Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.75 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chương 4.</b>
<b>Không gian bên trong</b>
<b>Không gian bên ngoa`i</b>
<b>Chương 4.</b>
<b>Khơng gian sử dụng: </b>Chính – phụ
Ví dụ: nhà ở, trường học, nhà hát, sân vận động…
<b>KG </b>
<b>sử dụng</b>
<b>KG </b>
<b>Chương 4.</b>
Vai trị chính là lối đi, lối di chuyển của con người, vật dụng và hàng hóa trong
cơng trình.
<b>Cửa đi</b>
<b>Cửa sổ</b>
<b>KG </b>
<b>sử dụng</b>
<b>KG </b>
<b>giao thông</b>
Theo chiều ngang: sảnh, hành lang, tiền sảnh, tiền phòng…
Theo chiều đứng: cầu thang, thang máy, thang cuốn, dốc thoải…
<b>Chương 4.</b>
<b>Các bộ phận liên hệ giữa bên trong và bên ngồi: cửa sổ</b>và <b>cửa đi</b>.
Vị í S h i hô h ậ iệ dễ ắ ế đồ đ à h h ớ ở ử
<b>KG </b>
<b>sử dụng</b>
<b>KG </b>
<b>giao thông</b>
<b>Cửa đi</b>
<b>Cửa sổ</b>
Vị trí: Sao cho giao thơng thuận tiện, dễ sắp xếp đồđạc và chọn hướng mở cửa
sao cho không mất nhiều diện tích sử dụng…
Kích thước: Tùy theo yêu cầu sử dụng, yêu cầu thoát người và quan niệm về sự
may mắn trong cuộc sống.
<b>Chương 4.</b>
<b>Cửa đi</b>(cửa ra vào): Xác định căn cứ vào u cầu phịng hỏa, thốt người kích
thước, đồng thời kích thước phải đủđể khuâ vác đồđạc, đi lại và thoát người.
<b>KG </b>
<b>sử dụng</b>
<b>KG </b>
<b>giao thông</b>
<b>Cửa đi</b>
<b>Cửa sổ</b>
Chú ý: cửa dẫn vào sảnh và tiền sảnh phải mở vào, cửa ra vào cơng trình qua
sảnh phải mở ra.
<b>Chương 4.</b>
<b>Cửa sổ:</b>
Lấy ánh sáng
Thơng gió
<b>KG </b>
<b>sử dụng</b>
<b>KG </b>
<b>giao thơng</b>
<b>Cửa đi</b>
<b>Cửa sổ</b>
Tạo tầm nhìn
Tham gia vào yếu tố mỹ quan.
- Tỷ lệ giữa diện tích cửa / diện tích sàn phải >= 1/20 diện tích sàn.
Cử ổbê
Cửa sổ bên
<b>Chương 4.</b>
<b>Các bộ phận liên hệ giữa bên trong và bên ngoài:</b>cửa sổvà cửa đi.
<b>KG </b>
<b>sử dụng</b>
<b>KG </b>
<b>giao thơng</b>
<b>Cửa đi</b>
<b>Cửa sổ</b>
<b>Chương 4.</b>
<b>Các bộ phận liên hệ giữa bên trong và bên ngồi:</b>cửa sổvà cửa đi.
<b>KG </b>
<b>sử dụng</b>
<b>KG </b>
<b>giao thơng</b>
<b>Chương 4.</b>
<b>Các bộ phận liên hệ giữa bên trong và bên ngồi:</b>cửa sổvà cửa đi.
<b>KG </b>
<b>sử dụng</b>
<b>KG </b>
<b>giao thơng</b>
<b>Cửa đi</b>
<b>Cửa sổ</b>
<b>Chương 4.</b>
<b>Các bộ phận liên hệ giữa bên trong và bên ngoài:</b>cửa sổvà cửa đi.
<b>KG </b>
<b>sử dụng</b>
<b>KG </b>
<b>Chương 4.</b>
<b>Quan hệ giữa các khơng gian chức năng:</b>
Để tổng quát hoá khái quát hoá các mối quan hệ giữa các không gian chức
Đe tong quat hoa, khai quat hoa cac moi quan hệ giưa cac khong gian chưc
năng sử dụng trong cơng trình kiến trúc ta thường thiết lập sơ đồ quan hệ:
- Sơ đồ quan hệ tổng thể: Diễn đạt tổng thể các khối chức năng của cơng
trình. Nhìn vào sơ đồ tổng quát, mặt bằng, mặt cắt, người kiến trúc sư dễ hình
dung ra quan hệ giữa các khu vực để tìm ra vị trí phù hợp của nhiều phương
án.
<b>Chương 4.</b>
<b>Ý nghĩa của việc phân tích về quan hệ chức năng:</b>
Dễ so sánh để tìm ra phương án bố cục mặt bằng tối ưu về yêu cầu sử dụng, p g g y g
kỹ thuật, kết cấu và hình khối thẩm mỹ.
