Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

Tập huấn chương trình phổ thông 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HÀ TĨNH, THÁNG 11 NĂM 2020</b>



<b>KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC SINH</b>


<b> TRUNG HỌC CƠ SỞ THEO HƯỚNG </b>


<b>PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC </b>



<b>MƠN TỐN </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NỘI DUNG </b>



<b>1. Các xu hướng hiện đại về kiểm tra, đánh giá kết </b>


<b>quả học tập, giáo dục nhằm phát triển phẩm chất, </b>


<b>năng lực HS</b>



<b>2. Sử dụng hình thức, phương pháp kiểm tra, đánh </b>


<b>giá kết quả học tập trong dạy học, giáo dục HS </b>



<b>trung học cơ sở</b>



<b>3. Xây dựng công cụ kiểm tra, đánh giá kết quả học </b>


<b>tập và sự tiến bộ của HS THCS về phẩm chất và </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NỘI DUNG 1</b>



<b>Các xu hướng hiện đại về kiểm </b>


<b>tra, đánh giá kết quả học tập, </b>


<b>giáo dục nhằm phát triển phẩm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Mục đích</b>


<b>1. Mục đích</b>




<b>- Giúp GV điều chỉnh, đổi mới hình thức tổ chức, phương pháp giáo dục trong quá </b>
<b>trình dạy học, giáo dục; kịp thời phát hiện những cố gắng, tiến bộ của HS nhằm </b>
<b>động viên, khích lệ và phát hiện những khó khăn chưa thể tự vượt qua của HS để </b>
<b>hướng dẫn, giúp đỡ nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động học tập, rèn </b>
<b>luyện của HS; góp phần thực hiện mục tiêu giáo dục.</b>


<b>- Giúp HS có khả năng tự nhận xét, tham gia nhận xét; tự học, tự điều chỉnh cách </b>
<b>học; giao tiếp, hợp tác; có hứng thú học tập và rèn luyện để tiến bộ</b>


<b>- Giúp cha mẹ HS tham gia đánh giá quá trình và kết quả học tập, rèn luyện, quá </b>
<b>trình hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực của HS; tích cực hợp tác với </b>
<b>nhà trường trong giáo dục HS</b>


<b>- Giúp cán bộ quản lí giáo dục các cấp kịp thời chỉ đạo các hoạt động giáo dục, đổi </b>
<b>mới phương pháp dạy học, phương pháp đánh giá nhằm đạt hiệu quả giáo dục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Quan điểm hiện đại về KTĐG theo hướng PTPC, NL</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bảng so sánh giữa ĐG kết quả học tập, ĐG vì học tập và ĐG là học tập</b>


<i><b>Tiêu chí</b></i>
<i><b>so sánh</b></i>


<b>ĐG vì học tập</b> <b>ĐG là học tập</b> <b>ĐG kết quả</b>


<b>học tập</b>


<i><b>Trọng tâm </b></i>


<i><b>ĐG</b></i> <b>Quá trình học <sub>tập</sub></b> <b>Quá trình học <sub>tập.</sub></b> <b>Kết quả học tập</b>



<i><b>Thời điểm </b></i>
<i><b>ĐG</b></i>


<b>Diễn ra trong </b>
<b>suốt quá trình học </b>


<b>tập.</b>


<b>Trước, trong và </b>
<b>sau quá trình học </b>


<b>tập.</b>


<b>Thường thực hiện </b>
<b>cuối quá trình học </b>


<b>tập.</b>


<i><b>Vai trò của </b></i>
<i><b>GV</b></i>


<b>Chủ đạo hoặc </b>
<b>giám sát</b>


<b>Hướng dẫn.</b> <b>Chủ đạo.</b>


<i><b>Vai trò của </b></i>


<i><b>HS.</b></i> <b> Giám sát</b> <b>Chủ đạo.</b> <b>Đối tượng của đánh </b>



<b>giá.</b>


<i><b>Người sử </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Năng lực</b>


<b>Tư duy </b>


<b>và lập luận </b>



<b>toán học</b>



<b>Năng lực</b>


<b>Tư duy </b>


<b>và lập luận </b>



<b>toán học</b>



<b>Thể hiện qua việc thực hiện được các hành động:</b>


<b>- So sánh; phân tích; tổng hợp; đặc biệt hố, khái </b>


<b>quát hoá; tương tự; quy nạp; diễn dịch.</b>



<b>- Chỉ ra được chứng cứ, lí lẽ và biết lập luận hợp lí </b>


<b>trước khi kết luận.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Năng lực</b>


