Tải bản đầy đủ (.ppt) (97 trang)

bài hat: bup bê buồn.mp3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (978.27 KB, 97 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chương 13



<b>Dự tốn linh hoạt và giá </b>


<b>thành định mức: Chi phí </b>


<b>vật liệu trực tiếp và Chi </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>Mục tiêu</b>



 Đánh giá kết quả và hiệu quả hoạt động và tính tốn
và làm sáng tỏ các chênh lệch lợi nhuận hoạt động
 Trình bày và sử dụng dự toán linh hoạt để phân tích


kết quả hoạt động


 Xây dựng giá thành định mức thích hợp để hoạch
định, kiểm sốt, và đánh giá thành quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>Mục tiêu</b>



Đánh giá ảnh hưởng của môi trường sản xuất đương



đại đến kiểm soát hoạt động và giá thành định mức



Thừa nhận những mối quan hệ ứng xử trong việc



thực hiện hệ thống giá thành định mức




Mơ tả dịng chi phí qua các tài khoản và các bút



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<b>Đánh giá kết quả hoạt động</b>





<b>Dư</b>
<b> ïto</b>


<b>ùan</b>
<b>Thực</b>


<b> tế</b>


<b>Thành quả được </b>


<b>đánh giá bằng </b>


<b>việc so sánh các </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


<b>Mục tiêu 1</b>



Đánh giá kết quả và hiệu quả hoạt động và


tính tốn và làm sáng tỏ các chênh lệch



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<b>Keát quả và Hiệu quả</b>




<b>Một hoạt động </b>


<b>có kết quả nếu nó </b>



<b>đạt được các mục </b>


<b>tiêu của nó.</b>



<b>Một hoạt động </b>


<b>có </b>

<b>kết quả </b>

<b>nếu nó </b>



<b>đạt được các mục </b>


<b>tiêu của nó.</b>



<b>Một hoạt động</b>


<b>có hiệu quả nếu </b>



<b>nó không lãng</b>


<b>phí các nguồn</b>



<b>lực.</b>



<b>Một hoạt động</b>


<b>có </b>

<b>hiệu quả</b>

<b>nếu </b>



<b>nó không lãng</b>


<b>phí các nguồn</b>



<b>lực.</b>



<b>Một hoạt động có thể có kết quả nhưng khơng </b>




<b>hiệu quả, và nó có thể có hiệu quả nhưng khơng kết quả.</b>


<b>Một hoạt động có thể có </b>

<b>kết quả nhưng không </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


Dự toán tổng thể <b>được </b>
<b>lập cho một mức hoạt </b>


<b>động duy nhất.</b>
<b> Việc so sánh kết quả </b>


<b>thực tế với dự toán tổng </b>
<b>thể chỉ ra các chênh lệch </b>


<b>lợi nhuận hoạt động.</b>


<b>Đánh giá kết quả</b>



<b>Hmm! So sánh kết quả</b>


<b> thực tế với dự tốn tổng thể sẽ </b>
<b>giúp tơi xác định được </b>


<b>kết quả</b>


<b>Hãy xem ví dụ sau từ </b>
<b>Cơng ty Cheese. . .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8



<b>Đánh giá kết quả</b>


<b>Kết quả</b> <b>Dự toán</b>


<b>Thực tế</b> <b>Tổng thể</b> <b>Chênh lệch</b>
<b>Số lượng sp tiêu thụ</b> <b> 8,000</b> <b> 10,000</b> <b>2,000 U</b>


<b>Doanh thu</b> <b>$ 80,000</b> <b>$ 100,000</b> <b>$ 20,000 U</b>


<b>Trừ biến phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 30,000</b>
<b> Bán hàng và quản lý.</b> <b> 20,000</b>
<b>Số dư đảm phí</b> <b> 50,000</b>
<b>Trừ Định phí:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


<b>Đánh giá kết quả</b>


<b>Kết quả</b> <b>Dự toán</b>


<b>Thực tế</b> <b>Tổng thể</b> <b>Chênh lệch</b>
<b>Số lượng sp tiêu thụ</b> <b> 8,000</b> <b> 10,000</b> <b>2,000 U</b>


<b>Doanh thu</b> <b>$ 80,000</b> <b>$ 100,000</b> <b>$ 20,000 U</b>


<b>Trừ biến phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 30,000</b>
<b> Bán hàng và quản lý.</b> <b> 20,000</b>


<b>Số dư đảm phí</b> <b> 50,000</b>
<b>Trừ Định phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 12,000</b>
<b> Bán hàng và quản lý.</b> <b> 13,000</b>
<b>Lợi nhuận hoạt động</b> <b>$ 25,000</b>


<b>U = Chênh lệch bất lợi – Công ty Cheese </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<b>Đánh giá kết quả</b>


<b>Kết quả</b> <b>Dự toán</b>


<b>Thực tế</b> <b>Tổng thể</b> <b>Chênh lệch</b>
<b>Số lượng sp tiêu thụ</b> <b> 8,000</b> <b> 10,000</b> <b>2,000 U</b>


<b>Doanh thu</b> <b>$ 80,000</b> <b>$ 100,000</b> <b>$ 20,000 U</b>


<b>Trừ biến phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 25,500</b> <b> 30,000</b> <b>4,500 F</b>


<b> Bán hàng và quản lý.</b> <b> 17,100</b> <b> 20,000</b> <b>2,900 F</b>


<b>Số dư đảm phí</b> <b> 37,400</b> <b> 50,000</b> <b> 12,600 U</b>


<b>Trừ Định phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 12,000</b> <b> 12,000</b> <b>0</b>


<b> Baùn hàng và quản lý.</b> <b> 13,000</b> <b> 13,000</b> <b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


<b>Đánh giá kết quả</b>


<b>Kết quả</b> <b>Dự toán</b>


<b>Thực tế</b> <b>Tổng thể</b> <b>Chênh lệch</b>
<b>Số lượng sp tiêu thụ</b> <b> 8,000</b> <b> 10,000</b> <b>2,000 U</b>


<b>Doanh thu</b> <b>$ 80,000</b> <b>$ 100,000</b> <b>$ 20,000 U</b>


<b>Trừ biến phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 25,500</b> <b> 30,000</b> <b>4,500 F</b>


<b> Bán hàng và quản lyù.</b> <b> 17,100</b> <b> 20,000</b> <b>2,900 F</b>


<b>Số dư đảm phí</b> <b> 37,400</b> <b> 50,000</b> <b> 12,600 U</b>


<b>Trừ Định phí:</b>


<b> Sản xuaát</b> <b> 12,000</b> <b> 12,000</b> <b>0</b>
<b> Bán hàng và quản lý.</b> <b> 13,000</b> <b> 13,000</b> <b>0</b>


<b>Lợi nhuận hoạt động</b> <b>$ 12,400</b> <b>$ 25,000</b> <b>$ 12,600 U</b>


<b>U = Chênh lệch lợi nhuận hoạt động bất </b>
<b>lợi – Công ty Cheese không kết quả </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


<b>Đánh giá kết quả</b>


<b>Kết quả</b> <b>Dự toán</b>


<b>Thực tế</b> <b>Tổng thể</b> <b>Chênh lệch</b>
<b>Số lượng sp tiêu thụ</b> <b> 8,000</b> <b> 10,000</b> <b>2,000 U</b>


