Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án Sinh 12 tiết 46+ 47: Các chu trình sinh địa hóa trong hệ sinh thái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.59 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Văn Quán. Sinh häc 12 - NguyÔn ThÞ Thu H»ng. -----------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn:…………………. Ngày giảng:………………... Tiết 47: CÁC CHU TRÌNH SINH ĐỊA HÓA TRONG HỆ SINH THÁI I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài học sinh cần phải: 1. Kiến thức - Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn và các bậc dinh dưỡng, lấy ví dụ minh họa. - Nêu được nguyên tắc thiết lập các bậc dinh dưỡng. Lấy ví dụ minh họa. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng phân tích, suy luận logic và khả năng vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống. 3. Thái độ - Nâng cao ý thức bảo vệ, khai thác hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên và môi trường sống. II. Thiết bị dạy học - Hình 43.1 – 3 SGK và 1 số hình ảnh sưu tầm từ Internet. - Máy tính, máy chiếu và phiếu học tập. III. Phương pháp - Dạy học nêu vấn đề kết hợp phương tiện trực quan với hỏi đáp tìm tòi và hoạt động nhóm. IV. Tiến trình tổ chức bài học 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 2 học sinh - Tại sao nói hệ sinh thái biểu hiện chức năng của một tổ chức sống? - Hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo có gì giống và khác nhau? 3. Bài mới: MB: Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện trong phạm vi quần xã sinh vật và giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh. Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cơ bản I. Trao đổi vật chất trong quần xã sinh vật HS: Mục I.1, VD a-b SGK 1. Chuỗi thức ăn - VD về 2 chuỗi thức ăn ở địa phương?. - VD:. + Lúa  Sâu ăn lá  Nhái  Rắn  Diều hâu - Đặc điểm của mỗi loài trong chuỗi thức ăn? + Chất mùn bã  Giun đất  Gà  Cáo - Quan hệ của các loài sinh vật trong chuỗi  Chuỗi thức ăn: nhiều loài sinh vật có quan hệ thức ăn? dinh dưỡng, mỗi loài là một mắt xích sử dụng mắt  Chuỗi thức ăn là gì?. xích phía trước làm thức ăn và là thức ăn của mắt. xích phía sau. GV: Hướng dẫn HS cách lập sơ đồ chuỗi - Các loại chuỗi thức ăn TĂ + Chuỗi thức ăn mở đầu bằng SVSX: Sinh vật tự - Có mấy loại chuỗi thức ăn? VD minh dưỡng  động vật ăn sinh vật tự dưỡng  động họa? vật ăn động vật. - Thành phần loài trong mỗi loại chuỗi thức + Chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật phân giải: ăn? - Tại sao chuỗi TĂ không quá dài?. Sinh vật phân giải mùn bã hữu cơ  ĐV ăn sinh vật phân giải  ĐV ăn động vật.. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Văn Quán. Sinh häc 12 - NguyÔn ThÞ Thu H»ng. -----------------------------------------------------------------------------------HS: Mục I.2, hình 43.1 SGK  Thảo luận - Viết các chuỗi thức ăn có trong quần xã? - Xác định các loài sinh vật có trong nhiều chuỗi TĂ?  Kết luận về vị trí của loài sinh vật trong QXSV? - Thế nào là lưới thức ăn?  Lập lưới TĂ của 1 ao cá? HS: Mục I.3, hình 43.1-2 SGK. - Lưới thức ăn gồm nhiều chuỗi thức ăn có các mắt xích chung. - QXSV càng đa dạng về thành phần loài  lưới thức ăn càng phức tạp. 3. Bậc dinh dưỡng - Bậc dinh dưỡng: Tập hợp các loài sinh vật có. - Thế nào là bậc dinh dưỡng? - Phân biệt các bậc dinh dưỡng trong lưới TĂ? - Xác định tên sinh vật thuộc các bậc dinh dưỡng trong hình 43.1 SGK? - VD về tên các sinh vật trong mỗi bậc dinh dưỡng ở 1 QXSV địa phương? - Ghi chú tên các bậc dinh dưỡng thay cho các chữ cái a, b, c … trong hình 43.2 SGK? HS: Mục II, hình 43.3 SGK  Thảo luận. 2. Lưới thức ăn. cùng mức dinh dưỡng trong lưới TĂ. - Trong lưới thức ăn có nhiều bậc dinh dưỡng: Cấp 1 (SVSX)  cấp 2 (SV tiêu thụ bậc 1)  cấp 3 (SV tiêu thụ bậc 2)  ...  cấp n.. II. Tháp sinh thái - Độ lớn các bậc dinh dưỡng không bằng nhau. Độ lớn của các bậc dinh dưỡng được xác định bằng. - So sánh độ lớn của các bậc dinh dưỡng?. số cá thể, sinh khối hoặc năng lượng.. - Tại sao độ lớn các bậc dinh dưỡng lại - Tháp sinh thái: Nhiều hình chữ nhật xếp chồng không bằng nhau? lên nhau (mỗi hình là 1 bậc dinh dưỡng), các hình - Nguyên tắc và ý nghĩa của việc xây dựng chữ nhật có chiều cao bằng nhau, chiều rộng khác các tháp sinh thái? nhau biểu thị độ lớn của mỗi bậc dinh dưỡng. - Có mấy loại tháp sinh thái? Phân biệt các - Có ba loại tháp sinh thái: Tháp số lượng, sinh loại tháp sinh thái? khối và năng lượng (SGK). 