Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng Kiến trúc dân dụng: Chương 1 - TS.KTS. Lê Thị Hồng Na - Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH</b>
<b>KHOA KẾ TỐN –KIỂM TỐN</b>


<b>H</b>

<b>Ệ</b>

<b>TH</b>

<b>Ố</b>

<b>NG THƠNG TIN </b>



<b>K</b>

<b>Ế</b>

<b>TỐN</b>



1


<b>Mục tiêu mơn học</b>


<b>Mục tiêu mơn học</b>



•Nhận biết đặc trưng của một hệ thống thơng tin và hệ thống
thơng tinkếtốn và các cơngcụ kỹ thuậtmơtả hệ thống.


•Hiểucáchthức tổ chức dữ liệutronghệ thốngthơng tinkếtốn.


•Nhận biết và cókhả năng vận dụng hệ thống kiểmsốt nội bộ
trong doanhnghiệp.


•Nắm bắt đượccác chu trình kinh doanh trong doanhnghiệpvà
các hoạt độngchính trong chu trình cũng như cácvấn đềliên
quanđến kếtốn chu trình.


•Hiểu đượccác giaiđoạn phát triển hệ thốngthơng tinkế tốn
mớivà cơngviệc cần thực hiện.


2


<b>Nội dung mơn học</b>


<b>Nội dung mơn học</b>




Chương1:TổngquanvềHTTTKT


Chương2:Phươngpháp mơtảHTTTKT


Chương3: Quy trìnhnghiệp vụ cơ bảntrong HTTTKT


Chương4 :Kiểmsoátnội bộtrong HTTTKT


Chương5:Tổ chức thực hiệnvàvậnhành HTTTKT


Chương6:Phần mềm ứng dụngtrongkếtoán


<b>Phương pháp đánh giá</b>


<b>Phương pháp đánh giá</b>



1. 40%điểmq trình và 60%điểmthihếtmơn
<i>(Khơngsử dụngtàiliệukhi làm bài)</i>


2. Sinh viên tham gia:


- Tham gia phát biểu, thảo luận trong giờ học sẽ
đượctính vàođiểmq trình,


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tài liệu tham khảo</b>


<b>Tài liệu tham khảo</b>



1. Trần Quốc Thịnh (2017). <i>Giáo trình</i> <i>Hệ thống</i>


<i>thơng tinKếtốn</i>- NXB KinhtếTP.HCM.



2. Nguyễn Bích Liên, Nguyễn Phước Bảo Ấn


(2016). <i>Giáo trình</i> <i>Hệ thống</i> <i>thơng tin</i> <i>Kế</i> <i>tốn,</i>
<i>Tập2</i>– NXB KinhtếTP.HCM.


3. Tàiliệudogiảngviên cungcấp.


5


<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH</b>
<b>Khoa Kế Tốn Kiểm Tốn</b>


<b>H</b>

<b>Ệ</b>

<b>TH</b>

<b>Ố</b>

<b>NG THƠNG TIN </b>



<b>K</b>

<b>Ế</b>

<b>TỐN</b>



6


<b>CHƯƠNG 1 </b>



<b>TỔNG QUAN HỆ THỐNG </b>


<b>THƠNG TIN KẾ TỐN</b>



<b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG</b>


<b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG</b>



• Nắm đượccác kháiniệm cơ bản vềHTTTKT


• Vai trịcủaHTTTKT trong doanhnghiệp



• Biết được đối tượngnghiêncứu củaHTTTKT


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

9

<b>NỘI DUNG</b>



<b>NỘI DUNG</b>



<b>1.1. Quá trình hình thành và xuhướngpháttriểnHTTTKT</b>
<b>1.2. Kháiniệm, đặc điểmvà vai trịcủaHTTTKT</b>


