Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tài liệu 1 đề thi chọn HS năng khiếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.94 KB, 3 trang )

Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 8
Môn : Hoá học - Lớp 8
( Thời gian : 120 phút - Không kể thời gian giao đề)
Đề ra:
Câu1: (1,5 điểm) Có 5 bình, đựng 5 chất khí: N
2
; O
2
; CO
2
; H
2
; CH
4
.

Hãy

trình bày phơng
pháp hoá học để nhận biết từng bình khí?
Câu2: (1,0 điểm) Khí CO
2
có lẩn khí CO và khí O
2
. Hãy trình bày phơng pháp để thu đợc
khí CO
2
tinh khiết.
Câu3: (2,0điểm) Cho 2 cốc đựng 2 dung dịch HCl và H
2
SO


4
loãng vào 2 đĩa cân, sao cho
cân ở vị trí thăng bằng. Sau đó làm thí nghiệm nh sau:
- Cho 25,44g Na
2
CO
3
vào cốc đựng dung dịch HCl.
- Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
.
Cân ở vị trí thăng bằng, tính m?( biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.)
Câu4: (2,25 điểm) Trộn 300ml dung dịch HCl (ddX) với 500ml dung dịch HCl (ddY) ta đ-
ợc dd Z. Cho dung dịch Z tác dụng 10,53g kẽm phản ứng vừa đủ.
a- Tính C
M
(Z)
b- Dung dịch X đợc pha từ dung dịch Y, bằng cách pha thêm nớc vào dung dịch Y theo tỉ
lệ:
Y
OH
V
V
2
=
1
2
. Tính C

M
của ddX và dd Y?
Câu5: (3,25điểm) Hoà tan hoàn toàn 5,5g hổn hợp gồm Al và Fe bằng dung dịch HCl
14,6% thu đợc 4,48 lít hiđro (đo ở ĐKTC).
a- Tính thành % về khối lợng của mỗi kim loại trong hổn hợp.
b- Tính nồng độ % các muối có trong dung dich sau phản ứng.
( Na = 23; H = 1; O = 16; C = 12; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5; Zn = 65)

thi häc sinh giái ho¸ häc 8
Câu1: ( 1,5 điểm) Nêu đợc các ý cơ bản sau:
- Trích các mẫu thử, dùng que đóm còn tàn than hồng cho vào các mẫu thử
+ Khí nào làm que đóm bùng cháy, khí đó là O
2
.
+ Nếu que đóm tắt là khí N
2
và CO
2
.
+ Nếu que đóm tiếp tục cháy là khí H
2
và CH
4
.
-Để phân biệt 2 khí N
2
và CO
2
, dẫn lần lợt mỗi khí qua dung dịch nớc vôi trong, khí nào làm nớc voi vấn
đục là khí CO

2
; khí còn lại là N
2
không có hiện tợng gì.
- Đốt cháy 2 khí H
2
và CH
4
, sau đó dẫn sản phẩm cháy mỗi khí vào cốc nớc vôi trong, ở cốc nào nớc vấn
đục thì khí cháy là CH
4
.
PTHH: 2H
2
+ O
2


0
t
2H
2
O
CH
4
+ 2 O
2


0

t
CO
2
+ 2H
2
O
CO
2
+ Ca(OH)
2
-> CaCO
3


+ H
2
O
Câu2: (1,0 điểm)- Dẫn hổn hợp khí CO
2
có lẩn khí CO; khí O
2
qua dung dịch Ca(OH)
2
d. Khí CO
2
bị hấp
thụ, còn 2 khí CO và O
2
thoát ra ngoài.
CO

2
+ Ca(OH)
2 d
-> CaCO
3


+ H
2
O
Lọc lấy kết tủa, rửa sạch rồi nung ở nhiệt độ cao ( 900
0
C) đến khối lợng không đổi thu đợc khí CO
2
.
CaCO
3


0
t
CaO + CO
2

Câu3: (2,0điểm)
- n
32
CONa
=
106

44,25
= 0,24 mol
*n
Al
=
27
m
mol
- Khi thêm dd Na
2
CO
3
vào cốc đựng dd HCl ( cốc A) có phản ứng:
Na
2
CO
3
+ 2HCl -> 2NaCl + CO
2

+ H
2
O
1mol 1mol
0,24mol -> 0,24mol
Theo định luật bảo toàn khối lợng, khối lợng cốc đựng HCl tăng thêm: 25,44 - (0,24.44) = 14,88g
- Khi thêm Al vào cốc đựng dd H
2
SO
4



phản ứng:
2Al + 3 H
2
SO
4
-> Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
2mol 3mol

27
m
mol ->
2.27
.3 m
mol
Để cân thăng bằng, khối lợng ở cốc đựng H
2
SO
4
cũng phải tăng thêm 14,88g : m -
2.27
.3 m

.2 =
14,88g ;
giải ra ta có m = 16,74 (g)
Câu4: (2,25 điểm)
a) V
ddZ
= 300 + 500 = 800ml = 0,8 lít
n
Zn
=
65
53,10
= 0,162 mol
-Phơng trình phản ứng:
Zn + 2HCl -> ZnCl
2
+ H
2

Theo phơng trình : n
HCl
=2.n
Zn
= 2.0,162 = 0,324 mol
C
M ddZ
=
8,0
324,0
= 0,405 (M)

b) Gọi y là nồng độ mol của dung dịch Y
Theo bài ra, khi dung dịch X đợc pha từ dung dich Y:
Y
OH
V
V
2
=
1
2
Trong 300ml ddX có thành phần V
H
2
O
và V
Y
là:
V
H
2
O
=
21
2.300
+
= 200(ml) ; V
Y
= 300- 200 = 100(ml)
-Trong 300ml ddX có số mol HCl: 0,1y (mol)
-Trong 500ml ddY có số molHCl: 0,5y (mol)

Tổng số mol HCl trong ddZ: 0,324 mol
Ta có: 0,1y + 0,5y = 0,324 (mol) => y = 0,54
C
M ddY
= 0,54 M

×