4. Củng cố - Kể tên các loài sinh vật trên đồng ruộng? Thiết lập chuỗi, lưới thức ăn từ VD? - Cho ví dụ về các bậc dinh dưỡng của 1 QX tự nhiên và 1 QX nhân tạo? 5. Dặn dò - Đọc phần in nghiêng cuối bài. Trả lời câu hỏi và làm bài tập SGK. - Tìm hiểu, chuẩn bị nội dung bài “Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển”. Ý kiến của tổ trưởng. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Văn Quán. Sinh häc 12 - NguyÔn ThÞ Thu H»ng. -----------------------------------------------------------------------------------Ngày soạn:.......................... Ngày giảng:.......................... Tiết 46: HỆ SINH THÁI I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài học sinh cần phải: 1. Kiến thức - Trình bày được khái niệm hệ sinh thế, lấy được ví dụ minh họa và chỉ ra các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái đó. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng phân tích, suy luận logic và khả năng vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống. 2. Thái độ - Nâng cao ý thức bảo vệ, khai thác hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên và môi trường sống. II. Thiết bị dạy học - Hình 42.1 - 3 SGK và 1 số hình ảnh sưu tầm từ Internet. - Máy tính, máy chiếu và phiếu học tập. III. Phương pháp - Dạy học nêu vấn đề kết hợp phương tiện trực quan với hỏi đáp tìm tòi và hoạt động nhóm. IV. Tiến trình tổ chức bài học 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 2 học sinh - Mô tả diễn thế của 1 quần xã sinh vật xảy ra ở địa phương hoặc nơi khác mà em biết? - Hoạt động khai thác tài nguyên không hợp lí của con người có thẻ coi là hành động "tự đào huyệt chôn mình được không? Tại sao? 3. Bài mới Hoạt động thầy và trò Kiến thức cơ bản HS: Mục I, hình 42.1 SGK I. Khái niệm hệ sinh thái  Thảo luận - Hệ sinh thái: Quần xã sinh vật và sinh cảnh. - Nêu các thành phần chủ yếu của 1 hệ - Hệ sinh thái: Hệ thống sinh học hoàn chỉnh, tương sinh thái? - Sinh cảnh, quần xã sinh vật gồm những đối ổn định nhờ các sinh vật luôn tác động lẫn nhau thành phần nào? Mối quan hệ giữa và tác động qua lại với các thành phần vô sinh của chúng? sinh cảnh.  Khái niệm hệ sinh thái? VD 1 hệ sinh - Trao đổi chất và năng lượng giữa các sinh vật thái ở địa phương? trong nội bộ quần xã và giữa quần xã với sinh cảnh - Hệ sinh thái thường có những đặc điểm gì? - Tại sao nói hệ sinh thái biểu hiện  Hệ sinh thái biểu hiện chức năng của 1 tổ chức chức năng của tổ chức sống ? sống. HS: Mục II, hình 42.1 SGK  Thảo luận. II. Các thành phấn cấu trúc của hệ sinh thái - Thành phần vô sinh (sinh cảnh): Khí hậu, thổ nhưỡng, nước, xác sinh vật .... - Các thành phần vô sinh và hữu sinh của - Thành phần hữu sinh (QXSV): Thực vật, động vật hệ sinh thái? và vi sinh vật.  Các thành phần cấu trúc của hệ sinh + Sinh vật sản xuất: Sinh vật có khả năng sử dụng NLAS để tổng hợp nên chất hữu cơ (chủ yếu là thực thái? Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THPT Văn Quán. Sinh häc 12 - NguyÔn ThÞ Thu H»ng. -----------------------------------------------------------------------------------vật, 1 số VSV quang hợp, số ít vi khuẩn hóa tổng - Dựa vào yếu tố nào để phân ra các nhóm hợp). sinh vật? Mối quan hệ giữa các nhóm sinh + Sinh vật tiêu thụ: ĐV ăn TV, ĐV ăn ĐV. vật? + Sinh vật phân giải (VK, nấm ...): Có khả năng phân giải xác chết và chất thải  chất vô cơ. III. Các kiểu hệ sinh thái trên trái đất 1. Hệ sinh thái tự nhiên HS: Mục III, hình 42.2-3 SGK  Thảo luận. - Hệ sinh thái trên cạn: Rừng nhiệt đới, sa mạc, hoang mạc, sa van đồng cỏ, rừng lá rộng ôn đới,. - Trên Trái Đất có những kiểu hệ sinh thái rừng thông phương bắc, đồng rêu đới lạnh... nào? - Hệ sinh thái dưới nước: + Nước mặn: Rừng ngập mặn, rạn san hô ... - VD về các hệ sinh thái tự nhiên? Con + Nước ngọt: Nước chảy, nước tĩnh. người đã làm gì để bảo vệ, khai thác hợp 2. Hệ sinh thái nhân tạo lí các hệ sinh thái tự nhiên? - Hệ sinh thái nhân tạo: Đồng ruộng, rừng trồng... - Hệ sinh thái nhân tạo luôn được bổ sung nguồn vật - VD về hệ sinh thái nhân tạo? Nêu các chất - năng lượng và các biện pháp cải tạo. VD: Hệ thành phần của hệ sinh thái và các biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh sinh thái nông nghiệp thường được bón thêm phân, tưới nước, diệt cỏ dại ... thái? 4. Củng cố - Tại sao nói hệ sinh thái biểu hiện chức năng của một tổ chức sống? - Hệ sinh thái tự nhiên và nhân tạo có gì giống và khác nhau? 5. Dặn dò - Đọc phần in nghiêng cuối bài. Trả lời câu hỏi và làm bài tập SGK. - Tìm hiểu sự trao đổi vật chất và năng lượng trong hệ sinh thái. Ý kiến của tổ trưởng. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×