Có thể dùng sơ đồ làm cơ sở dữ liệu đưa vào máy vi tính để phân tích, lựa
chọn phương án.
Phân tích các loại giao thơng: đối nội, đối ngoại, tính toán được tần xuất, chu
kỳ, thời gian hoạt động của con người trong cơng trình kiến trúc.
<b>Chương 4.</b>
<b>Khái niệm: </b>Là không gian dành cho nhu cầu đi lại, vận chuyển của con người.
Hệ thống giao thơng trong cơng trình ảnh hưởng rất lớn đến thời gian và năng
lượng của con người.
<b>Chương 4.</b>
<b>Đảm bảo kích thước</b>: cao, rộng và dài.
Chiều cao: >= 2 2mtạo cảm giác thoải mái
Chiều cao: > 2.2m tạo cảm giác thoải mái.
Chiều rộng: 550 – 600mm / 1 dòng người đảm bảo thông suốt, không kẹt, tránh
hiện tượng thắt nút cổ chai, giao thơng phức tạp.
Chiều dài: tùy từng cơng trình, nhưng về không gian càng ngắn càng tốt.
<b>Đảm bảo giao thông</b>ngắn gọn, rõ ràng, đủ ánh sáng và an tồn.
<b>Chương 4.</b>
<b>Phân loại: </b>Giao thông NGANG và giao thông ĐỨNG.
<b>Giao thông NGANG</b>
<b>Giao thông NGANG</b>
<b>Hành </b>
<b>lang</b> <b>Hiên</b>
<b>Nhà cầu</b>
<b>(HL cầu)</b> <b>Nút</b> <b>Sảnh</b> <b>Đầu mối</b>
<b>Giao thôngĐỨNG</b>
<b>Giao thông ĐỨNG</b>
<b>Dốc thoải</b> <b>Cầu thang</b>
<b>Thang </b>
<b>máy</b>
<b>Thang</b>
<b>cuốn</b>
<b>Thang bộ</b>
<b>đứng</b>
<b>Thang </b>
<b>Chương 4.</b>
<b>Chương 4.</b>
<b>Chương 4.</b>
<b>Phân loại: </b>Giao thông NGANG và giao thông ĐỨNG.
<b>Giao thông NGANG</b>
<b>lang</b> <b>Hiên</b>
<b>Nhà cầu</b>
<b>(HL cầu)</b> <b>Nút</b> <b>Sảnh</b> <b>Đầu mối</b>
<b>HL giữa</b>
<b>HL 1 bên</b> <b>HL 2 bên</b> <b>HL cách</b>
<b>HL đôi</b>
<b>HL cầu</b>
<b>Chương 4.</b>
<b>Giao thơng NGANG</b>
<b>Đặc điểm:</b>
<b>Hà h l</b> <b>iữ</b> Tậ d đ diệ tí h h hiế á t hiê ké
<b>Hành lang giữa:</b>Tận dụng được diện tích nhưng chiếu sáng tự nhiên kém
(khoảng cách 20m)
<b>Hành lang bên:</b>Thơng thống, chiếu sáng tốt nhất HL 1 bên, 2 bên.
<b>Hành lang cách:</b>Tận dụng công suất, khác 2 dạng trên.
<b>Hành lang đôi:</b>Gồm 2 hành lang giữa trong cùng 1 bộ phận cơng trình
phầnởgiữa (nếu có( sẽlà khối phụ VD: bệnh viện trường học
phần ở giữa (nếu có( sẽ là khối phụ. VD: bệnh viện, trường học…
<b>Hành lang cầu:</b>Nối 2 khối cơng trình, có thể là khơng gian kín hoặc hở.
<b>Sảnh:</b>Phải đủ rộng, thống, khơng gian thống, cao.
<b>Chương 4.</b>
<b>Giao thơng NGANG</b>
<b>Chương 4.</b>
<b>Chương 4.</b>
<b>Giao thơng NGANG</b>
<b>Chương 4.</b>
<b>Giao thơng NGANG</b>
<b>Chương 4.</b>
<b>Giao thông NGANG</b>
Hành lang cầu
<b>Chương 4.</b>
<b>Chương 4.</b>
<b>Giao thơng NGANG</b>
<b>Chương 4.</b>
<b>Chương 4.</b>
<b>Giao thơng NGANG</b>
<b>Chương 4.</b>
<b>Giao thơng NGANG</b>
<b>Kích thước hành lang:</b>
<b>Chiều rộng:</b>125 người/ 1m rộng hành lang
<i>Cơng trình cơng cộng ít người </i><i>HL rộng 2,4m</i>
<i>Nhà ở</i><i>HL rộng 1,2m – 1,8m</i>
<b>Chiều dài:</b>phục thuộc vào cấp của cơng trình và những điều kiện PCCC.
<b>Chiều cao:</b>>2,2m, với cơng trình cơng cộng: 3m