Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH</b>
<b>KHOA KẾ TỐN –KIỂM TỐN</b>
1
•Nhận biết đặc trưng của một hệ thống thơng tin và hệ thống
thơng tinkếtốn và các cơngcụ kỹ thuậtmơtả hệ thống.
•Hiểucáchthức tổ chức dữ liệutronghệ thốngthơng tinkếtốn.
•Nhận biết và cókhả năng vận dụng hệ thống kiểmsốt nội bộ
trong doanhnghiệp.
•Nắm bắt đượccác chu trình kinh doanh trong doanhnghiệpvà
các hoạt độngchính trong chu trình cũng như cácvấn đềliên
quanđến kếtốn chu trình.
•Hiểu đượccác giaiđoạn phát triển hệ thốngthơng tinkế tốn
mớivà cơngviệc cần thực hiện.
2
Chương1:TổngquanvềHTTTKT
Chương2:Phươngpháp mơtảHTTTKT
Chương3: Quy trìnhnghiệp vụ cơ bảntrong HTTTKT
Chương4 :Kiểmsoátnội bộtrong HTTTKT
Chương5:Tổ chức thực hiệnvàvậnhành HTTTKT
Chương6:Phần mềm ứng dụngtrongkếtoán
1. 40%điểmq trình và 60%điểmthihếtmơn
<i>(Khơngsử dụngtàiliệukhi làm bài)</i>
2. Sinh viên tham gia:
- Tham gia phát biểu, thảo luận trong giờ học sẽ
đượctính vàođiểmq trình,
1. Trần Quốc Thịnh (2017). <i>Giáo trình</i> <i>Hệ thống</i>
<i>thơng tinKếtốn</i>- NXB KinhtếTP.HCM.
2. Nguyễn Bích Liên, Nguyễn Phước Bảo Ấn
(2016). <i>Giáo trình</i> <i>Hệ thống</i> <i>thơng tin</i> <i>Kế</i> <i>tốn,</i>
<i>Tập2</i>– NXB KinhtếTP.HCM.
3. Tàiliệudogiảngviên cungcấp.
5
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH</b>
<b>Khoa Kế Tốn Kiểm Tốn</b>
6
• Nắm đượccác kháiniệm cơ bản vềHTTTKT
• Vai trịcủaHTTTKT trong doanhnghiệp
• Biết được đối tượngnghiêncứu củaHTTTKT
9
<b>1.1. Quá trình hình thành và xuhướngpháttriểnHTTTKT</b>
<b>1.2. Kháiniệm, đặc điểmvà vai trịcủaHTTTKT</b>
<b>1.3.Đối tượngnghiêncứu củaHTTTKT</b>
<b>1.4. PhânloạiHTTTKT</b>
<b>1.5. Các thànhphầntrong HTTTKT</b>
10
<b>1.1. Q trình hình thành và xu hướng phát triển HTTTKT</b>
1.1.2. Xu hướng phát triển
<b>1.1. Quá trình hình thành và xu hướng phát triển HTTTKT</b>
1.1.2. Xu hướng phát triển
• HTTTkếtốnsẽkhơngđơn thuầnlà HTTTxửlýnghiệp vụ
• Bêncạnhcácdữ liệutài chính cịn thuthậpthêm cácdữ liệuphi
tài chính
• Ứng dụngcơngnghệthơng tin tronghoạt động kếtốn
• HTTTkếtốnkết hợp vớicáchệ thống chức năngkhác trong
HTTTquảnlýtrởthànhhệ thống hoạch định, kiểmsoátnguồn
lực(ERP – Enterprise Resource Planning) trong doanhnghiệp
• Đốiphónhiều rủiro phát sinh
<b>1.2. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của HTTTKT</b>
1.2.1. Khái niệm
<b>1.2. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của HTTTKT</b>
1.2.1. Khái niệm
<b>Hệ thống</b>làmột tập hợpcác thànhphầncó quanhệ vớinhau, tác
độngnhaunhằm đạt được mụctiêu
B
A
C
D
Mục
tiêu
<b>1.2. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của HTTTKT</b>
1.2.2. Đặc điểm
<b>1.2. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của HTTTKT</b>
1.2.2. Đặc điểm
<b>Đối tượng củaHTTTKT lànộidungcủaquá trình SXKD</b>
Quá trình
SXKD
Các hoạt động của
chu trình doanh thu
Các hoạt động của
chu trình chi phí
Tập hợp theo
một<b>chuỗi</b>các
13
<b>1.2. Khái niệm, đặc điểm và vai trò của HTTTKT</b>
1.2.2. Đặc điểm
<b>1.2. Khái niệm, đặc điểm và vai trị của HTTTKT</b>
1.2.2. Đặc điểm
Thu thập, lưu trữ dữ liệu về các hoạt động SXKD của DN
Chức năng HTTTKT
Xử lý, cung cấp thơng tin hữch
• Thơng tin tài chính cho đối tượng bên ngồi DN
• Thơng tin cho việc lập kế hoạch
• Thơng tin cho việc kiểm sốt thực hiện kế hoạch
• Thông tin cho việc điều hành hoạt động hàng ngày
Kiểmsốt
• Tn thủ qui trình hoạt động SXKD của DN
• Bảo vệ tài sản vật chất, thơng tin
• Hoạt động xử lý thông tin, đảm bảo chất lượng thơng tin
14
<b>1.2. Khái niệm, đặc điểm và vai trị của HTTTKT</b>
1.2.3. Vai trò của HTTTKT
<b>1.2. Khái niệm, đặc điểm và vai trị của HTTTKT</b>
1.2.3. Vai trị của HTTTKT
•Tự động hố và tích hợp nhữngqui trình kinh doanh,
sản xuấtchính.