<b>Doanh thu</b> <b>$ 80,000</b> <b>$ 100,000</b> <b>$ 20,000 U</b>


<b>Trừ biến phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 25,500</b> <b> 30,000</b> <b>4,500 F</b>


<b> Bán hàng và quản lyù.</b> <b> 17,100</b> <b> 20,000</b> <b>2,900 F</b>


<b>Số dư đảm phí</b> <b> 37,400</b> <b> 50,000</b> <b> 12,600 U</b>


<b>Trừ Định phí:</b>


<b> Sản xuaát</b> <b> 12,000</b> <b> 12,000</b> <b>0</b>
<b> Bán hàng và quản lý.</b> <b> 13,000</b> <b> 13,000</b> <b>0</b>


<b>Lợi nhuận hoạt động</b> <b>$ 12,400</b> <b>$ 25,000</b> <b>$ 12,600 U</b>
<b>F = Chênh lệch thuận lợi</b> <b>– chi phí thực tế ít </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


<b>Đánh giá kết quả</b>


<b>Kết quả</b> <b>Dự toán</b>


<b>Thực tế</b> <b>Tổng thể</b> <b>Chênh lệch</b>
<b>Số lượng sp tiêu thụ</b> <b> 8,000</b> <b> 10,000</b> <b>2,000 U</b>


<b>Doanh thu</b> <b>$ 80,000</b> <b>$ 100,000</b> <b>$ 20,000 U</b>


<b>Trừ biến phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 25,500</b> <b> 30,000</b> <b>4,500 F</b>


<b> Bán hàng và quản lý.</b> <b> 17,100</b> <b> 20,000</b> <b>2,900 F</b>


<b>Số dư đảm phí</b> <b> 37,400</b> <b> 50,000</b> <b> 12,600 U</b>


<b>Trừ Định phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 12,000</b> <b> 12,000</b> <b>0</b>
<b> Bán hàng và quản lý.</b> <b> 13,000</b> <b> 13,000</b> <b>0</b>


<b>Lợi nhuận hoạt động</b> <b>$ 12,400</b> <b>$ 25,000</b> <b>$ 12,600 U</b>


<b>Do chênh lệch chi phí thuận lợi, phải chăng </b>
<b>Cơng ty Cheese đã kiểm sốt chi phí tốt ở mức </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


<b>Tơi khơng nghĩ rằng tơi </b>
<b>có thể trả lời câu hỏi so sánh </b>


<b>kết quả thực tế vời </b>


<b>dự toán tổng thế.</b>


<b>Tôi biết doanh thu thực tế</b>
<b>thấp hơn doanh thu dự tốn</b>


<b>là bất lợi. </b>


<b>Nhưng biến phí có thấp hơn khi </b>
<b>doanh thu thực tế thấp hơn doanh </b>


<b>thu dự tốn khơng?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


<b>Mục tiêu 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16

<b>Câu hỏi thích hợp là . . .</b>



<b>“Bao nhiêu trong số chênh lệch chi phí thuận lợi là </b>
<b>do mức hoạt động thấp hơn, và bao nhiêu là do </b>


<b>kiểm soát tốt?”</b>


<b>Để trả lời câu hỏi này, chúng ta </b>



<b>phải </b>

<b>điều chỉnh</b>

<b> dự toán về mức </b>


<b>hoạt động thực tế.</b>



<b>Dự tốn linh hoạt</b>

<b> sẽ giúp </b>




<b>tơi đánh giá hiệu quả. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17


<b>Cải thiện việc đánh giá thành quả.</b>


<b>Có thể được lập cho bấtkỳ mức hoạt </b>
<b>động nào trong giới hạn thích hợp.</b>


<b>Chỉ doanh thu và chi phí nên phát </b>
<b>sinh ở mức hoạt động thực tế. </b>


<b>Chỉ ra các chênh lệch do kiểm soát </b>
<b>tốt chi phí hoặc thiếu kiểm sốt tốt </b>
<b>chi phí.</b>


<b>Dự tốn linh hoạt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

18


Khái niệm chủ yếu



<b> Nếu bạn cho tôi biết mức hoạt động của bạn </b>


<b>là bao nhiêu trong kỳ, tôi sẽ cho bạn biết </b>



<b>doanh thu và chi phí của bạn nên là bao </b>


<b>nhiêu.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19



<b>Để điều chỉnh dự tóan cho các mức hoạt </b>


<b>động khác nhau, chúng ta phải biết chi phí </b>


<b>ứng xử ra sao khi mức hoạt động thay đổi.</b>



<b>Tổng</b>

<b> biến </b>

<b>phí</b>

<b> thay đổi</b>



<b>tương ứng với thay đổi </b>


<b>của mức độ hoạt động.</b>


<b>Tổng</b>

<b> định </b>

<b>phí </b>

<b>khơng </b>



<b>đổi</b>

<b> trong giới hạn </b>



<b>thích hợp. </b>

Định phí


Biến p


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

20


<b>Chúng ta hãy lập một </b>

<b><sub>dự </sub></b>



<b>toán linh hoạt</b>

<b><sub> cho Công ty </sub></b>



<b>Cheese ở mức 8.000 sản </b>


<b>phẩm.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

21


<b>Tổng</b>



<b>Số tiền</b> <b>Định</b> <b>Kết quả</b> <b>Dự tóan</b>


<b>đơnvị sp</b> <b>phí</b> <b>thực tế</b> <b>linh hoạt</b> <b>Chênh lệch</b>
<b>Số lượng sp tiêu thụ</b> <b> 8,000</b> <b> 8,000</b> <b>0</b>


<b>Doanh thu</b> <b>$ 10.00</b>
<b>Trừ biến phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 3.00</b>
<b> Bán hàng và quản lý. 2.00</b>
<b>Số dư đảm phí</b> <b> 5.00</b>
<b>Trừ Định phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b>$ 12,000</b>
<b> Bán hàng và quản lý.</b> <b> 13,000</b>
<b>Lợi nhuận hoạt động</b>


<b>Dự toán linh hoạt </b>
<b>được lập cho cùng </b>
<b>mức hoạt động (8,000 </b>


<b>sản phẩm) thực tế </b>
<b>đạt được.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

22


<b>Toång</b>


<b>Số tiền</b> <b>Định</b> <b>Kết quả</b> <b>Dự tóan</b>



<b>đơnvị sp</b> <b>phí</b> <b>thực tế</b> <b>linh hoạt</b> <b>Chênh lệch</b>
<b>Số lượng sp tiêu thụ</b> <b> 8,000</b> <b> 8,000</b> <b>0</b>


<b>Doanh thu</b> <b>$ 10.00</b>
<b>Trừ biến phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 3.00</b>
<b> Bán hàng và quản lý. 2.00</b>
<b>Số dư đảm phí</b> <b> 5.00</b>
<b>Trừ Định phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b>$ 12,000</b>
<b> Bán hàng và quản lý.</b> <b> 13,000</b>
<b>Lợi nhuận hoạt động</b>


<b>Dự tốn linh hoạt</b>



<b>Biến phí đơn vị khơng đổi.</b>


<b>Ở dự tốn tĩnh ban đầu, biến phí </b>
<b>sản xuất là $30,000 cho 10,000 sản </b>


<b>phẩm hay $3.00 / sản phẩm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