<b>1.3.Đối tượngnghiêncứu củaHTTTKT</b>
<b>1.4. PhânloạiHTTTKT</b>


<b>1.5. Các thànhphầntrong HTTTKT</b>


10
<b>1.1. Q trình hình thành và xu hướng phát triển HTTTKT</b>


1.1.2. Xu hướng phát triển


<b>1.1. Quá trình hình thành và xu hướng phát triển HTTTKT</b>


1.1.2. Xu hướng phát triển


• HTTTkếtốnsẽkhơngđơn thuầnlà HTTTxửlýnghiệp vụ
• Bêncạnhcácdữ liệutài chính cịn thuthậpthêm cácdữ liệuphi


tài chính



• Ứng dụngcơngnghệthơng tin tronghoạt động kếtốn


• HTTTkếtốnkết hợp vớicáchệ thống chức năngkhác trong
HTTTquảnlýtrởthànhhệ thống hoạch định, kiểmsoátnguồn
lực(ERP – Enterprise Resource Planning) trong doanhnghiệp
• Đốiphónhiều rủiro phát sinh


<b>1.2. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của HTTTKT</b>


1.2.1. Khái niệm


<b>1.2. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của HTTTKT</b>


1.2.1. Khái niệm


<b>Hệ thống</b>làmột tập hợpcác thànhphầncó quanhệ vớinhau, tác
độngnhaunhằm đạt được mụctiêu


B
A
C


D


Mục
tiêu


<b>1.2. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của HTTTKT</b>


1.2.2. Đặc điểm



<b>1.2. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của HTTTKT</b>


1.2.2. Đặc điểm


<b>Đối tượng củaHTTTKT lànộidungcủaquá trình SXKD</b>


Quá trình
SXKD


Các hoạt động của


chu trình doanh thu


Các hoạt động của


chu trình chi phí
Tập hợp theo


một<b>chuỗi</b>các


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

13


<b>1.2. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của HTTTKT</b>


1.2.2. Đặc điểm


<b>1.2. Khái niệm, đặc điểm và vai trị của HTTTKT</b>


1.2.2. Đặc điểm


<b>Chức năng hệ thốngthơng tinkếtốn</b>


Thu thập, lưu trữ dữ liệu về các hoạt động SXKD của DN


Chức năng HTTTKT


Xử lý, cung cấp thơng tin hữch


• Thơng tin tài chính cho đối tượng bên ngồi DN


• Thơng tin cho việc lập kế hoạch


• Thơng tin cho việc kiểm sốt thực hiện kế hoạch


• Thông tin cho việc điều hành hoạt động hàng ngày
Kiểmsốt


• Tn thủ qui trình hoạt động SXKD của DN


• Bảo vệ tài sản vật chất, thơng tin


• Hoạt động xử lý thông tin, đảm bảo chất lượng thơng tin


14


<b>1.2. Khái niệm, đặc điểm và vai trị của HTTTKT</b>


1.2.3. Vai trò của HTTTKT


<b>1.2. Khái niệm, đặc điểm và vai trị của HTTTKT</b>



1.2.3. Vai trị của HTTTKT


•Tự động hố và tích hợp nhữngqui trình kinh doanh,


sản xuấtchính.


•Chiasẻ dữ liệu, thơng tin trongphạmvi doanhnghiệp


•Cungcấpvà truyvấnthơng tintrực tuyến


<b>1.3. Đối tượng nghiên cứu của HTTTKT</b>


<b>1.3. Đối tượng nghiên cứu của HTTTKT</b>


1.3.1.Tổ chức thực hiệnvà vậnhành HTTTKT


1.3.2.Phươngpháp mơtảHTTTKT


1.3.3. Quy trìnhnghiệp vụ cơ bảntrong HTTTKT
1.3.4.Kiểmsoátnội bộtrong HTTTKT


<b>1.4.Phân loại HTTTKT</b>


1.4.1. Phân loại theo đối tượng cung cấp thông tin


1.4.2. Phân loại theo phương tiện xử lý


<b>1.4.Phân loại HTTTKT</b>



1.4.1. Phân loại theo đối tượng cung cấp thông tin


1.4.2. Phân loại theo phương tiện xử lý


Theomốiquanhệ
giữacáchệ thống


Theo phương tiện
xử lý


Theo đối tượng
cung cấp thơng tin


• Hệ thốngthơng
tin kếtốn tài
chính


• Hệ thốngthơng
tin kếtốnquản
trị


• Hệ thống bằng tay
(thủ cơng)


• HTTTKT bán thủ


cơng


• Hệ thống trên nền
máy tính (hệ thống


bằng máy)