<b>Mơ hình </b>


<b>hóa</b>


<b>tốn học</b>



<b>Năng lực</b>


<b>Mơ hình </b>


<b>hóa</b>


<b>tốn học</b>



<b>Thể hiện qua việc thực hiện được các hành động:</b>



<b>- Sử dụng các mơ hình tốn học (gồm cơng thức, phương </b>


<b>trình, bảng biểu, đồ thị,...) để mơ tả các tình huống đặt ra </b>


<b>trong các bài toán thực tế.</b>



<b>- Giải quyết các vấn đề tốn học trong mơ hình được thiết </b>


<b>lập.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Năng lực</b>


<b>Giải quyết</b>


<b>vấn đề </b>


<b>toán học</b>


<b>Năng lực</b>


<b>Giải quyết</b>


<b>vấn đề </b>


<b>toán học</b>



<b>Thể hiện qua việc thực hiện được các hành động:</b>



<b>- Nhận biết, phát hiện được vấn đề cần giải quyết bằng toán </b>


<b>học.</b>



<b>- Đề xuất, lựa chọn được cách thức, giải pháp giải quyết vấn đề.</b>


<b>- Sử dụng được các kiến thức, kĩ năng tốn học tương thích </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Năng lực</b>


<b>Giao tiếp </b>


<b>toán học</b>


<b>Năng lực</b>


<b>Giao tiếp </b>


<b>toán học</b>



<b>Thể hiện qua việc thực hiện được các hành động:</b>


<b>- Nghe hiểu, đọc hiểu và ghi chép được các thông tin tốn học cần thiết </b>
<b>được trình bày dưới dạng văn bản tốn học hay do người khác nói hoặc </b>
<b>viết ra.</b>


<b>- Trình bày, diễn đạt (nói hoặc viết) được các nội dung, ý tưởng, giải pháp </b>
<b>toán học trong sự tương tác với người khác (với yêu cầu thích hợp về sự </b>
<b>đầy đủ, chính xác).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Năng lực</b>
<b>Sử dụng cơng </b>


<b>cụ, phương </b>
<b>tiện tốn học</b>


<b>Năng lực</b>
<b>Sử dụng cơng </b>


<b>cụ, phương </b>
<b>tiện toán học</b>



<b>Thể hiện qua việc thực hiện được các hành động:</b>


<b>- Biết tên gọi, tác dụng, quy cách sử dụng, cách thức bảo quản các đồ dùng, </b>
<b>phương tiện trực quan thông thường, phương tiện khoa học công nghệ (đặc </b>
<b>biệt là phương tiện sử dụng công nghệ thơng tin) phục vụ cho việc học tốn.</b>
<b>- Sử dụng thành thạo và linh hoạt các công cụ và phương tiện học toán, đặc </b>
<b>biệt là phương tiện khoa học cơng nghệ để tìm tịi, khám phá và giải quyết </b>
<b>vấn đề toán học (phù hợp với đặc điểm nhận thức lứa tuổi).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>4. Nguyên tắc đánh giá theo hướng PTPC, NL</b>



<b>4. Nguyên tắc đánh giá theo hướng PTPC, NL</b>



<b>Đảm bảo tính tồn diện và linh hoạt</b>



<b>Đảm bảo tính phát triển HS</b>



<b>Đảm bảo đánh giá trong bối cảnh thực tiễn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>5. Quy trình KTĐG theo hướng PTPC, NL</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>NỘI DUNG 2</b>



<b>Sử dụng hình thức, phương pháp kiểm </b>


<b>tra, đánh giá kết quả học tập trong dạy </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. Phân loại kiểm tra, đánh giá</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Khái niệm</b>

<b>: </b>

<i><b>Đánh giá thường xuyên </b></i>

<b>(đánh giá quá trình) là hoạt </b>


<b>động đánh giá diễn ra trong tiến trình thực hiện hoạt động dạy </b>



<b>học theo yêu cầu cần đạt và biểu hiện cụ thể về các thành phần </b>


<b>năng lực của từng môn học, hoạt động giáo dục và một số biểu </b>



<b>hiện phẩm chất, năng lực HS.</b>



<b>2. ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN (ĐGTX)</b>



<b>2. ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN (ĐGTX)</b>



<b>Mục đích: Cung cấp thông tin phản hồi cho GV và HS, để kịp thời </b>
<b>điều chỉnh quá trình dạy học, hỗ trợ thúc đẩy sự tiến bộ của HS.</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2. ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN (ĐGTX)</b>



<b>2. ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN (ĐGTX)</b>



<b>Người thực hiện: GV đánh giá; HS tự đánh giá; HS đánh giá chéo; </b>
<b>Phụ huynh đánh giá; Đoàn thể, cộng đồng đánh giá.</b>