23


<b>Tổng</b>


<b>Số tiền</b> <b>Định</b> <b>Kết quả</b> <b>Dự tóan</b>



<b>đơnvị sp</b> <b>phí</b> <b>thực tế</b> <b>linh hoạt</b> <b>Chênh lệch</b>
<b>Số lượng sp tiêu thụ</b> <b> 8,000</b> <b> 8,000</b> <b>0</b>


<b>Doanh thu</b> <b>$ 10.00</b>
<b>Trừ biến phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 3.00</b>
<b> Bán hàng và quản lý. 2.00</b>
<b>Số dư đảm phí</b> <b> 5.00</b>
<b>Trừ Định phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b>$ 12,000</b>
<b> Bán hàng và quản lý.</b> <b> 13,000</b>
<b>Lợi nhuận hoạt động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

24


<b>Toång</b>


<b>Số tiền</b> <b>Định</b> <b> Kết quả </b> <b> Dự tốn </b>


<b>đơnvị sp</b> <b>phí</b> <b>thực tế</b> <b>linh hoạt</b> <b>Chênh lệch</b>
<b>Số lượng sp tiêu thụ</b> <b> 8,000</b> <b> 8,000</b> <b>0</b>


<b>Doanh thu</b> <b>$ 10.00</b> <b>$ 80,000</b>


<b>Trừ biến phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 3.00</b> <b> 24,000</b>


<b> Bán hàng và quản lý. 2.00</b> <b> 16,000</b>
<b>Số dư đảm phí</b> <b> 5.00</b> <b> 40,000</b>
<b>Trừ Định phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b>$ 12,000</b>
<b> Bán hàng và quản lý.</b> <b> 13,000</b>
<b>Lợi nhuận hoạt động</b>


<b> 8,000 sp × $3.00 / sp = $24,000 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

25


<b>Toång</b>


<b>Số tiền</b> <b>Định</b> <b> Kết quả </b> <b> Dự tốn </b>


<b>đơnvị sp</b> <b>phí</b> <b>thực tế</b> <b>linh hoạt</b> <b>Chênh lệch</b>
<b>Số lượng sp tiêu thụ</b> <b> 8,000</b> <b> 8,000</b> <b>0</b>


<b>Doanh thu</b> <b>$ 10.00</b> <b>$ 80,000</b>


<b>Trừ biến phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 3.00</b> <b> 24,000</b>
<b> Bán hàng và quản lý.</b> <b> 2.00</b> <b> 16,000</b>
<b>Số dư đảm phí</b> <b> 5.00</b> <b> 40,000</b>
<b>Trừ Định phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b>$ 12,000</b> <b> 12,000</b>
<b> Bán hàng và quản lý.</b> <b> 13,000</b> <b> 13,000</b>



<b>Lợi nhuận hoạt động</b> <b>$ 15,000</b>


<b>Lưu ý: Không điều chỉnh </b>
<b>định phí.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

26


<b>Tổng</b>


<b>Số tiền</b> <b>Định Kết quả Dự toán </b>


<b>đơnvị sp</b> <b>phí</b> <b>thực tế</b> <b>linh hoạt</b> <b>Chênh lệch</b>
<b>Số lượng sp tiêu thụ</b> <b> 8,000</b> <b> 8,000</b> <b>0</b>


<b>Doanh thu</b> <b>$ 10.00</b> <b>$ 80,000</b> <b>$ 80,000</b> <b>0</b>
<b>Trừ biến phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 3.00</b> <b> 25,500</b> <b> 24,000</b> <b> 1,500 U</b>
<b> Bán hàng và quản lý.</b> <b> 2.00</b> <b> 17,100</b> <b> 16,000</b> <b> 1,100 U</b>
<b>Số dư đảm phí</b> <b> 5.00</b> <b> 37,400</b> <b> 40,000</b> <b> 2,600 U</b>
<b>Trừ Định phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b>$ 12,000</b> <b> 12,000</b> <b> 12,000</b> <b>0</b>
<b> Bán hàng và quản lý.</b> <b> 13,000</b> <b> 13,000</b> <b> 13,000</b> <b>0</b>


<b>Lợi nhuận hoạt động</b> <b>$ 12,400</b> <b>$ 15,000</b> <b>$ 2,600 U</b>


<b>Kết quả thực tế của </b>
<b>Công ty Cheese </b>



<b>trước đây. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

27


<b>Toång</b>


<b>Số tiền</b> <b>Định Kết quả Dự tốn </b>


<b>đơnvị sp</b> <b>phí</b> <b>thực tế</b> <b>linh hoạt</b> <b>Chênh lệch</b>
<b>Số lượng sp tiêu thụ</b> <b> 8,000</b> <b> 8,000</b> <b>0</b>


<b>Doanh thu</b> <b>$ 10.00</b> <b>$ 80,000</b> <b>$ 80,000</b> <b>0</b>
<b>Trừ biến phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 3.00</b> <b> 25,500</b> <b> 24,000</b> <b> 1,500 U</b>
<b> Bán hàng và quản lý.</b> <b> 2.00</b> <b> 17,100</b> <b> 16,000</b> <b> 1,100 U</b>
<b>Số dư đảm phí</b> <b> 5.00</b> <b> 37,400</b> <b> 40,000</b> <b> 2,600 U</b>
<b>Trừ Định phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b>$ 12,000</b> <b> 12,000</b> <b> 12,000</b> <b>0</b>
<b> Baùn hàng và quản lý.</b> <b> 13,000</b> <b> 13,000</b> <b> 13,000</b> <b>0</b>


<b>Lợi nhuận hoạt động</b> <b>$ 12,400</b> <b>$ 15,000</b> <b>$ 2,600 U</b>


<b>Chênh lệch biến phí bất </b>
<b>lợi do chi phí thực tế </b>
<b>nhiều hơn chi phí dự tốn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

28



<b>Bây giờ chúng ta có thể trả lời </b>
<b>câu hỏi ban đầu của chúng ta: </b>
<b>“Phần nào của chênh lệch là do </b>


<b>hoạt động và phần nào là do </b>
<b>kiểm soát chi phí?”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

29


<b>Kết quả</b> <b>Dự tốn</b>


<b>Thực tế</b> <b>Tổng thể</b> <b>Chênh lệch</b>
<b>Số lượng sp tiêu thụ</b> <b> 8,000</b> <b> 10,000</b> <b>2,000 U</b>


<b>Doanh thu</b> <b>$ 80,000</b> <b>$ 100,000</b> <b>$ 20,000 U</b>


<b>Trừ biến phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 25,500</b> <b> 30,000</b> <b>4,500 F</b>


<b> Bán hàng và quản lý.</b> <b> 17,100</b> <b> 20,000</b> <b>2,900 F</b>


<b>Số dư đảm phí</b> <b> 37,400</b> <b> 50,000</b> <b> 12,600 U</b>


<b>Trừ Định phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 12,000</b> <b> 12,000</b> <b>0</b>
<b> Baùn hàng và quản lý.</b> <b> 13,000</b> <b> 13,000</b> <b>0</b>



<b>Lợi nhuận hoạt động</b> <b>$ 12,400</b> <b>$ 25,000</b> <b>$ 12,600 U</b>


<b>Trở lại các chênh </b>
<b>lệch ban đầu từ việc </b>
<b>so sánh kết quả thực </b>