• Hệ thốngcha
-con


• Hệ thốngcùng


cấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

17


<b>1.5. Các </b>

<b>thành phần </b>

<b>trong HTTTKT</b>


<b>1.5. Các </b>

<b>thành phần </b>

<b>trong HTTTKT</b>



Thiết bị/


phần mềm


Con người


Thơng tin kếtốn/


mạng truyềnthơng


Cơ sở dữ liệu


Qui trìnhxửlý


<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH</b>
<b>Khoa Kế Tốn Kiểm Tốn</b>



<b>H</b>

<b>Ệ</b>

<b>TH</b>

<b>Ố</b>

<b>NG THƠNG TIN </b>



<b>K</b>

<b>Ế</b>

<b>TỐN</b>



18


<b>CHƯƠNG 2: </b>



<b>PHƯƠNG </b>

<b>PHÁP </b>



<b>MƠ </b>

<b>TẢ HTTTKT</b>



<b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG</b>


<b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG</b>



• Nhận ra tầm quan trọng của việc mơ tả


HTTTKT


• Hiểu rõ các cơng cụ và phương pháp mơ tả


HTTTKT


• Thực hành vẽ sơ đồ dòng dữ liệu, lưu đồ bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

21

<b>NỘI DUNG</b>



<b>NỘI DUNG</b>




<b>2.1. Ýnghĩavà vai trịcủamơ</b> <b>tảHTTTKT</b>


<b>2.2.</b> <b>Nội</b> <b>dung các</b> <b>phương</b> <b>pháp mô</b> <b>tả</b>


<b>HTTTKT</b>


<b>2.3.</b> <b>Vận dụng</b> <b>các</b> <b>phương</b> <b>pháp mơ</b> <b>tả</b>


<b>HTTTKT</b>


<b>2.1. Ý nghĩa và vai trị của mơ tả HTTTKT</b>


2.1.1. Ý nghĩa


<b>2.1. Ý nghĩa và vai trị của mơ tả HTTTKT</b>


2.1.1. Ý nghĩa


<b>Kháiniệm</b>


Mô tảHTTTKT là việc sử dụng các cơngcụ như


lưu đồ, sơ đồ,… nhằm giải thích cách thức hệ


thống hoạt động.


Ai? Cái gì? Khi nào? Ở đâu? Tại sao?


• Nhập liệu



• Xử lý


• Lưu trữ


• Thơng tin đầu ra


• Kiểm sốt hệ thống
Cách thức:


<b>Nội dung của </b>
<b>mô tả HTTTKT</b>


<b>2.1. Ý nghĩa và vai trị của mơ tả HTTTKT</b>


2.1.1. Ý nghĩa


<b>2.1. Ý nghĩa và vai trị của mơ tả HTTTKT</b>


2.1.1. Ý nghĩa


<b>Phânloại</b> <b>Tường</b>


<b>thuật</b>


<b>Bảngcâu</b>


<b>hỏi</b>


<b>Bảng</b>


<b>phỏng vấn</b>


<b>Sơ đồdòng</b>


<b>dữ liệu</b>
<b>Lưu đồ</b>


<b>Tàiliệu</b>


<b>khác</b>


<b>2.1. Ý nghĩa và vai trò của mơ tả HTTTKT</b>


2.1.2. Vai trị


<b>2.1. Ý nghĩa và vai trị của mơ tả HTTTKT</b>


2.1.2. Vai trị


• Mơ tả cách thức mà hệ thống hoạt động một


cách khoahọcvà dễ hiểu


• Hỗ trợ việc hiểu và phân tích các thủ tục, quy


trìnhxửlý trong các chu trình và hệ thống


• Xác định điểm yếu trong hệ thống kiểm soát


nội bộ, cải thiện hiệu quả hoạt động của hệ



thống kếtốn vàhoạt độngkinh doanh


• Cung cấp các thơng tin cho q trình thiết lập


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu


<b>Kháiniệm</b>


Sơ đồdòng dữ liệu (Data Flow Diagram – DFD)


mơtả các thànhphần của hệ thốngthơng qua các


hìnhvẽ mơtả:


• Nguồn/điểm đến


• Dịng lnchuyển


• Hoạt động xửlý


• Lưu trữ


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu



<b>2.2. Nội dung các phương pháp mơ tả HTTTKT</b>
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dịng dữ liệu


