Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng Quá trình hấp thụ - Lê Thị Thái Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.55 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>QUÁ TRÌNH HẤP THỤ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

www.themegallery.com <b>Company Logo</b>


MỤC TIÊU:


 Tìm hiểu cơ sở lý thuyết của quá trình hấp
thụ;


 Ứng dụng quá trình hấp thụ vào xử lý ơ
nhiễm khí;


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Quy trình hấp thụ hơi khí độc là q trình xảy
ra phản ứng hóa học giữa hơi khí độc với chất
hấp thụ khác pha để có chất mới với thuộc tính
mới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

www.themegallery.com <b>Company Logo</b>


Chất hấp thụ hơi khí độc đa phần là ở thể lỏng
được phun thành giọt nhỏ vào dịng khí thải


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>lỏng:</b>


 Khuếch tán đến bề mặt chất lỏng hấp thụ;


 Hòa tan chất khí vào bề mặt chất hấp thụ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

www.themegallery.com <b>Company Logo</b>


<b>u cầu đối với dung mơi:</b>



 Có tính chất hịa tan chọn lọc;


 Có độ nhớt thấp;


 Không tạo thành kết tủa


 Không gây ăn mịn thiết bị;


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

các yếu tố:


Ái lực hố học của chất phản ứng.


Tốc độ và thời gian dòng khí đi qua thiết bị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

www.themegallery.com <b>Company Logo</b>


 Các phân tử đi qua lớp biên từ hai phía:
Từ pha khí  lớp biên  pha lỏng;
Từ pha lỏng  lớp biên  pha khí.


Cường độ trao đổi phụ thuộc t, p, nồng độ và độ hịa
tan.


Q trình khuếch tán bao gồm khuếch tán phân tử và
rối.


KT rối: san bằng nồng độ phân tử trong khối khí;
KTPT: đẩy phân tử khí chuyển động vào lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

khí:


KT rối: san bằng nồng độ phân tử trong
chất lỏng;


KT chất lỏng: di chuyển phân tử đến lớp
biên hay từ lớp biên vào pha khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

www.themegallery.com <b>Company Logo</b>


Một số kết luận:


 Hấp thụ chất khí dễ hịa tan thì sức cản của
lớp biên khí có thể bỏ qua, sức cản lớp biên
lỏng đóng vai trò quan trọng.


</div>

<!--links-->

×