<b>tế với dự toán tổng </b>
<b>thể. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

30


<b>Bây giờ chúng ta hãy đưa </b>
<b>công cụ mới của chúng ta, dự </b>


<b>toán linh hoạt cho 8,000 sản </b>
<b>phẩm, vào phân tích.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

31


<b>Chênh lệch</b> <b>Chenh lệch</b>


<b>Kết quả</b> <b>dự tốn</b> <b>Dự tốn</b> <b>khối lượng</b> <b>Dự tốn</b>
<b>thực tế</b> <b>linh hoạt</b> <b>linh hoạt</b> <b>tiêu thụ</b> <b>tổng thể</b>
<b>Số lượng sp tiêu thụ</b> <b> 8,000</b> <b> -</b> <b> 8,000</b> <b> 2,000 U </b> <b> 10,000</b>
<b>Doanh thu</b> <b>$ 80,000</b> <b>$ -</b> <b>$ 80,000</b> <b> 20,000 U </b> <b>$ 100,000</b>
<b>Trừ biến phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 25,500</b> <b> 1,500 U </b> <b> 24,000</b> <b> 6,000 F </b> <b> 30,000</b>
<b> Bán hàng và quản lý. 17,100</b> <b> 1,100 U </b> <b> 16,000</b> <b> 4,000 F </b> <b> 20,000</b>
<b>Số dư đảm phí</b> <b> 37,400</b> <b> 2,600 U </b> <b> 40,000</b> <b> 10,000 U </b> <b> 50,000</b>


<b>Trừ Định phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 12,000</b> <b> -</b> <b> 12,000</b> <b> -</b> <b> 12,000</b>
<b> Bán hàng và quản lý. 13,000</b> <b> -</b> <b> 13,000</b> <b> -</b> <b> 13,000</b>
<b>Lợi nhuận hoạt động</b> <b>$ 12,400</b> <b> $ 2,600 U </b> <b>$ 15,000</b> <b> 10,000 U </b> <b>$ 25,000</b>


<b>Chênh lệch do </b>
<b>kiểm sốt chi phí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

32


<b>Chênh lệch</b> <b>Chenh lệch</b>


<b>Kết quả</b> <b>dự toán</b> <b>Dự toán</b> <b>khối lượng</b> <b>Dự toán</b>
<b>thực tế</b> <b>linh hoạt</b> <b>linh hoạt</b> <b>tiêu thụ</b> <b>tổng thể</b>
<b>Số lượng sp tiêu thụ</b> <b> 8,000</b> <b> -</b> <b> 8,000</b> <b> 2,000 U </b> <b> 10,000</b>
<b>Doanh thu</b> <b>$ 80,000</b> <b>$ -</b> <b>$ 80,000</b> <b> 20,000 U </b> <b>$ 100,000</b>
<b>Trừ biến phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 25,500</b> <b> 1,500 U </b> <b> 24,000</b> <b> 6,000 F </b> <b> 30,000</b>
<b> Bán hàng và quản lý. 17,100</b> <b> 1,100 U </b> <b> 16,000</b> <b> 4,000 F </b> <b> 20,000</b>
<b>Số dư đảm phí</b> <b> 37,400</b> <b> 2,600 U </b> <b> 40,000</b> <b> 10,000 U </b> <b> 50,000</b>
<b>Trừ Định phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 12,000</b> <b> -</b> <b> 12,000</b> <b> -</b> <b> 12,000</b>
<b> Bán hàng và quản lý. 13,000</b> <b> -</b> <b> 13,000</b> <b> -</b> <b> 13,000</b>
<b>Lợi nhuận hoạt động</b> <b>$ 12,400</b> <b> $ 2,600 U </b> <b>$ 15,000</b> <b> 10,000 U </b> <b>$ 25,000</b>


<b>Đánh giá hiệu quả</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

33


<b>Ở ví dụ Cơng ty Cheese, giá bán dự tốn và giá bán thực </b>


<b>tế là $10 / sản phẩm.</b>



<b> Bay giờ giả sử giá bán là $11 / sản phẩm, các thơng tin </b>


<b>khác khơng đổi. </b>



<b>Chênh lệch giá bán</b>



<b>Tiếp tục</b>



<b>Chênh lệch giá bán là chênh lệch giữa tổng doanh thu </b>


<b>thực hiện và tổng doanh thu dự tốn linh hoạt.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

34


<b>Chênh lệch</b> <b>Chênh lệch</b>


<b>Kết quả</b> <b>giá</b> <b>dự toán</b> <b>Dự toán</b>
<b>thực tế</b> <b>bán</b> <b>linh hoạt</b> <b>linh hoạt</b>
<b>Số lượng sp tiêu thụ</b> <b> 8,000</b> <b>0</b> <b>0</b> <b> 8,000</b>
<b>Doanh thu</b> <b>$ 88,000</b> <b>$ 8,000 F</b> <b>0</b> <b>$ 80,000</b>
<b>Trừ biến phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 25,500</b> <b>0</b> <b> 1,500 U</b> <b> 24,000</b>
<b> Bán hàng và quản lý.</b> <b> 17,100</b> <b>0</b> <b> 1,100 U</b> <b> 16,000</b>
<b>Số dư đảm phí</b> <b> 45,400</b> <b> 8,000 F</b> <b> 2,600 U</b> <b> 40,000</b>
<b>Trừ Định phí:</b>



<b> Sản xuất</b> <b> 12,000</b> <b>0</b> <b>0</b> <b> 12,000</b>
<b> Bán hàng và quản lý.</b> <b> 13,000</b> <b>0</b> <b>0</b> <b> 13,000</b>
<b>Lợi nhuận hoạt động</b> <b>$ 20,400</b> <b>$ 8,000 F</b> <b>$ 2,600 U</b> <b>$ 15,000</b>


<b>8,000 sản phẩm × $10 / sp</b>
<b>8,000 sản phẩm × $11 / sp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

35


<b>Chênh lệch</b> <b>Chênh lệch</b>


<b>Kết quả</b> <b>giá</b> <b>dự tốn</b> <b>Dự tốn</b>
<b>thực tế</b> <b>bán</b> <b>linh hoạt</b> <b>linh hoạt</b>
<b>Số lượng sp tiêu thụ</b> <b> 8,000</b> <b>0</b> <b>0</b> <b> 8,000</b>
<b>Doanh thu</b> <b>$ 88,000</b> <b>$ 8,000 F</b> <b>0</b> <b>$ 80,000</b>
<b>Trừ biến phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 25,500</b> <b>0</b> <b> 1,500 U</b> <b> 24,000</b>
<b> Bán hàng và quản lý.</b> <b> 17,100</b> <b>0</b> <b> 1,100 U</b> <b> 16,000</b>
<b>Số dư đảm phí</b> <b> 45,400</b> <b> 8,000 F</b> <b> 2,600 U</b> <b> 40,000</b>
<b>Trừ Định phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 12,000</b> <b>0</b> <b>0</b> <b> 12,000</b>
<b> Bán hàng và quản lý.</b> <b> 13,000</b> <b>0</b> <b>0</b> <b> 13,000</b>
<b>Lợi nhuận hoạt động</b> <b>$ 20,400</b> <b>$ 8,000 F</b> <b>$ 2,600 U</b> <b>$ 15,000</b>