<b>PhânloạiDFD</b>


PhânloạiDFDdựavàocấp độmơtả chitiếtln


chuyểnthơng tin tronghệ thống


• DFDdạng tổng qt (khái qt)(cấp0)


• DFDluận lý(cấp1)


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mơ tả HTTTKT</b>
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
<b>Kýhiệu sơ đồdòngdữ liệu</b>


<b>Biểu tượng</b> <b>Tên</b> <b>Giải thích</b>


Nguồn / đích Cá nhân/ tổ chức gửivànhận dữ
liệu từ hệ thống


Dòng dữ liệu Dòng dữ liệu luân chuyển vào và
ra một xử lý


Têndữ liệuluânchuyển



<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dịng dữ liệu


<b>Mơ hìnhsơ đồdịngdữ liệu</b>


<b>Nguồn</b>
<b>dữ liệu</b>


<b>(A)</b>


<b>Xửlý</b>
<b>(C) </b>


Dữ liệu(D)


<b>Xửlý</b>
<b>(F)</b>


Dữ liệu lưu trữ


(H)


<b>Điểm đến</b>


<b>(K)</b>


Thông tin (G)



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

29


<b>CáchvẽDFD khái quát</b>


<b>Bước1:</b>Môtả hệ thống hiệnhành bằngcácđoạn


vănmôtả


<b>Bước2:</b>Lập bảng thực thể và cáchoạt động liên


quanđếncácthực thể đó


–Thực thể: Cácđối tượng thực hiện hoặc điều khiển


cáchoạt động (như người, nơi chốn, vật)


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>


2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>


2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu


30


<b>CáchvẽDFD khái quát</b>


<b>Bước3:</b>Đánh dấucáchoạt động xửlý dữ liệutrong các



hoạt độngtrongbảngmơtả ở bước2


• Hoạt động xử lý: Truy xuất, chuyển hóa, lưu trữ dữ
liệu, các hoạt động nhập liệu sắp xếp, xác nhận, tính
tốn,tổng hợp,kiểmtra,đối chiếu


• Cáchoạt độngkhác:Chuyểnvànhận dữ liệu giữacác


thực thểkhơngphảilàhoạt xửlýdữ liệu


• Các hoạt động chức năng: Nhập xuất, bán hàng, mua
hàng… khôngphảilàhoạt động xửlýdữ liệu


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>


2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>


2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dịng dữ liệu


<b>CáchvẽDFD khái qt</b>


<b>Bước4:</b>Nhận diệncácthực thểbên ngồihệ thống


Thực thểbên ngồi làthực thểkhơngthực hiện bất cứ hoạt động xửlý nào
tronghệ thống


<b>Bước5 :</b>



• Vẽcác hìnhchữ nhật biểu diễncácthực thể bên ngồi


hệ thống


• Vẽ 1 vịng trịn biểu diễn nội dung chính trong hoạt
động xửlý của hệ thống hiệnhành(Đặt tên mang tính
khái qt)


• Vẽcác dịng dữ liệu nốivịng trịn và cácthực thể bên
ngồihệ thống


• Đặttên cho các dịngdữ liệutheo cácđộng từ chỉhành


động nhậnvàgửi dữ liệu


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>


2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>


2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu


<b>CáchvẽDFDluậnlý</b>


<b>Bước1,2,3,4:</b>Tương tự nhưcáchvẽDFDtổngquát
<b>Bước6:</b>Nhận diệncácthực thểbên tronghệ thống


