Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.93 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn 6: Tieát 7:. Ngày soạn: 11/09/2008 Ngaøy daïy: 15/09/2008 §7. CAÙC THUÛ TUÏC CHUAÅN VAØO/RA ÑÔN GIAÛN §8 SOẠN THẢO, DỊCH, THỰC HIỆN VAØ HIÊUH CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH A. Muïc tieâu: 1. Kiến thức:. Biết các lệnh vào/ra đơn giản để nhập dữ liệu từ bàn phím hoặc đưa dữ liệu ra màn hình. Viết được một số lệnh vào/ra đơn giản. Biết các bước soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình. 2. Kyõ naêng: Viết thành thạo các thủ tục nhập, xuất dữ liệu. Bước đầu sử dụng được chương trình dịch để phát hiện lỗi và chỉnh sửa chương trình. 3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận trong các phép toán. B. Troïng taâm: Biết nhập dữ liệu vào từ bàn phím và đưa dữ liệu ra màn hình. Biết soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình. C. Chuaån bò: 1. Giaùo vieân: Giáo án, SGK, BT. 2. HS: SGK, vở ghi chép. D. Tieán trình tieát hoïc: 1. Tổ chức lớp: Lớp trưởng báo cáo sĩ số của lớp và đồng phục của lớp mình. x y 2. Bài cũ: Câu 1: Viết biểu thức toán học sau sang dạng trong Pascal: xz Câu 2: Viết các biểu thức sau sang dạng toán học tương ứng: A, a+b/c+1 B, sqrt((x1-x2)*2+(y1-y2)*2) 3. Bài mới: HÑ1: Nhập dữ liệu vào từ bàn phím: Noäi dung Hoạt động của GV và HS GV: Yêu cầu học sinh nêu cú pháp (cách viết) Cú pháp: Trong Pascal thủ tục nhập dữ liệu từ bàn phím trong Pascal. HS: Nêu cách viết thủ tục nhập dữ liệu từ bàn Read(<danh sách biến vào>); phím. GV: Giải thích: Danh sách biến là một hoặc Hoặc nhiều biến đơn viết cách nhau bởi dấu phẩy. HS: Lắng nghe và ghi nhớ cú pháp. Readln(<danh sách biến vào>); GV: Hướng dẫn HS mở Pascal và viết thử CT, giải thích từng câu lệnh và phân biệt giữa read Ví dụ: read(N); Readln(a,b,c); và readln. HS: Viết chương trình gồm một câu lệnh nhập Ví dụ việc nhập giá trị cho các biến a, b, c: giá trị của N từ bàn phím. ta gõ như sau: Var n:byte; 1 -5 6 gõ Enter Toan,Li,Hoa:Real; Begin Hoặc: 1.0 -5 gõ enter Read(N); 6 gõ enter Readln(toan, li,hoa); End. GV: Phân tích: nếu có lời hướng dẫn nhập thì người dùng dễ hiểu hơn. HĐ2: Đưa dữ liệu ra màn hình: Giaùo aùn tin hoïc 11. Trang Lop11.com. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Noäi dung Hoạt động của GV và HS - Trong Pascal câu lệnh dùng để đưa dữ liệu ra GV: Yêu cầu học sinh nêu cách viết câu lệnh màn hình có dạng: xuất dữ liệu ra màn hình. - Cú pháp: HS: Nêu cách viết câu lệnh xuất dữ liệu ra màn Write(<danh sách kết quả ra>); hình. Hoặc GV: Viết cú pháp lên màn hình. Writeln(<danh sách kết quả ra>); HS: Ghi nhớ cú pháp. -VD 1 : Để nhập giá trị cho biến a từ bàn phím, GV: - Lấy ví dụ giải thích để học sinh phân người ta thường dùng hai lệnh: biệt hai lệnh write và writeln. Write(‘Nhap gia tri cua a: ‘); - Lưu ý khi nhập giá trị cho biến thường Readln(a); dùng kèm theo lệnh xuất dòng hướng dẫn nhập -VD 2: ra màn hình.. Writeln(‘Nhap so nguyen duong N<10:’); HS: Sửa lại chương trình trên Readln(N); cho dễ hiểu cách nhập. -VD 3: Soạn thảo, dịch, và thi hành chương GV: Hướng dẫn HS mở chương trình (VD 3) trình sau: Program vidu3; và chạy thử để minh họa và giải thích thêm: Var N: Byte; diem:real; +Có thể viết giá trị của số thực theo quy cách: Begin <tên biến>:<độ rộng>:<số chữ số thập phân> Write(‘ Ban bao nhieu tuoi? ‘); +Thủ tục Readln và Writeln có thể không có Readln(N); tham số. Writeln(‘Cam on! Tuoi cua toi la Readln: là tạm ngưng để quan sát màn hình. :’,N+1); Writeln: để đưa con trỏ xuống dòng. Writeln(‘Bai van ban may diem? ’); HS: Laéng nghe, ghi cheùp Readln(diem); Writeln(‘Toi cung duoc ‘,diem:4:1, ‘diem’); End. HĐ3 Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh chương trình: Noäi dung Hoạt động của GV và HS - Soạn thảo: Gõ nội dung của CT gồm phần GV: Nêu cách soạn thảo trong Pascal khai baùo vaø caùc leänh trong thaân CT. HS: Trả lời - Biên dịch CT: Nhấn tổ hợp phím Alt+F9 - Chạy CT: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ F9 GV: Biên dịch CT, chạy CT, đóng cửa sổ CT - Đóng cửa sổ CT: Nhấn tổ hợp phím Alt+F3 và thoát khỏi phần mềm? - Thoát khỏi phần mềm: Nhấn tổ hợp phím HS: Lần lượt trả lời các câu hỏi. Alt+X E. Cuûng coá: Cho HS nhắc lại các kiến thức đã được học. Daën doø: Học các phần đã học và làm các bài tập trong SGK, SBT. Soạn và chuẩn bị trước bài thực hành 1. F. Ruùt kinh nghieäm: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Giaùo aùn tin hoïc 11. Trang Lop11.com. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>