Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

lê lợi 2 ngữ văn 10 đào minh trung thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Nhiệt liệt chào mừng</i>



<b>CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ</b>



<i>Giáo viên: Mai Chi m Hu nh</i>

<b>ế</b>

<b>ỳ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Kiểm tra bài cũ</i>



<b>Thắng lợi có ý nghĩa lịch sử to lớn trong cuộc đấu tranh </b>
<b>chống chế độ phân biệt chủng tộc ở CH Nam Phi là gì?</b>


<b>A. Chính quyền của người da trắng Nam Phi tuyên bố </b>
<b>xoá bỏ chế độ Apacthai.</b>


<b>B. Lãnh tụ ANC Nelsơn Mandela được trả tự do</b>.


<b>D. Chế độ phân biệt chủng tộc đã bị xoá bỏ tận sào </b>
<b>huyệt của nó sau hơn 3 thế kỉ tồn tại.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BÀI 5: CÁC NƯỚC ĐƠNG NAM Á</b>



I. TÌNH HÌNH ĐÔNG NAM Á TRƯỚC VÀ SAU NĂM 1945
* Trước 1945: Đều là thuộc địa của đế quốc ( trừ Thái Lan)
* Sau 1945:


- Tháng 8/1945 bắt đầu nổi dậy giành chính quyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>LƯỢC ĐỒ </b>
<b>CÁC NƯỚC </b>


<b>ĐÔNG NAM </b>
<b>Á</b>


<b>TRUNG QUỐC</b>


<b>Thang 8/1945</b>


<b>Thang 8/1945</b>
<b>Thang 10/1945</b>


<b>Thang 7/1946</b>
<b>Thang 1/1948</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI 5: CÁC NƯỚC ĐƠNG NAM Á</b>



I. TÌNH HÌNH ĐÔNG NAM Á TRƯỚC VÀ SAU NĂM 1945
* Trước 1945: Đều là thuộc địa của đế quốc ( trừ Thái Lan)
* Sau 1945 :


-Tháng 8/1945 bắt đầu nổi dậy giành chính quyền


- Tới giữa những năm 50 các nước lần lượt giành độc lập,


bước vào thời kì căng thẳng “ <i><b>Chiến tranh lạnh” do sự can </b></i>
<i><b>thiệp của Mĩ</b></i>


Khái niệm “ <i><b>Chiến tranh lạnh” : Chính sách thù địch của </b></i>
<i><b>các nước đế quốc trong quan hệ với liên xô và các nước </b></i>
<i><b>XHCN sau chiến tranh thế giới thứ hai. Đặc trưng tiêu </b></i>



<i><b>biểu của nó là gây tình hình căng thẳng, đe doạ dùng bạo </b></i>
<i><b>lực, bao vây kinh tế, phá hoại chính trị, đẩy mạnh chạy </b></i>
<i><b>đua vũ trang và chuẩn bị chiến tranh, thành lập các khối </b></i>
<i><b>và liên minh xâm lược, tiến hành chiến tranh tâm lí chống </b></i>
<i><b>cộng. “ Chiến tranh lạnh” đã làm tình hình thế giới </b></i>


<i><b>thường xuyên căng thẳng “ bên miệng hố chiến tranh”.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI 5: CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á</b>



* Trước 1945: Đều là thuộc địa của đế quốc ( trừ Thái Lan)
* Sau 1945:


-Tháng 8/1945 bắt đầu nổi dậy giành chính quyền


-Tới giữa những năm 50 các nước lần lượt giành độc lập, bước vào thời
kì căng thẳng “ <i><b>Chiến tranh lạnh” do sự can thiệp của </b></i>Mĩ


- Thỏng 9 9/ 154 khối quõn sự Đụng Nam ỏ thành lập ( SEATO)


+ Mĩ tiến hành xâm lược Đông Dương
+ Thái Llippin gia nhập


+ Inđơnêxia và Miến Điện hồ bình trung lập


Em có nhận xét gì về
chính sách, đường lối
ngoại giao của các
nước trong khu vực
Đông Nam á ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>BÀI 5: CÁC NƯỚC ĐƠNG NAM Á</b>