<b>Chênh lệch giá bán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

36



<b>Chênh lệch</b> <b>Chênh lệch</b>


<b>Kết quả</b> <b>giá</b> <b>dự tốn</b> <b>Dự tốn</b>
<b>thực tế</b> <b>bán</b> <b>linh hoạt</b> <b>linh hoạt</b>
<b>Số lượng sp tiêu thụ</b> <b> 8,000</b> <b>0</b> <b>0</b> <b> 8,000</b>
<b>Doanh thu</b> <b>$ 88,000</b> <b>$ 8,000 F</b> <b>0</b> <b>$ 80,000</b>
<b>Trừ biến phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 25,500</b> <b>0</b> <b> 1,500 U</b> <b> 24,000</b>
<b> Bán hàng và quản lý.</b> <b> 17,100</b> <b>0</b> <b> 1,100 U</b> <b> 16,000</b>
<b>Số dư đảm phí</b> <b> 45,400</b> <b> 8,000 F</b> <b> 2,600 U</b> <b> 40,000</b>
<b>Trừ Định phí:</b>


<b> Sản xuất</b> <b> 12,000</b> <b>0</b> <b>0</b> <b> 12,000</b>
<b> Bán hàng và quản lý.</b> <b> 13,000</b> <b>0</b> <b>0</b> <b> 13,000</b>
<b>Lợi nhuận hoạt động</b> <b>$ 20,400</b> <b>$ 8,000 F</b> <b>$ 2,600 U</b> <b>$ 15,000</b>


<b>Chênh lệch giá bán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

37


<b>Mục tiêu 3</b>



Xây dựng giá thành định mức thích hợp để


hoạch định, kiểm soát, và đánh giá thành



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

38


<b>Giá thành định mức</b>




<b>Cost</b>



<b>Chuẩn để đánh giá thành </b>
<b>quả.</b>


<b>Mức thành quả mong muốn.</b>
<b>Dựa trên những con số được </b>
<b>tính trước cẩn thận.</b>


<b>Được sử dụng cho việc hoạch định</b>
<b>nhu cầu lao động, vật liệu và chi phí </b>
<b>sản xuất chung.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

39


<b>G</b>


<b>ia</b>


<b>ù t</b>


<b>ha</b>


<b>ønh</b>


<b> s</b>


<b>aûn</b>


<b> p</b>



<b>ha</b>


<b>åm</b>


Định mức


<b>Chênh lệch giá thành định </b>
<b>mức là chênh lệch giữa giá </b>


<b>thành thực tếvà giá </b>
<b>thành định mức.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

40
<b>G</b>
<b>ia</b>
<b>ù t</b>
<b>ha</b>
<b>ønh</b>
<b> s</b>
<b>ản</b>
<b> p</b>
<b>ha</b>
<b>åm</b>
Định mức


<b>Chênh lệch giá thành định </b>
<b>mức là chênh lệch giữa giá </b>


<b>thành thực tếvà giá </b>


<b>thành định mức.</b>


<b>Giá thành định mức</b>



<b>Chênh lệch này bất lợi do giá </b>
<b>thành thực tế vượt giá thành </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

41


<b>Vật liệu</b>
<b>trực tiếp</b>


<b>Các nhà quản trị tập trung vào số lượng </b>
<b>và chi phí vượt định mức, thực tế gọi là</b>


<b>quản lý theo phương pháp loại trừ. </b>


<b>Loại chi phí sản phẩm</b>


<b>So</b>


<b>á t</b>


<b>ie</b>


<b>àn</b>


<b>Lao động </b>
<b>trực tiếp</b>



Định mức


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

42


<b>Chu kỳ phân tích chênh lệch</b>



<b>Lập báo cáo thực </b>
<b>hiện giá thành định </b>


<b>mức</b>


<b>Huong dẫn hoạt </b>
<b>động kỳ tới</b>
<b>Phân tích các </b>


<b>chênh lệch</b>
<b>Nhận diện các </b>


<b>vấn đề</b> <b>Tiếp thu ý kiến</b>


<b>Thực hiện điều </b>
<b>chỉnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

43


<b>Các loại định mức</b>



Định mức lý tưởng

địi hỏi thực hiện hồn hảo và


hiệu quả tối đa ở từng khía cạnh hoạt động




Định mức thực tế có thể đạt được

đưa ra những tiêu


chuẩn

ở mức độ một người được đào tạo và có



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

44


Các nhà kế toán, các kỹ sư, các nhà quản trị nhân sự, và


các nhà quản trị sản xuất kết hợp các nổ lực để đưa ra


các định mức dựa trên các kinh nghiệm và triển vọng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

45


<b>Chuùng ta nên có </b>


<b>những định mức khó đạt </b>
<b>được hay những định mức </b>


<b>có thể đạt được với những</b>
<b> nổ lực tối thiểu? </b>


<b>Các định mức nên được </b>
<b>đặt ra ở mức thực tế có </b>


<b>thể đạt được </b>


<b>với những nổ lực hợp lý</b>
<b>và hiệu quả.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

46


<b>Tôi đồng ý! Những định </b>


<b>mức không thể đạt được sẽ </b>


<b>làm nản lòng còn những </b>
<b>định mức quá dễ đạt sẽ ít </b>


<b>nổ lực.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

47


 <b>Phân tích hoạt động</b>
 <b>Dữ liệu q khứ</b>


 <b>Mô hình</b>


 <b>Triển vọng của thị trường</b>
 <b>Các quyết định chiến lược</b>


 <b>Phân tích hoạt động</b>
 <b>Dữ liệu q khứ</b>


 <b>Mô hình</b>


 <b>Triển vọng của thị trường</b>
 <b>Các quyết định chiến lược</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

48


<b>Phục vụ thân thiện</b>


<b>Giao hàng đúng lúc</b>


<b>Chất lượng</b>




<b>Sạch sẽ</b>


<b>Có giá trị</b>



<b>Phục vụ thân thiện</b>


<b>Giao hàng đúng lúc</b>


<b>Chất lượng</b>



<b>Sạch sẽ</b>


<b>Có giá trị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

49


<b>Mục tiêu 4</b>



Nhận diện các nhân tố tác động đến các


chênh lệch và phân tích, giải thích các



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

50


<b>Các định mức vật liệu trực tiếp</b>



<b>Định mức</b>


<b>sử dụng</b>


<b>Định mức </b>



<b>giaù</b>



<b>Sử dụng thiết kế </b>



<b>chi tiết kỹ thuật sản phẩm.</b>
<b>Dùng đấu giá cạnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

51


<b>Chi phí vật liệu định mức đối với một sản phẩm:</b>


<b>Các định mức vật liệu trực tiếp</b>



<b>×</b>



<b>Giá định mức cho </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

52


<b>Định mức </b>


<b>năng suất</b>


<b>Định mức </b>



<b>giá lao động</b>



<b>Sử dụng những </b>


<b>nghiên cứu về thời gian</b>
<b>và động tác đối với từng </b>


<b>hoạt động lao động.</b>
<b>Sử dụng việc khảo</b>


<b>sát tiền lương và hợp </b>


<b>đồng lao động.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

53


<b>Các định mức lao động trực tiếp</b>



<b>Chi phí nhân cơng định mức đối với một sản phẩm:</b>


<b>×</b>



<b>Giá định mức cho </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

54


<b>Mô hình chung cho phân tích </b>


<b>chênh lệch</b>



<b>Lượng thực tế </b> <b>Lượng thực tế </b> <b> Lượng định mức</b>
<b> × × × </b>


