  Cosxdx   Cosxdx = ... 2. Đồ thị: y 4 3 2 1. x -3. -2. -1. 1 -1 -2 -3 -4 -5. CHƯƠNG III: NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG. Lop12.net. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường cấp II-III Võ Thị Sáu. Giáo án GT-NC. Cho hs nghiên cứu.. Hs cả lớp tự trình bày vào vở.. Gọi 1hs lên bảng trình bày bài giải.. 1hs lên bảng trình bày (có đồ thị).. Đoàn Việt Cường. Ví dụ 2: Tìm S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 4 – x2 , đường thẳng x = 3, x = 0 và trục hoành. Lời giải: Nhận thấy: f ( x)  0, x  [0;2] và f ( x)  0, x  [2;3] 3. S   4  x 2 dx 0. Sau khi hs trình xong, cho hs cả lớp nhận xét.. Cả lớp nhận xét theo chỉ dẫn của giáo viên. 2. 3. 0. 2.   (4  x 2 )dx   ( x 2  4)dx  ... Đồ thị: y. Cho hs chỉnh sửa hợp lý.. 4 3 2. Thấy được việc tính diện tích hình phẳng được dùng nhiều cách: + Bỏ dấu trị tuyệt đối. + Đồ thị.. 1. x -3. -2. -1. 1. 2. -1 -2 -3 -4 -5. 4. Củng cố toàn bài: + Cho hs cả lớp tham khảo ví dụ 1 / 163 / sgk + Muốn áp dụng công thức (3) thì hình phẳng cần tính S phải đầy đủ các yếu tố : y = f(x), f(x) liên tục trên [a ; b] y=0 đthẳng x = a và x = b. + Biết dựa vào đồ thị để tính S. 5. Hướng dẫn học ở nhà:  Làm các bài 26, 27a sách giáo khoa trang 167.. 6. Ruùt kinh nghieäm. CHƯƠNG III: NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG. Lop12.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường cấp II-III Võ Thị Sáu. Giáo án GT-NC. Đoàn Việt Cường. . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Tieát 63 1. Ổn định tổ chức: kiểm tra sỉ số, 2. Kiểm tra bài cũ : Câu hỏi 1: Nêu công thức tính S hình phẳng giới hạn bởi các đường : y = f(x), f(x) liên tục trên [a ; b] y=0 đthẳng x = a và x = b. Câu hỏi 2: Áp dụng tính S hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x – 1; trục Ox, trục Oy, đthẳng x = 3. Hoạt động của giáo viên - Gọi hs lên bảng trả lời.. Hoạt động của học sinh. Ghi bảng. Lên bảng trả lời câu hỏi Thấy được trục tung là x = 0. Lời giải :. Theo dõi và nhận xét.. S   x 2  1dx  ....... 3. - Cho hs lớp nhận xét.. 0. - Chỉnh sửa và cho điểm.. Có thể dùng đồ thị.. 3. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu công thức tính S hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = f(x), y = g(x) liên tục trên [a ; b] và 2 đường thẳng x = a, x = b. HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. GHI BẢNG. Cho hs nhận xét phần (1) (2) ?. Thấy được trục Ox của phần (1) được thay bởi hàm số : y = g(x).. Cho hs ghi nhận kiến thức.. Cả lớp ghi nhận kiến thức. 2. Hình phẳng giới hạn bởicác đường: y = f(x), y = g(x), liên tục trên [a ; b] v à 2 đthẳng x = a, x = b Có diện tích là: b. S   f ( x)  g ( x) dx (5) a. Hướng dẫn cách tính (5) CHƯƠNG III: NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường cấp II-III Võ Thị Sáu. Giáo án GT-NC. Cả lớp tiếp thu kiến thức.. Đoàn Việt Cường. Để tính (5) ta thực hiện các bước sau: Giải pt: f(x) = g(x) Tìm ra nghiệm chẳng hạn:  ,   [a; b]. S . . .  f( x )  g( x )dx   f( x )  g( x )dx a. b. Cả lớp ghi nhận kiến thức.. .   f( x )  g( x )dx   ( f( x )  g( x ))dx a. . . b. . .   ( f( x )  g( x ))dx   ( f( x )  g( x ))dx (f(x)–g(x) không đổi dấu trên [a;  ], [ ;  ], [  ; b]) . HĐ2: Các ví dụ áp dụng HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. Từ công thức (3) (5) cho hs thấy được xem Ox là g(x). Cho hs cả lớp áp dụng làm ví dụ ở phần Ktra bài cũ (vẫn còn trên bảng). Tiếp thu kiến thức và thực hành theo chỉ dẫn của gv.. Gọi hs đứng tại chỗ trình bày các bước tính S áp dụng công thức (5).. 1hs trả lời các câu hỏi của gv.. GHI BẢNG Ví dụ 1: Tính S hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = x – 1; trục Ox, trục Oy, đthẳng x = 3. Lời giải: Giải pt: x2 – 1 = 0  x  1; x  1  [0;3] 3. S   x 2  1dx 0. 1. 3.   x  1dx   x 2  1dx 2. 0. 1.  ..... Cả lớp ghi lời giải vào vở. Gọi hs lên bảng trình bày.. 1hs lên bảng trình lời giải.. Sau khi hs trình bày, cho cả lớp nhận xét, chỉnh sửa.. Cả lớp tự trình bày lời giải vào vở.. Có thể dùng đồ thị để tính diện tích.. Về nhà làm. (xem như bài tập). Ví dụ 2: Tính S hình phẳng giới hạn bởi:  y   x 3  3x 2 , (C1 )  y  x 2 , (C 2 )  Lời giải: Giải pt: -x3 + 3x2 = x2. CHƯƠNG III: NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường cấp II-III Võ Thị Sáu. Giáo án GT-NC. Gọi hs nêu cách giải pt hoành độ giao điểm.. Hiểu được không thể giải pt hoành độ giao điểm.. Bằng cách coi x là hàm số biến y, diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường cong x = g(y), x = h(y).. Đưa về hàm số theo biến y: x  y 2  2 y   x  y Áp dụng tính diện tích theo ẩn y.. Đoàn Việt Cường. Ví dụ 3: Tính S hình phẳng giới hạn bởi: y2  2y  x  0   x y0 Lời giải: Giải pt: 2 y  y 2   y y  0  y  3 3. S   2 y  y 2  y dy 0. Cho hs về nhà giải S để ra Kquả(nếu thiếu thời gian). 3.   ( y 2  3 y )dy  ... 0. Chú ý: sgk - 167 4. Củng cố toàn bài: (ghi bài tập trên bảng phụ).  y  ln x Baì 1: Tính S hình phẳng giới hạn bởi:   y  0, x  e  x  y3 Bài 2: Tính S hình phẳng giới hạn bởi:   y  1, x  8 5. Hướng dẫn học ở nhà:  Làm các bài 27, 28 sgk – 167.. 6. Ruùt kinh nghieäm . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. CHƯƠNG III: NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×