I. TÌNH HÌNH ĐƠNG NAM Á


TRƯỚC VÀ SAU NĂM 1945
II. SỰ RA ĐỜI CỦA TỔ


CHỨC ASEAN


1. Hoàn cảnh thành lập:


- Xuất phát từ nhu cầu hợp tác
phát triển => Ngày 8/8/1967
ASEAN ra đời tại Băng Kok
(Thailan). Có 5 thành viên


<b>IN-ĐÔ-NÊ-XI-A</b>


<b>MA-LAI-XI-A</b>
<b>PHI-LIP-PIN</b>


<b>THAI LAN</b> <b>XIN-GA-PO</b>


<b>ASEAN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 5: các n ớc đông nam á</b>



I. Tình hình Đơng Nam á tr ớc và sau năm 1945
II. Sự ra đời của tổ chức asean



1. <i>Hoàn cảnh thành lập:</i>


2. <i>Mc tiờu hot ng ca ASEAN:</i> Phát triển kinh tế, văn hố
thơng qua sự hợp tác hồ bình ổn định giữa các thành viên


3. <i>Nguyên tắc hoạt động của ASEAN</i> (thông qua trong hội nghị
Bali- Inđônêxia tháng 2/1976): Tôn trọng chủ quyền, tồn vẹn lãnh
thổ, khơng can thiệp vào nội bộ của nhau. Giải quyết mọi tranh chấp
bằng ph ơng pháp hồ bình, hợp tác phát triển có kết qu


4. <i>Quan hệ giữa Việt Nam và ASEAN:</i>


- T 1975 đến 1978 quan hệ đ ợc cải thiện.


- Từ cuối 1978 quan hệ căng thẳng đối đầu nhau (vấn đề Campuchia)
- Cuối thập kỉ 80 chuyển từ “đối đầu” sang “ đối thoại” cùng hợp
tác phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BÀI 5: CÁC NƯỚC ĐƠNG NAM Á</b>



I. Tình hình Đơng Nam á tr ớc và sau năm 1945
II. Sự ra đời của tổ chức asean


iii. Tõ “asean 6” ph¸t triĨn thµnh “asean 10”


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>LƯỢC ĐỒ</b>
<b>CÁC NƯỚC</b>


<b> THÀNH </b>
<b>VIÊN</b>



<b>ASEAN</b>



<b>Tháng 8/1967</b>


<b>Thaùng 8/1967</b>


<b>Thaùng 8/1967</b>


<b>Thaùng 8/1967</b>


<b>Thaùng 8/1967</b>


<b>Thaùng 1/1984</b>
<b>Thaùng 7/1995</b>


<b>Thaùng 9/1997</b>


<b>Thaùng 9/1997</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>BÀI 5: CÁC NƯỚC ĐƠNG NAM Á</b>



I. TÌNH HÌNH ĐÔNG NAM Á TRƯỚC VÀ SAU NĂM 1945
II. SỰ RA ĐỜI CỦA TỔ CHỨC ASEAN


III. TỪ “ASEAN 6” PHÁT TRIỂN THÀNH “ASEAN 10”
1. Sự phát triển mở rộng của ASEAN


2. Hoạt động chủ yếu của ASEAN



- Năm 1992 khu vực mậu dịch chung của ĐNA ra
đời(AFTA)


Ý tưởng phát triển kinh tế là một mục tiêu quan trọng của ASEAN.
Tuy nhiên trong hơn hai thập niên đầu. Hợp tác kinh tế nội bộ


ASEAN bị đặt xuống hàng thứ yếu và đến hội nghị cấp cao


ASEAN lần thứ IV ở Singapo (1/1992) mới thực sự chú trọng và
được xếp vào vị trí ưu tiên cao. Tại hội nghị này ASEAN đã kí


hiệp định khung về nâng cao hợp tác kinh tế ASEAN và hiệp định
về ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung để thành lập khu vực mậu
dịch tự do ASEAN ( AFTA) Trong vòng 15 năm từ 1993 đến 2008
nhằm đẩy mạnh hợp tác kinh tế hơn nữa. Hội nghị cấp cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 5: các n ớc đông nam á</b>