<b> Giá thực tế </b> <b>Giá định mức </b> <b>Giá định mức </b>


<b>Chênh lệch giá</b>

<b>Chênh lệch lượng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

55


<b>Mô hình chung cho phân tích </b>


<b>chênh lệch</b>



<b>Lượng thực tế </b> <b>Lượng thực tế </b> <b> Lượng định mức</b>


<b> × × × </b>


<b> Giá thực tế </b> <b>Giá định mức </b> <b>Giá định mức</b>


<b>Chênh lệch giá</b>

<b>Chênh lệch lượng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

56


<b>Mô hình chung cho phân tích </b>


<b>chênh leäch</b>



<b>Lượng thực tế </b> <b>Lượng thực tế </b> <b>Lượng định mức</b>


<b> × × × </b>


<b> Giá thực tế </b> <b>Giá định mức </b> <b>Giá định mức </b>


<b>Chênh lệch giá</b>

<b>Chênh lệch lượng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

57


<b> AQ(AP - SP) SP(AQ - SQ)</b>



<b> AQ </b>

<b>= Actual Quantity </b>

<b>SP</b>

<b>= Standard Price</b>



<b> </b>

<b>AP</b>

<b> = Actual Price </b>

<b>SQ</b>

<b> = Standard Quantity </b>



<b>Mô hình chung cho phân tích </b>


<b>chênh lệch</b>




<b>Actual</b> <b>Quantity Actual</b> <b>Quantity</b> <b> Standard</b> <b>Quantity</b>


<b> × × × </b>


<b> Actual</b> <b>Price Standard</b> <b>Price Standard</b> <b>Price</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

58


Các chênh lệch giá thành định mức



<b>Các chênh lệch giá thành định mức</b>



<b>Chênh lệch hiệu quả</b>
<b>Chênh lệch giá</b>


<b>Chênh lệch giữa giá thực </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

59


<b>Giá thành định mức</b>



<b>Chúng ta hãy sử </b>


<b>dụng các khái niệm </b>



<b>của mơ hình chung </b>


<b>để tính các chênh </b>


<b>lệch giá thành định </b>




<b>mức, bắt đầu với</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

60


<b>Hanson Inc. có định mức vật liệu trực tiếp để sản xuất </b>
<b>một Jerf như sau:</b>


<b>1.5 pounds / Jerf với giá $4.00 / pound</b>


<b> Tháng trước 1,700 pounds vật liệu được mua và đã sử </b>
<b>dụng để sản xuất 1,000 Jerfs. Tổng chi phí vật liệu là </b>


<b>$6,630. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

61


<b>Giá thực tế / pound vật liệu là bao nhiêu? </b>


<b>a. $4.00 / pound.</b>



<b>b. $4.10 / pound.</b>


<b>c. $3.90 / pound.</b>


<b>d. $6.63 / pound.</b>



<b>Giá </b>

<b>thực tế</b>

<b> / pound vật liệu là bao nhiêu? </b>


<b>a. $4.00 / pound.</b>



<b>b. $4.10 / pound.</b>


<b>c. $3.90 / pound.</b>


<b>d. $6.63 / pound.</b>




<b>Câu hỏi 1 vềchênh lệch vật liệu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

62


<b>Giá thực tế / pound vật liệu là bao nhiêu? </b>


<b>a. $4.00 / pound.</b>



<b>b. $4.10 / pound.</b>


<b>c. $3.90 / pound.</b>


<b>d. $6.63 / pound.</b>



<b>Giá </b>

<b>thực tế</b>

<b> / pound vật liệu là bao nhiêu? </b>



<b>a. $4.00 / pound.</b>


<b>b. $4.10 / pound.</b>



<b>c. $3.90 / pound.</b>



<b>d. $6.63 / pound.</b>



<b>Câu hỏi 1 vềchênh lệch vật liệu</b>



<b> Jerf</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

63


<b>Câu hỏi 2 về chênh lệch vật liệu</b>



<b>Chênh lệch giá vật liệu (MPV) của Công ty </b>


<b>Hanson trong tháng laø:</b>




<b>a. $170 bất lợi.</b>



<b>b. $170 thuận lợi.</b>


<b>c. $800 bất lợi.</b>



<b>d. $800 thuận lợi.</b>



<b>Chênh lệch giá vật liệu (MPV) của Công ty </b>


<b>Hanson trong tháng là:</b>



<b>a. $170 bất lợi.</b>



<b>b. $170 thuận lợi.</b>


<b>c. $800 bất lợi.</b>



<b>d. $800 thuận lợi.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

64


<b>Caâu hỏi 2 về chênh lệch vật liệu</b>



<b>Chênh lệch giá vật liệu (MPV) của Công ty </b>


<b>Hanson trong tháng là:</b>



<b>a. $170 bất lợi.</b>



<b>b. $170 thuận lợi.</b>


<b>c. $800 bất lợi.</b>




<b>d. $800 thuận lợi.</b>



<b>Chênh lệch giá vật liệu (MPV) của Công ty </b>


<b>Hanson trong tháng là:</b>



<b>a. $170 bất lợi.</b>



<b>b. $170 thuận lợi.</b>



<b>c. $800 bất lợi.</b>



<b>d. $800 thuận lợi.</b>



<b> Jerf</b>


<b> MPV = AQ(AP - SP)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

65


<b>Câu hỏi 3 về chênh lệch vật lieäu</b>



<b>Lượng vật liệu định mức nên được sử dụng để </b>


<b>sản xuất 1,000 Jerfs là:</b>



<b>a. 1,700 pounds.</b>


<b>b. 1,500 pounds.</b>


<b>c. 2,550 pounds.</b>


<b>d. 2,000 pounds.</b>



Lượng vật liệu

<b>định mức </b>

<b>nên được sử dụng để </b>



<b>sản xuất 1,000 Jerfs là:</b>



<b>a. 1,700 pounds.</b>


<b>b. 1,500 pounds.</b>


<b>c. 2,550 pounds.</b>


<b>d. 2,000 pounds.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

66


<b>Câu hỏi 3 về chênh lệch vật liệu</b>


<b>Lượng vật liệu định mức nên được sử dụng để </b>



<b>sản xuất 1,000 Jerfs là:</b>


<b>a. 1,700 pounds.</b>



<b>b. 1,500 pounds.</b>


<b>c. 2,550 pounds.</b>


<b>d. 2,000 pounds.</b>



Lượng vật liệu

<b>định mức </b>

<b>nên được sử dụng để </b>


<b>sản xuất 1,000 Jerfs là:</b>



<b>a. 1,700 pounds.</b>



<b>b. 1,500 pounds.</b>



<b>c. 2,550 pounds.</b>


<b>d. 2,000 pounds.</b>



<b> Jerf</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

67


<b>Câu hỏi 4 về chênh lệch vật liệu</b>



<b>a. $170 bất lợi.</b>


<b>b. $170 thuận lợi.</b>


<b>c. $800 bất lợi.</b>


<b>d. $800 thuận lợi.</b>



<b>a. $170 bất lợi.</b>


<b>b. $170 thuận lợi.</b>


<b>c. $800 bất lợi.</b>


<b>d. $800 thuận lợi.</b>



<b> Jerf</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

68


<b>Câu hỏi 4 về chênh lệch vật liệu</b>



<b>a. $170 bất lợi.</b>


<b>b. $170 thuận lợi.</b>


<b>c. $800 bất lợi.</b>


<b>d. $800 thuận lợi.</b>



<b>a. $170 bất lợi.</b>


<b>b. $170 thuận lợi.</b>


<b>c. $800 bất lợi.</b>


<b>d. $800 thuận lợi.</b>




<b> Jerf</b>


<b>Chênh lệch sử dụng vật liệu (MUV) </b>


<b>của Công ty Hanson trong tháng là:</b>



<b> MUV = SP(AQ - SQ)</b>


<b> MUV = $4.00(1,700 lbs - 1,500 lbs)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