Thực thểbên trong làmnhiệm vụ chuyểnhóadữ liệu



<b>Bước</b> <b>7:</b> Liệt kê các hoạt động xử lý dữ liệu trong bảng


theotừng thực thểvà trìnhtự diễnra cáchoạt động đó


<b>Bước8:</b>Nhóm cáchoạt động xửlýdữ liệutrên


• Cách 1: Nhóm cáchoạt động xảyra cùng 1nơivà cùng


thời điểm


• Cách 2: Nhóm các hoạt động xảy ra cùng thời điểm
nhưngkhácnơi xảyra


• Cách 3: Nhóm cáchoạt động theomối quan hệ hợplý


vớinhau


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>


2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

33


<b>CáchvẽDFDluậnlý</b>


<b>Bước</b> <b>9:</b> Vẽ hình trịn và đặt tên chung cho mỗi



nhómhoạt động theo 1 động từ nêu bật nội dung


chính cáchoạt độngtrong nhóm


<b>Bước10:</b>Đọc lại bảng mơtả hệ thốngvànối các


hình trịnvớinhau theomốiliênhệ hợplý


<b>Bước</b> <b>11:</b> Bổ sung các nơi lưu trữ dữ liệu nếu


thấy hợplý


Chú ý:Đểcho DFDdễ đọc, chỉnênsử dụng từ5đến7 hình trịn trongmỗi sơ
đồ, mỗi cấp


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>


2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>


2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dịng dữ liệu


34


<b>Kháiniệm</b>


• Sơ đồ bằng các biểu tượng hay hình vẽ mơ tả


trìnhtự xửlý, trìnhtự vậnhànhcủa hệ thống



• Lưu đồ thường được sử dụng trong quá trình


pháttriển hệ thống


• Lưu đồchobiết:


–Điểm bắt đầuvàkếtthúccủa chứng từ


–Trìnhtựlnchuyển chứng từ


–Mục đích sử dụng chứng từ


–Cáchthức lưu trữ chứng từ


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>


2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>


2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ


<b>Kýhiệu lưu đồ</b>


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>


2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>



2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ


<b>Nhómký hiệu </b>
<b>đầu vào</b>


<b>Nhómký hiệu </b>
<b>xử lý</b>


Chứng từ một liên Xử lý thủ công
(bằng tay)


Chứng từ nhiều liên Xử lý tự động


<b>Yêucầu</b>


<b>mua hàng</b>


<b>3</b>


Lập hóa
đơn


<b>Kýhiệu lưu đồ</b>


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mơ tả HTTTKT</b>


2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mơ tả HTTTKT</b>



2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ


<b>Nhómký hiệu </b>
<b>lưu trữ</b>


<b>Nhómký hiệu </b>
<b>đầu ra</b>


Tập tin (lưutrên


đĩa từ)


Hiển thịthơng tin
ra màn hình


Tập tin (lưutrên Sổ, thẻ, báo cáo
Hàng tồn kho


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

37


<b>Kýhiệu lưu đồ</b>


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>


2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mơ tả HTTTKT</b>


2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ



<b>Nhómký hiệu </b>
<b>kết nối</b>


<b>Nhómký hiệu </b>


<b>khác</b>


Điểm bắt đầu/ kết


thúc


Dịngln chuyển
chứng từ


Điểm nốitrong
trang


Ghi chú


Điểm nốikhác
trang


Khách hàng


1 Lưu theo số


đơn đặt


hàng



38


<b>Cáchvẽ lưu đồ chứng từ</b>


<b>Bước1:</b>Môtả hệ thống hiệnhành bằngcácđoạn


vănmôtả


<b>Bước2:</b>Lập bảng thực thểvà cáchoạt động liên


quanđếncácthực thể đó


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mơ tả HTTTKT</b>


2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>


2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ


<b>Cáchvẽ lưu đồ chứng từ</b>


<b>Bước</b> <b>3:</b> Đánh dấu các hoạt động xử lý dữ liệu


trong cáchoạt độngtrongbảng mơtả ở bước2


<b>Bước4:</b>Chialưu đồthành cáccột


• Mỗi thực thểbên trong là một cộttrênlưu đồ



• Cáccột được sắp xếp sao cho dòng lưu chuyển


củacáchoạt động từtrái sangphải


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>


2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>


2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ


<b>Cáchvẽ lưu đồ chứng từ</b>


<b>Bước5:</b>Xácđịnhcác thànhphần của từng cột
• Đọc lại bảngmơtả lần lượt từng hoạt động


• Sắp xếp các thành phần của lưu đồ theo hướng di


chuyểnthơng tintừtrênxuống dưới, từtrái sangphải


<b>Bước6</b>: Hồn thànhlưu đồ


• Nốicác kíhiệuthànhphần bằngcác dịng thơng tin


• Sử dụngcácdấu nốikhi dịng thơng tinchuyểnquacột


khácđểtránhvẽ nhiềucácđường kẻ ngang/dọc



• Các hoạt động xử lý liên tiếp nhau có thể gộp chung
thành 1hoạt động xửlý(nếu cần)


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>


2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ


<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>


</div>

<!--links-->

×