•Chiasẻ dữ liệu, thơng tin trongphạmvi doanhnghiệp
•Cungcấpvà truyvấnthơng tintrực tuyến
<b>1.3. Đối tượng nghiên cứu của HTTTKT</b>
<b>1.3. Đối tượng nghiên cứu của HTTTKT</b>
1.3.1.Tổ chức thực hiệnvà vậnhành HTTTKT
1.3.2.Phươngpháp mơtảHTTTKT
1.3.3. Quy trìnhnghiệp vụ cơ bảntrong HTTTKT
1.3.4.Kiểmsoátnội bộtrong HTTTKT
<b>1.4.Phân loại HTTTKT</b>
1.4.1. Phân loại theo đối tượng cung cấp thông tin
1.4.2. Phân loại theo phương tiện xử lý
<b>1.4.Phân loại HTTTKT</b>
1.4.1. Phân loại theo đối tượng cung cấp thông tin
1.4.2. Phân loại theo phương tiện xử lý
Theomốiquanhệ
giữacáchệ thống
Theo phương tiện
xử lý
Theo đối tượng
cung cấp thơng tin
• Hệ thốngthơng
tin kếtốn tài
chính
• Hệ thốngthơng
tin kếtốnquản
trị
• Hệ thống bằng tay
(thủ cơng)
• HTTTKT bán thủ
cơng
• Hệ thống trên nền
máy tính (hệ thống
• Hệ thốngcha
-con
• Hệ thốngcùng
cấp
17
Thiết bị/
phần mềm
Con người
Thơng tin kếtốn/
mạng truyềnthơng
Cơ sở dữ liệu
Qui trìnhxửlý
<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH</b>
<b>Khoa Kế Tốn Kiểm Tốn</b>
18
• Nhận ra tầm quan trọng của việc mơ tả
HTTTKT
• Hiểu rõ các cơng cụ và phương pháp mơ tả
HTTTKT
• Thực hành vẽ sơ đồ dòng dữ liệu, lưu đồ bằng
21
<b>2.1. Ýnghĩavà vai trịcủamơ</b> <b>tảHTTTKT</b>
<b>2.2.</b> <b>Nội</b> <b>dung các</b> <b>phương</b> <b>pháp mô</b> <b>tả</b>
<b>HTTTKT</b>
<b>2.3.</b> <b>Vận dụng</b> <b>các</b> <b>phương</b> <b>pháp mơ</b> <b>tả</b>
<b>HTTTKT</b>
<b>2.1. Ý nghĩa và vai trị của mơ tả HTTTKT</b>
2.1.1. Ý nghĩa
<b>2.1. Ý nghĩa và vai trị của mơ tả HTTTKT</b>
2.1.1. Ý nghĩa
<b>Kháiniệm</b>
Mô tảHTTTKT là việc sử dụng các cơngcụ như
lưu đồ, sơ đồ,… nhằm giải thích cách thức hệ
thống hoạt động.
Ai? Cái gì? Khi nào? Ở đâu? Tại sao?