69


1,700 lbs. 1,700 lbs. 1,500 lbs.
× × ×


$3.90 / lb. $4.00 / lb. $4.00 / lb.
$6,630 $ 6,800 $6,000


Chênh lệch giá


$170 thuận lợi Chênh lệch sử dụng$800 bất lợi


<b>Tóm tắt các chênh lệch vật </b>



<b>lieäu</b>

<b> Jerf</b>


<b>Lượng thực tế </b> <b>Lượng thực tế </b> <b> Lượng định mức</b>
<b> × × × </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

70



<b>Ok! Tơi sẽ bắt đầu tính </b>
<b>chênh lệch giá khi vật</b>
<b>liệu được mua và chênh lệch</b>


<b>sử dụng ngay khi vật liệu </b>
<b>được sử dụng.</b>


<b>Tôi cần các chênh lệch càng </b>
<b>sớm càng tốt để tôi có thể nhận </b>


<b>diện các vấn đề và kiểm sốt</b>
<b>chi phí tốt hơn</b>


<b>Các anh, những nhà kế tốn, </b>
<b>khơng hiểu những vấn đề mà </b>


<b>chúng tôi, những nhà quản </b>
<b>trị sản xuất, đang có.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

71


<b>Trách nhiệm đối với các </b>


<b>chênh lệch vật liệu</b>



<b>Tôi không chịu trách </b>
<b>nhiệm đối với chênh lệch </b>


<b>sử dụng vật liệu bất lợi.</b>
<b> Chị đã mua vật liệu</b>


<b>rẽ, vì vậy người của tơi</b>


<b>đã sử dụng nhiều hơn</b>


<b>Công nhân của anh được đào tạo </b>
<b>kém và thiết bị được bảo trì kém </b>


<b>là nguyên nhân của vấn đề.</b>
<b>Ngoài ra, việc lập kế họach của </b>
<b>anh kém đòi hỏi đặt hàng vật liệu </b>
<b>gấp với giá cao hơn, dẫn đến chênh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

72


<b>Giá thành định mức</b>



<b>Bây giờ chúng ta </b>


<b>hãy tính các chênh </b>


<b>lệch giá thành định </b>



<b>mức đối với</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

73


<b>Ví dụ về các chênh lệch lao </b>



<b>động</b>

<b> Jerf</b>


<b>Hanson Inc. có định mức nhân cơng trực tiếp để sản </b>
<b>xuất một Jerf như sau:</b>



<b>1.5 giờ / Jerf với giá $12.00 / giờ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

74


<b>Câu hỏi 1 về chênh lệch lao </b>


<b>động</b>



<b>Giá thực tế / giờ lao động (AR)của </b>


<b>Cơng ty Hanson trong tháng là bao </b>



<b>nhiêu?</b>



<b>a. $12.20 / giờ.</b>


<b>b. $12.00 / giờ.</b>


<b>c. $11.80 / giờ.</b>


<b>d. $11.60 / giờ.</b>



<b>Giá </b>

<b>thực tế</b>

<b> / giờ lao động (AR)của </b>



<b>Coâng ty Hanson trong tháng là bao </b>


<b>nhiêu?</b>



<b>a. $12.20 / giờ.</b>


<b>b. $12.00 / giờ.</b>


<b>c. $11.80 / giờ.</b>


<b>d. $11.60 / giờ.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

75



<b>Câu hỏi 1 về chênh lệch lao </b>


<b>động</b>



<b>Giá thực tế / giờ lao động (AR)của </b>


<b>Công ty Hanson trong tháng là bao </b>



<b>nhieâu?</b>



<b>a. $12.20 / giờ.</b>


<b>b. $12.00 / giờ.</b>


<b>c. $11.80 / giờ.</b>


<b>d. $11.60 / giờ.</b>



<b>Giá </b>

<b>thực tế</b>

<b> / giờ lao động (AR)của </b>



<b>Công ty Hanson trong tháng là bao </b>


<b>nhiêu?</b>



<b>a. $12.20 / giờ.</b>



<b>b. $12.00 / giờ.</b>


<b>c. $11.80 / giờ.</b>


<b>d. $11.60 / giờ.</b>



<b> Jerf</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

76


<b>Chênh lệch giá lao động của Hanson (LRV) </b>


<b>trong tháng là:</b>




<b>a. $310 bất lợi.</b>


<b>b. $310 thuận lợi.</b>


<b>c. $300 bất lợi.</b>


<b>d. $300 thuận lợi.</b>



<b>Chênh lệch giá lao động của Hanson (LRV) </b>


<b>trong tháng là:</b>



<b>a. $310 bất lợi.</b>


<b>b. $310 thuận lợi.</b>


<b>c. $300 bất lợi.</b>


<b>d. $300 thuận lợi.</b>



<b>Câu hỏi 2 về chênh lệch lao </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

77


<b>Chênh lệch giá lao động của Hanson (LRV) </b>


<b>trong tháng là:</b>



<b>a. $310 bất lợi.</b>


<b>b. $310 thuận lợi.</b>


<b>c. $300 bất lợi.</b>


<b>d. $300 thuận lợi.</b>



<b>Chênh lệch giá lao động của Hanson (LRV) </b>


<b>trong tháng là:</b>



<b>a. $310 bất lợi.</b>




<b>b. $310 thuận lợi.</b>


<b>c. $300 bất lợi.</b>


<b>d. $300 thuận lợi.</b>



<b>Câu hỏi 2 về chênh lệch lao </b>



<b>động</b>

<b> Jerf</b>


<b> LRV = AH(AR - SR)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

78


<b> Số giờ lao động định mức (SH) nên được thực </b>


<b>hiện để sản xuất 1,000 Jerfs là:</b>



<b>a. 1,450 giờ.</b>


<b>b. 1,500 giờ.</b>


<b>c. 1,700 giờ.</b>


<b>d. 1,800 giờ.</b>



<b> </b>

<b>Số </b>

<b>giờ lao động định mức </b>

<b>(SH) nên được thực </b>


<b>hiện để sản xuất 1,000 Jerfs là:</b>



<b>a. 1,450 giờ.</b>


<b>b. 1,500 giờ.</b>


<b>c. 1,700 giờ.</b>


<b>d. 1,800 giờ.</b>



<b>Câu hỏi 3 về chênh lệch lao </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

