Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Giải tích lớp 12 - Luyện tập ( chương II - Bài 4 và Bài 5 )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.51 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bộ môn Toán Trường THPT Tân Quới. GA.GT12.NC.Chương2. Tuần: Tiết: LUYỆN TẬP ( Chương II - §4 và §5 ) I.Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Củng cố cho học sinh các tính chất của hàm mũ, lũy thừa và logarit. Các công thức tính giới hạn và đạo hàm của các hàm số trên. 2. Về kĩ năng: Nắm được các tính chất đơn giản như: tập xác định, biến thiên các hàm số mũ, lũy thừa, logarit. Biết cách tính giới hạn, tìm đạo hàm, vẽ được đồ thị. 3.Về tư duy thái độ: Học sinh nghiêm túc tiếp thu, thảo luận, phát biểu , xây dựng. II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên: 4 phiếu học tập, bảng phụ. 2. Học sinh: Nắm vững kiến thức, đọc và chuẩn bị phần luyện tập. III.Phương pháp: Đàm thoại, kết hợp thảo luận nhóm. IV.Tiến trình bài học: 1.Kiểm tra bài cũ: (Họat động 1) Câu hỏi 1: Nêu các công thức tính đạo hàm của hàm mũ, logarit Câu hỏi 2: Nêu tính đồng biến, nghịch biến của hàm số mũ, logrit Câu hỏi 3: Tg 5’. ln 1  x e3 x  1 lim  ?, lim x 0 x 0 3x x2. Hoạt động của GV Gọi lần lượt 3 học sinh trả lời các câu hỏi.. 2.  ?. Hoạt động của HS lần lượt trả lời câu hỏi. 2.Nội dung tiết học; Hoạt động 2: Phiếu học tập số 1 Tính giới hạn của hàm số:. e2  e3x2 a/ lim x x0 Tg. 10’. Hoạt động của GV GV phát phiếu học tập số 1 -Chia nhóm thảo luận -Đề nghị đại diện nhóm thực hiện bài giải - GV: đánh giá kết quả bài giải, cộng điểm cho nhóm (nếu đạt) - Sửa sai, ghi bảng. Ghi bảng. b/ lim x 0. ln 1  x 2  x. Hoạt động của HS HS nhận phiếu: -Tập trung thảo luận. -Cử đại diện nhóm lên giải,. Ghi bảng a.. e2  e3x2 x e2 (1  e3x )3  lim 3x x0 e3x  1  3e 2 . lim  3e 2 x0 3x lim x0. b.. GV Thái Thanh Tùng. 1 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bộ môn Toán Trường THPT Tân Quới. lim x0. . GA.GT12.NC.Chương2. ln 1  x 2.  lim. . x. . ln 1  x 2. x0. x. 2.  .x  1.0  0. Hoạt động 3: Phiếu học tập số 2 : Tìm đạo hàm của các hàm số a/ y   x  1 e 2 x. Tg. 10/. c/ y . b/ y = (3x – 2) ln2x. Hoạt động của GV. ln 1  x 2  x. Hoạt động của HS. Ghi bảng a/ y’=(2x-1)e2x b/ 2  3 x  2  ln x y '  3ln 2 x  x. GV phát phiếu học tập số Hsinh thảo luận nhóm ,nêu phát 2,yêu cầu hsinh nêu lại biểu : các công thức tìm đạo ex  '  ex hàm  eu ( x )  '  u '( x)eu ( x ) -yêu cầu hsinh lên trình bày bài giải 1 GV kiểm tra lại và sửa sai (ln x) '  x - Đánh giá bài giải, cho u '( x)  ln u ( x)  '  điểm u ( x). c/ y ' . 2 ln( x 2  1)  x2  1 x2. Họat động 4: Phiếu học tập số 3 Hàm số` nào dưới đây đồng biến, nghịch biến x.   a/ y    , 3 Tg 6’. x. 3   b/ y    , c/ y  log 2 x , d/ y  log a x; a  3  2 3 e. Hoạt động của GV. Hoạt động củaHS. GVphát phiếu học tập số 3. Hs:ghi nội dung phiếu học tập,thảo luận và cử đại diện trình bày: -. . 1 3 2. . Ghi bảng đồng biến: a/ và d/ nghịch biến: b/ và c/. Họat động: Phiếu học tập số 4(vẽ đồ thị) x. 2 Vẽ đồ thị hàm số: a/ y    b/ y  log 2 x 3 3 Tg. Hoạt động của GV GV:phát phiếu học tập số 4. Hoạt động củaHS Hs ghi câu hỏi vào vở bài tập --Thực hiện thảo luận. GV Thái Thanh Tùng. Ghi bảng a.. 2 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bộ môn Toán Trường THPT Tân Quới. 10’. -Cho hsinh quan sát bảng phụ để so sánh kết quả. GA.GT12.NC.Chương2 f(x). Cử đại diện học sinh lên bảng vẽ đồ thị.. f(x)=(2/3)^x. 4. 3. 2. 1. x -4. -3. -2. -1. 1. 2. 3. 4. b. f(x). f(x)=ln(x)/ln(2/3). 4. 2. x -0.5. 0.5. 1. 1.5. 2. 2.5. 3. 3.5. 4. 4.5. -2. -4. 3/Củng cố (2phút): -Công thức tìm giới hạn của hàm số mũ, logarit - Công thức tính đạo hàm -Các tính chất liên quan đến hàm số mũ, logarit -Vẽ đồ thị 4/Bài tập về nhà (2 phút)2.66 đến2.86 trang 81 sách bài tập. GV Thái Thanh Tùng. 3 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×