• Nhập liệu
• Xử lý
• Lưu trữ
• Thơng tin đầu ra
• Kiểm sốt hệ thống
Cách thức:
<b>Nội dung của </b>
<b>mô tả HTTTKT</b>
<b>2.1. Ý nghĩa và vai trị của mơ tả HTTTKT</b>
2.1.1. Ý nghĩa
<b>2.1. Ý nghĩa và vai trị của mơ tả HTTTKT</b>
2.1.1. Ý nghĩa
<b>Phânloại</b> <b>Tường</b>
<b>thuật</b>
<b>Bảngcâu</b>
<b>hỏi</b>
<b>Bảng</b>
<b>Sơ đồdòng</b>
<b>dữ liệu</b>
<b>Lưu đồ</b>
<b>Tàiliệu</b>
<b>khác</b>
<b>2.1. Ý nghĩa và vai trò của mơ tả HTTTKT</b>
2.1.2. Vai trị
<b>2.1. Ý nghĩa và vai trị của mơ tả HTTTKT</b>
2.1.2. Vai trị
• Mơ tả cách thức mà hệ thống hoạt động một
cách khoahọcvà dễ hiểu
• Hỗ trợ việc hiểu và phân tích các thủ tục, quy
trìnhxửlý trong các chu trình và hệ thống
• Xác định điểm yếu trong hệ thống kiểm soát
nội bộ, cải thiện hiệu quả hoạt động của hệ
thống kếtốn vàhoạt độngkinh doanh
• Cung cấp các thơng tin cho q trình thiết lập
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
<b>Kháiniệm</b>
Sơ đồdòng dữ liệu (Data Flow Diagram – DFD)
mơtả các thànhphần của hệ thốngthơng qua các
hìnhvẽ mơtả:
• Nguồn/điểm đến
• Dịng lnchuyển
• Hoạt động xửlý
• Lưu trữ
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mơ tả HTTTKT</b>
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dịng dữ liệu
<b>PhânloạiDFD</b>
PhânloạiDFDdựavàocấp độmơtả chitiếtln
chuyểnthơng tin tronghệ thống
• DFDdạng tổng qt (khái qt)(cấp0)
• DFDluận lý(cấp1)
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mơ tả HTTTKT</b>
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
<b>Kýhiệu sơ đồdòngdữ liệu</b>
<b>Biểu tượng</b> <b>Tên</b> <b>Giải thích</b>
Nguồn / đích Cá nhân/ tổ chức gửivànhận dữ
liệu từ hệ thống
Dòng dữ liệu Dòng dữ liệu luân chuyển vào và
ra một xử lý
Têndữ liệuluânchuyển
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dịng dữ liệu
<b>Mơ hìnhsơ đồdịngdữ liệu</b>
<b>Nguồn</b>
<b>dữ liệu</b>
<b>(A)</b>
<b>Xửlý</b>
<b>(C) </b>
Dữ liệu(D)
<b>Xửlý</b>
<b>(F)</b>
Dữ liệu lưu trữ
(H)
<b>Điểm đến</b>
<b>(K)</b>
Thông tin (G)
29
<b>CáchvẽDFD khái quát</b>
<b>Bước1:</b>Môtả hệ thống hiệnhành bằngcácđoạn
vănmôtả
<b>Bước2:</b>Lập bảng thực thể và cáchoạt động liên
quanđếncácthực thể đó
–Thực thể: Cácđối tượng thực hiện hoặc điều khiển
cáchoạt động (như người, nơi chốn, vật)
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
30
<b>CáchvẽDFD khái quát</b>
<b>Bước3:</b>Đánh dấucáchoạt động xửlý dữ liệutrong các
hoạt độngtrongbảngmơtả ở bước2
• Hoạt động xử lý: Truy xuất, chuyển hóa, lưu trữ dữ
liệu, các hoạt động nhập liệu sắp xếp, xác nhận, tính
tốn,tổng hợp,kiểmtra,đối chiếu
• Cáchoạt độngkhác:Chuyểnvànhận dữ liệu giữacác
thực thểkhơngphảilàhoạt xửlýdữ liệu
• Các hoạt động chức năng: Nhập xuất, bán hàng, mua
hàng… khôngphảilàhoạt động xửlýdữ liệu
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dịng dữ liệu
<b>CáchvẽDFD khái qt</b>
<b>Bước4:</b>Nhận diệncácthực thểbên ngồihệ thống
Thực thểbên ngồi làthực thểkhơngthực hiện bất cứ hoạt động xửlý nào
tronghệ thống
<b>Bước5 :</b>
• Vẽcác hìnhchữ nhật biểu diễncácthực thể bên ngồi
hệ thống
• Vẽ 1 vịng trịn biểu diễn nội dung chính trong hoạt
động xửlý của hệ thống hiệnhành(Đặt tên mang tính
khái qt)
• Vẽcác dịng dữ liệu nốivịng trịn và cácthực thể bên
ngồihệ thống
• Đặttên cho các dịngdữ liệutheo cácđộng từ chỉhành
động nhậnvàgửi dữ liệu
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
<b>CáchvẽDFDluậnlý</b>
<b>Bước1,2,3,4:</b>Tương tự nhưcáchvẽDFDtổngquát
<b>Bước6:</b>Nhận diệncácthực thểbên tronghệ thống
Thực thểbên trong làmnhiệm vụ chuyểnhóadữ liệu
<b>Bước</b> <b>7:</b> Liệt kê các hoạt động xử lý dữ liệu trong bảng
