<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>N</b>
<b>ộ</b>
<b>i dung trình bày :</b>
Phần I
:
Khái quát về phương pháp xử lý sinh học tự nhiên
Phần II
:
Một vài phương pháp xử lý sinh học tự nhiên
1.
Cánh đồng tưới và bãi lọc sinh học
2.
Hồ sinh học
Phần III
:
Vi Sinh Vật trong xử lý nước thải
1.
Các Vi Sinh Vật ảnh hưởng quá trình tự làm sạch.
2.
Các Vi Sinh Vật khác trong quá trình xử lý nước thải.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
X
ử
lý n
ướ
c th
ả
i b
ằ
ng ph
ươ
ng pháp
sinh h
<sub>ọ</sub>
c trong đi
<sub>ề</sub>
u ki
<sub>ệ</sub>
n t
<sub>ự</sub>
nhiên
<b>Cánh đồng tưới </b>
<b>và bãi lọc sinh học</b>
<b>Hồ sinh học</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Vi Sinh Vật</b>
<b>Hợp Chất Hữu Cơ</b>
<b>Nước</b>
<b>Chất Vơ Vơ</b>
<b>Khí CO<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>O…</b>
<b>Quá trình xử lý nước thải </b>
<b>bằng phương pháp sinh học</b>
<b>Trong điều kiện tự nhiên</b>
<b>Trong điều kiện nhân tạo</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>Cánh đ</b>
<b>ồ</b>
<b>ng t</b>
<b>ướ</b>
<b>i</b>
Mục đích : Tưới bón cây, xử lý nước thải sinh hoạt, công nghiệp chứa
nhiều chất hữu cơ không chứa chất độc và vi sinh vật gây bệnh.
Hiệu quả : BOD<sub>20</sub> còn 10-15mg/l, NO3- là 25mg/l, vi khuẩn giảm tới 99,9%.
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
A) Cánh đ
ồ
ng t
ướ
i và bãi l
ọ
c :
Cánh đồng tưới
và bãi lọc sinh học
Cánh đồng tưới
công cộng
và bãi lọc
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>1. Cánh đồng tưới công cộng và bãi lọc</b>
Nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp (đã loại bỏ các chất độc hại) ,chứa một
hàm lượng các chất dinh dưỡng N:P:K =5:1:2 rất thích hợp làm phân bón cho thực
vật.
<b>Nước thải</b>
Xử lí nước thải theo điều kiện tự nhiên
Làm phân bón <b>Cánh đồng tưới cơng cộng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>1. Cánh đồng tưới công cộng và bãi lọc</b>
Nguyên t
ắ
c ho
ạ
t đ
ộ
ng :
Cặn
Nước
Nước thải
<b>Q trình oxi hóa</b>
<b>các chất hữu cơ</b>
<b>Q trình khử nitrat</b>
<b>O<sub>2</sub></b>
<b>nhiều</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>( Đá nghiền nhỏ / sỏi)</b>
<b>( Ống dẫn nước</b>
<b>có đục lỗ)</b>
<b>( buồng phân bố)</b>
<b>(hố phân tự hoại)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>1. Cánh đồng tưới công cộng và bãi lọc</b>
Nguyên t
<sub>ắ</sub>
c xây d
<sub>ự</sub>
ng
<b>:</b>
<b>Sơ đồ cánh đồng tưới</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Ph
<sub>ả</sub>
i xem xét nhu c
<sub>ầ</sub>
u n
<sub>ướ</sub>
c c
<sub>ủ</sub>
a cây tr
<sub>ồ</sub>
ng theo các y
<sub>ế</sub>
u t
<sub>ố</sub>
lo
<sub>ạ</sub>
i cây
tr
ồ
ng, th
ờ
i v
ụ
, lo
ạ
i đ
ấ
t và giai đo
ạ
n sinh tr
ưở
ng mà s
ử
d
ụ
ng n
ướ
c
th
ả
i đ
ể
t
ướ
i .
Kích th
<sub>ướ</sub>
c các ô t
<sub>ướ</sub>
i cũng >= 3 ha, n
<sub>ế</sub>
u ô hình ch
<sub>ữ</sub>
nh
<sub>ậ</sub>
t thì b
<sub>ố</sub>
trí t
<sub>ỉ</sub>
l
ệ
chi
ề
u r
ộ
ng/chi
ề
u dài kho
ả
ng 1: 4 đ
ế
n 1: 8, chi
ề
u dài c
ủ
a ô kho
ả
ng
300 - 1.500 m đ
ể
thu
ậ
n l
ợ
i cho vi
ệ
c c
ơ
gi
ớ
i hóa.
Đ
ộ
d
ố
c khu t
ướ
i ch
ọ
n kho
ả
ng 0,02 và khu t
ướ
i nên đ
ể
xa khu dân c
ư
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
D<sub>ự</sub>a vào t<sub>ố</sub>c đ<sub>ộ</sub> mà chia 3 hình th<sub>ứ</sub>c x<sub>ử</sub> lý n<sub>ướ</sub>c th<sub>ả</sub>i qua đ<sub>ấ</sub>t (cánh đông l<sub>ọ</sub>c,t<sub>ướ</sub>i)
là:
lọc chậm (<i>slow rate</i>)
tính mức tải thủy lực dựa vào tính thấm của đất
tính mức tải thủy lực dựa vào nhu cầu tưới
tính mức tải thủy lực dựa vào mức giới hạn Nitrogen
thấm nhanh (<i>rapid infiltration</i>)
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<!--links-->