I. Tình hình Đơng Nam á tr ớc và sau năm 1945
II. Sự ra đời của tổ chức asean


iii. Từ asean 6 phát triển thành asean 10


1. S phỏt triển mở rộng của ASEAN
2. Hoạt động chủ yếu của ASEAN


- Năm 1992 khu vực mậu dịch chung của ĐNA ra đời (AFTA)


- Năm 1994 lập diễn đàn khu vực (ARF) thu hút 23 quốc gia tham gia



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hội nghị cấp cao ASEAN 11 Hội nghị cấp cao ASEAN 12


Hội nghị cấp cao ASEAN 10 Hội nghị cấp cao ASEAN 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>MỘT SỐ HÌNH ẢNH CÁC KỲ HỘI NGHỊ CẤP CAO ASEAN</b>


<b>Thủ tướng Phan Văn Khải tại Hội nghị cấp </b>
<b>cao ASEAN 11</b>


<b>Thủ tướng Phan Văn Khải tại Hội nghị cấp </b>
<b>cao ASEAN 10</b>


<b>Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng tại Hội nghị </b>
<b>cấp cao ASEAN 12</b>


<b>Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng tại Hội nghị </b>
<b>cấp cao ASEAN 13</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TROỉ CHễI OÂ CHệế</b>


1
2
3
4
5






Câu 1:

Tên quốc gia
giành độc lập
tháng 8/1945
cùng thời gian vi


Việt nam


Câu 2
Quốc gia nào ở


Đông Nam á
không có biển


Câu 3


Rangun l th ụ
ca quc gia no


Câu 5:


Tên khối quân sự
do Mĩ thành lập ở


ĐNA vào tháng
9/1954
Câu 4:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>STT</b> <b>Tờn n ớc</b> <b>Quốc kì</b> <b>Thủ đơ</b> <b>Thời gian gia <sub>nhập ASEAN</sub></b>


<b>1</b> <b>IN-ĐÔ-NÊ-XI-A</b>



<b>2</b> <b>MA-LAI-XI-A</b>


<b>3</b> <b>PHI-LIP-PIN</b>


<b>4</b> <b>XIN-GA-PO</b>


<b>5</b> <b>THÁI LAN</b>


<b>6</b> <b>BRU-NÂY</b>


<b>7</b> <b>VIỆT NAM</b>


<b>8</b> <b>LÀO </b>


<b>9</b> <b>MI-AN-MA</b>


<b>10</b> <b>CAM-PU-CHIA </b>


<b>11</b> <b>ĐÔNG TI MO</b>


<b>CÁC NƯỚC ĐƠNG NAM Á</b>



<b>Gia cac ta</b>
<b>Cua-la Lam-po</b>
<b>Ma-ni-la</b>


<b>Xin-ga-po</b>
<b>Bang kok</b>



<b>Ban-na Xe-ri Be-ga-oan</b>
<b>Ha Noi</b>
<b>Vieng-chan</b>
<b>Y-an-gun</b>
<b>Phnom-penh</b>
<b>Di- li</b>
<b>8.1967</b>
<b>8.1967</b>
<b>8.1967</b>
<b>8.1967</b>
<b>8.1967</b>
<b>1.1984</b>
<b>7.1995</b>
<b>9.1997</b>
<b>9.1997</b>
<b>4.1999</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>- Lá cờ ASEAN tượng trưng hồ bình, bền vững, đoàn kết và năng động</b>
<b>- Bốn màu của lá cờ :</b>


<b> </b><b> Màu xanh : tượng trưng cho sự hồ bình và ổn định.</b>


<b> </b><b> Màu đỏ : thể hiện động lực và cam đảm.</b>


<b> </b> Màu trắng :<b> nói lên sự thuần khiết.</b>


<b> </b><b> Màu vàng : tượng trưng cho sự thịnh vượng.</b>


<b>- 10 thân cây lúa thể hiện ước mơ của các nhà sáng lập ASEAN với sự tham</b>
<b>gia của 10 nước Đông Nam Á, cùng nhau gắn kết tình bạn và sự on kt.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Dặn dò về nhà</b>


<b>*Lm hai bi tập SGK trang 25</b>


<b>*Vẽ l ợc đồ các n ớc Đông Nam á </b>


<b>trang 22.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

×