theotừng thực thểvà trìnhtự diễnra cáchoạt động đó
<b>Bước8:</b>Nhóm cáchoạt động xửlýdữ liệutrên
• Cách 1: Nhóm cáchoạt động xảyra cùng 1nơivà cùng
thời điểm
• Cách 2: Nhóm các hoạt động xảy ra cùng thời điểm
nhưngkhácnơi xảyra
• Cách 3: Nhóm cáchoạt động theomối quan hệ hợplý
vớinhau
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
33
<b>CáchvẽDFDluậnlý</b>
<b>Bước</b> <b>9:</b> Vẽ hình trịn và đặt tên chung cho mỗi
nhómhoạt động theo 1 động từ nêu bật nội dung
chính cáchoạt độngtrong nhóm
<b>Bước10:</b>Đọc lại bảng mơtả hệ thốngvànối các
hình trịnvớinhau theomốiliênhệ hợplý
<b>Bước</b> <b>11:</b> Bổ sung các nơi lưu trữ dữ liệu nếu
thấy hợplý
Chú ý:Đểcho DFDdễ đọc, chỉnênsử dụng từ5đến7 hình trịn trongmỗi sơ
đồ, mỗi cấp
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dòng dữ liệu
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.2. Phương pháp vẽ sơ đồ dịng dữ liệu
34
<b>Kháiniệm</b>
• Sơ đồ bằng các biểu tượng hay hình vẽ mơ tả
trìnhtự xửlý, trìnhtự vậnhànhcủa hệ thống
• Lưu đồ thường được sử dụng trong quá trình
pháttriển hệ thống
• Lưu đồchobiết:
–Điểm bắt đầuvàkếtthúccủa chứng từ
–Trìnhtựlnchuyển chứng từ
–Mục đích sử dụng chứng từ
–Cáchthức lưu trữ chứng từ
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ
<b>Kýhiệu lưu đồ</b>
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ
<b>Nhómký hiệu </b>
<b>đầu vào</b>
<b>Nhómký hiệu </b>
<b>xử lý</b>
Chứng từ một liên Xử lý thủ công
(bằng tay)
Chứng từ nhiều liên Xử lý tự động
<b>Yêucầu</b>
<b>mua hàng</b>
<b>3</b>
Lập hóa
đơn
<b>Kýhiệu lưu đồ</b>
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mơ tả HTTTKT</b>
2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mơ tả HTTTKT</b>
2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ
<b>Nhómký hiệu </b>
<b>lưu trữ</b>
<b>Nhómký hiệu </b>
<b>đầu ra</b>
Tập tin (lưutrên
đĩa từ)
Hiển thịthơng tin
ra màn hình
Tập tin (lưutrên Sổ, thẻ, báo cáo
Hàng tồn kho
37
<b>Kýhiệu lưu đồ</b>
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mơ tả HTTTKT</b>
2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ
<b>Nhómký hiệu </b>
<b>kết nối</b>
<b>Nhómký hiệu </b>
<b>khác</b>
Điểm bắt đầu/ kết
thúc
Dịngln chuyển
chứng từ
Điểm nốitrong
trang
Ghi chú
Điểm nốikhác
trang
Khách hàng
1 Lưu theo số
đơn đặt
hàng
38
<b>Cáchvẽ lưu đồ chứng từ</b>
<b>Bước1:</b>Môtả hệ thống hiệnhành bằngcácđoạn
vănmôtả
<b>Bước2:</b>Lập bảng thực thểvà cáchoạt động liên
quanđếncácthực thể đó
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mơ tả HTTTKT</b>
2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ
<b>Cáchvẽ lưu đồ chứng từ</b>
<b>Bước</b> <b>3:</b> Đánh dấu các hoạt động xử lý dữ liệu
trong cáchoạt độngtrongbảng mơtả ở bước2
<b>Bước4:</b>Chialưu đồthành cáccột
• Mỗi thực thểbên trong là một cộttrênlưu đồ
• Cáccột được sắp xếp sao cho dòng lưu chuyển
củacáchoạt động từtrái sangphải
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ
<b>Cáchvẽ lưu đồ chứng từ</b>
<b>Bước5:</b>Xácđịnhcác thànhphần của từng cột
• Đọc lại bảngmơtả lần lượt từng hoạt động
• Sắp xếp các thành phần của lưu đồ theo hướng di
chuyểnthơng tintừtrênxuống dưới, từtrái sangphải
<b>Bước6</b>: Hồn thànhlưu đồ
• Nốicác kíhiệuthànhphần bằngcác dịng thơng tin
• Sử dụngcácdấu nốikhi dịng thơng tinchuyểnquacột
khácđểtránhvẽ nhiềucácđường kẻ ngang/dọc
• Các hoạt động xử lý liên tiếp nhau có thể gộp chung
thành 1hoạt động xửlý(nếu cần)
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>
2.2.3. Phương pháp vẽ lưu đồ
<b>2.2. Nội dung các phương pháp mô tả HTTTKT</b>