Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án môn Đại số 11 - Tiết 11: Phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.96 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tên bài soạn: (Tiết 11) PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC A.MỤC TIÊU 1.Về kiến thức: - Cách giải phương trình bậc 1, 2 đối với 1 hàm số lượng giác bằng cách đặt ẩn phụ đưa về phương trình bậc 1, 2 đại số và phương trình lượng giác cơ bản 2.Về kĩ năng: - Chuyển về dạng phương trình bậc 1,2 đối với 1 hàm số lượng giác - Đặt ẩn phụ và điều kiện - Chọn nghiệm thích hợp 3.Về tư duy: - Biết quy lạ về quen, biết định dạng, phát hiện bản chất vấn đề 4.Về thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. B.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Chuẩn bị của GV: phiếu học tập, máy chiếu, máy tính.. 2. Chuẩn bị của học sinh: bảng tóm tắt phương trình lượng giác cơ bản C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp và hoạt động theo nhóm D.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của HS 2 học sinh trình bày công thức và hình vẽ trên bảng Các bạn khác nhận xét về câu trả lời. Hoạt động của GV Yêu cầu 2 học sinh viết công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản, đặt biệt Biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác. Ghi bảng – Trình chiếu Công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản, đặc biệt.. Hoạt động 2: Cách giải phương trình bậc 1,2 đối với 1 hàm số lượng giác Hoạt động của HS 1 học sinh nêu hướng giải đặt ẩn phụ,điều kiện. Hoạt động của GV Nêu 2 phương trình có dạng bậc 1,2 đối với 1 hàm số lượng giác. Yêu cầu học sinh thử nêu cách giải. Lop11.com. Ghi bảng – Trình chiếu Dạng phương trình và cách giải Đk: t = sinx (cosx) :  1  t  1 t = tan x (cotx) : t  R.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 3: Minh họa bằng ví dụ Hoạt động của HS 2 học sinh chỉ ra cách biến đổi và nêu kết quả. Hoạt động của GV Nêu VD1 Gợi ý: Có thể chuyển về pt bậc nhất theo 1 hàm lượng giác ?. Ghi bảng – Trình chiếu VD1: Giải pt: a. 3tan2 2x -1 = 0 3    tan   3  6  k x  12 2.  tan 2 x  . b. 4cos²6x - 3 = 0  cos 12x = 1/2 x. 1 học sinh chỉ ra các bước giải. Biến đổi vế pt theo tanx hay cotx Đưa về pt bậc 2 theo t. Nêu VD2 Gợi ý: Dạng Pt ? Đặt t = ? Điều kiện của t? Nghiệm thích hợp ?. Có thể chuyển về pt theo 1 hàm lượng giác ? Đặt t = ? Điều kiện của x và t?. . 36. . k 6. VD 2: Giải pt: a. 2sin²x + 5sinx - 3 = 0 (1) t = sinx (  1  t  1 ) (1)  2t2 + 5 t - 3 = 0 t = -3 (loại), t = 1/2 (nhận)    x  6  k 2   x  5  k 2  6. b. – 2tan3x + cot3x = 1 (1) t = cot 3x (1)  t2 - t -2 = 0 t = - 1, t = 2    x  4  k 3   x  1 arc cot 2  k   3 3. Hoạt động 4: Củng cố Nhắc lại cách giải phương trình bậc 1,2 đối với 1 hàm số lượng giác. Bài tập theo nhóm: 1) Nhóm 1: Giải : 4tan2x - 5| cot(x + 7  / 2) | + 1 = 0 2) Nhóm 2: Giải: cos4x + sin4x + cos ( x   / 4) sin (3 x   / 4) - 3/2 = 0 HD: 1) t = |tanx|  0 => tanx =  1 , tanx =  1 / 4 2) Đưa về sin22x + sin2x -2 = 0 ĐS: x   / 4  k BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài tập 27, 28, 29 SGK trang 41. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×