79


<b> Số giờ lao động định mức (SH) nên được thực </b>


<b>hiện để sản xuất 1,000 Jerfs là:</b>



<b>a. 1,450 giờ.</b>


<b>b. 1,500 giờ.</b>


<b>c. 1,700 giờ.</b>


<b>d. 1,800 giờ.</b>



<b> </b>

<b>Số </b>

<b>giờ lao động định mức </b>

<b>(SH) nên được thực </b>


<b>hiện để sản xuất 1,000 Jerfs là:</b>



<b>a. 1,450 giờ.</b>



<b>b. 1,500 giờ.</b>



<b>c. 1,700 giờ.</b>


<b>d. 1,800 giờ.</b>



<b>Câu hỏi 3 về chênh lệch lao </b>



<b>động</b>

<b> Jerf</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

80


<b>Chênh lệch năng suất lao động của (LEV)</b>


<b>trong tháng là:</b>




<b>a. $590 bất lợi.</b>


<b>b. $590 thuận lợi.</b>


<b>c. $600 bất lợi.</b>


<b>d. $600 thuận lợi.</b>



<b>Chênh lệch năng suất lao động của (LEV)</b>


<b>trong tháng là:</b>



<b>a. $590 bất lợi.</b>


<b>b. $590 thuận lợi.</b>


<b>c. $600 bất lợi.</b>


<b>d. $600 thuận lợi.</b>



<b>Câu hỏi 4 về chênh lệch lao </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

81


<b>Chênh lệch năng suất lao động của (LEV)</b>


<b>trong tháng là:</b>



<b>a. $590 bất lợi.</b>


<b>b. $590 thuận lợi.</b>


<b>c. $600 bất lợi.</b>


<b>d. $600 thuận lợi.</b>



<b>Chênh lệch năng suất lao động của (LEV)</b>


<b>trong tháng là:</b>



<b>a. $590 bất lợi.</b>


<b>b. $590 thuận lợi.</b>



<b>c. $600 bất lợi.</b>


<b>d. $600 thuận lợi.</b>



<b>Caâu hỏi 4 về chênh lệch lao </b>



<b>động</b>

<b> Jerf</b>


<b> LEV = SR(AH - SH)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

82


<b>Tóm tắt chênh lệch lao động</b>



Chênh lệch giá


$310 bất lợi Chênh lệch năng suất$600 bất lợi


1,550 giờ 1,550 giờ 1,500 giờ
× × ×


$12.20 / giờ $12.00 / giờ $12.00 / giờ


$18,910 $18,600 $18,000


<b> Jerf</b>


<b>Giờ thực tế </b> <b>Giờ thực tế </b> <b> Giờ định mức</b>
<b> × × × </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

83



<b>Chênh lệch giá lao động – </b>


<b>Một cái nhìn chặt chẽ hơn</b>



<b>Các nhà quản trị sản xuất, những người giao việc, </b>
<b>phải chịu trách nhiệm về chênh lệch giá.</b>


<b>Kỹ năng cao,</b>


<b>giá cao</b> <b>Kỹ năng thấp,giá thaáp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

84


<b>Chênh lệch hiệu suất lao động </b>


<b>–Một cái nhìn chặt chẽ hơn</b>



<b>Cơng nhân</b>


<b>được đào tạo</b>



<b>kém</b>



<b>Chất lượng</b>


<b>vật liệu </b>



<b>kém</b>



<b>Bảo dưỡng</b>


<b>thiết bị </b>



<b>kém</b>



<b>Giám sát</b>



<b>lao động</b>


<b>kém</b>



<b>Chênh lệch</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

85


<b>Trách nhiệm đối với chênh </b>


<b>lệch lao động</b>



<b>Anh đã sử dụng quá </b>
<b>nhiều thời gian do các </b>
<b>công nhân đào tạo kém </b>


<b>và giám sát sản xuất </b>
<b>kém</b>


<b>Tơi khơng chịu trách </b>
<b>nhiệm đối với chênh lệch </b>
<b>năng suất lao động bất lợi.</b>


<b> Chị đã mua vật liệu</b>
<b>rẽ, vì vậy người của tôi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

86


<b>Trách nhiệm đối với chênh </b>


<b>lệch lao động</b>




<b>Có lẽ tơi phải qui trách nhiệm</b>
<b>đối với các chênh lệch lao động và </b>
<b>chênh lệch vật liệu cho bộ phận nhân sự </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

87


<b>Mục tiêu 5</b>



Đánh giá ảnh hưởng của môi trường sản


xuất đương đại đến kiểm soát hoạt động và



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

88


<b>Kỹ thuật sản xuất mới</b>



Những tiến bộ gần đây trong sản xuất và kỹ



thuật đã tác động mạnh mẽ đến quá trình sản


xuất, các phương pháp tính giá thành, và hệ


thống giá thành định mức.



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

89


<b>Mục tiêu 6</b>



Thừa nhận những mối quan hệ ứng xử trong


việc thực hiện hệ thống giá thành định



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

90



<b>Vấn đề ứng xử và thực hiện</b>



 Hệ thống giá thành định mức cung cấp các hướng dẫn


hoạt động và các tiêu chuẩn hay mơ hình để đánh giá
thành quả.


 Doanh nghiệp nên sử dụng các chênh lệch một cách


nghiêm khắc như đầu vào để hiểu và cải thiện hoạt
động tốt hơn.


 Không nên sử dụng các chênh lệch như cách thức để


tìm người chịu trách nhiệm.


 Các nghiên cứu cho thấy rằng tưởng thưởng thích đáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

91


<b>Mục tiêu 7</b>



Mơ tả dịng chi phí qua các tài khoản và các


bút tốn về vật liệu trực tiếp và nhân cơng



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

92


1,700 lbs. 1,700 lbs. 1,500 lbs.
× × ×



$3.90 / lb. $4.00 / lb. $4.00 / lb.
$6,630 $ 6,800 $6,000


Chênh lệch giá


$170 thuận lợi Chênh lệch sử dụng$800 bất lợi


<b>Tóm tắt các chênh lệch vật </b>



<b>liệu</b>

<b> Jerf</b>


<b>Lượng thực tế </b> <b>Lượng thực tế </b> <b> Lượng định mức</b>
<b> × × × </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

93


<b>Bút toán mua vật liệu</b>



<b>Nợ Tài khoản “Vật liệu tồn kho ” (AQ X SP) $6,800</b>
<b> Có Tài khoản “Chênh lệch giá mua vật liệu” $ 170</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

94


<b>Bút toán sử dụng vật liệu</b>



<b>Nợ Tài khoản “Sản phẩm dở dang” (SQ X SP) $6,000</b>
<b>Nợ Tài khoản “Chênh lệch sử dụng vật liệu” $ 800</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

95



<b>Tóm tắt chênh lệch lao động</b>



Chênh lệch giá


$310 bất lợi Chênh lệch năng suất$600 bất lợi


1,550 giờ 1,550 giờ 1,500 giờ
× × ×


$12.20 / giờ $12.00 / giờ $12.00 / giờ


$18,910 $18,600 $18,000


<b> Jerf</b>


<b>Giờ thực tế </b> <b>Giờ thực tế </b> <b> Giờ định mức</b>
<b> × × × </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

96


<b>Bút tốn chi phí nhân cơng </b>


<b>trực tiếp</b>



<b>Nợ TK “Sản phẩm dở dang” </b> <b>$18,000</b>
<b>Nợ TK “Chênh lệch giá lao động”</b> <b>$ 310</b>
<b>Nợ TK “Chênh lệch năng suất lao động” </b> <b>$ 800</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

97



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×