<b>Phương pháp: Kiểm tra viết; Quan sát; Vấn đáp (hỏi – đáp); Thực </b>
<b>hành; Đánh giá qua hồ sơ và sản phẩm học tập; …</b>


<b>Công cụ: Phiếu quan sát; Các thang đo; Bảng kiểm; Phiếu đánh giá </b>
<b>tiêu chí; Hồ sơ học tập; Các loại câu hỏi; …</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Cần xác định rõ mục tiêu </b>
<b>để xác định được PP, KT </b>
<b>sử dụng trong ĐGTX.</b>


<b>1</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b><sub>3</sub></b>




<b>6</b>


<b>5</b>



<b>4</b>



<b>Các yêu cầu, nguyên tắc của ĐGTX </b>



<b>Các nhiệm vụ ĐGTX </b>
<b>được đề ra nhằm mục </b>


<b>đích hỗ trợ, nâng cao </b>
<b>hoạt động học tập</b>

.



<b>Việc nhận xét trong </b>
<b>ĐGTX tập trung cung </b>
<b>cấp thông tin phản hồi. </b>


<b>Không so sánh HS </b>
<b>này với HS khác</b>


<b>Mọi HS đều có thể </b>
<b>thành cơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>VẬN DỤNG PHỐI HỢP CÁC PP, CC ĐGTX TRONG DẠY HỌC </b>



<b>VẬN DỤNG PHỐI HỢP CÁC PP, CC ĐGTX TRONG DẠY HỌC </b>



<b>MÔN TỐN</b>




<b>MƠN TỐN</b>



<b><sub>Quan sát trên lớp;</sub></b>



<b><sub>Hỏi vấn đáp;</sub></b>


<b><sub>Hỏi vấn đáp;</sub></b>



<b><sub>Nghiên cứu sản phẩm của </sub></b>



<b>HS; </b>



<b><sub>Đánh giá đồng đẳng.</sub></b>



<b><sub>Hướng dẫn HS tự nhận xét; </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tham khảo ý kiến</b>
<b> đánh giá, nhận xét </b>


<b>của cha mẹ HS.</b>
<b>Tham khảo kết quả </b>
<b>tự nhận xét và nhận </b>
<b>xét của nhóm HS;</b>


 

<b>Quan sát, phân tích v</b>
<b>à phản hồi;</b>


 <b>Tư vấn hướng </b>
<b>dẫn động viên;</b>


<b>.</b>



<b>Đánh giá, nhận xét sản </b>
<b>phẩm của HS;</b>


<b>Kĩ thuật đánh giá thường xuyên trong môn Toán</b>



 

 

<b>Phỏng vấn nhanh, </b>
<b>kiểm tra nhanh</b>

<b>;</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Khái niệm: </b><i><b>Đánh giá định kỳ </b></i><b>là đánh giá kết quả giáo dục HS sau một giai </b>
<b>đoạn học tập, rèn luyện, nhằm xác định mức độ hoàn thành nhiệm vụ </b>


<b>học tập, rèn luyện của HS theo yêu cầu cần đạt và biểu hiện cụ thể về </b>
<b>các thành phần năng lực của từng môn học, hoạt động giáo dục được </b>


<b>quy định trong chương trình giáo dục phổ thơng và sự hình thành, </b>
<b>phát triển phẩm chất, năng lực HS</b>


<b>3. ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ (ĐGĐK)</b>



<b>3. ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ (ĐGĐK)</b>



<b>Mục đích: Thu thập thơng tin từ HS để ĐG thành quả học tập sau </b>
<b>một giai đoạn học tập, GD nhất định. Dựa vào kết quả thu thập, xác </b>
<b>định thành tích của HS, xếp loại HS và đưa ra kết luận giáo dục cuối </b>
<b>cùng.</b>


<b>Thời điểm: ĐGĐK thường được tiến hành sau khi kết thúc một giai </b>
<b>đoạn học tập (giữa kỳ, cuối kỳ).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Phương pháp: Kiểm tra viết; Vấn đáp (hỏi – đáp); Thực hành;</b>
<b>Đánh giá qua sản phẩm học tập; …</b>


<b>Công cụ: Các câu hỏi; Các bài kiểm tra; Dự án học tập; Sản phẩm </b>
<b>nghiên cứu; …</b>


<b>Thời điểm: ĐGĐK thường được tiến hành sau khi kết thúc một giai </b>
<b>đoạn học tập (giữa kỳ, cuối kỳ).</b>


<b>Người thực hiện: GV đánh giá; Nhà trường đánh giá; Tổ chức </b>
<b>kiểm định các cấp đánh giá.</b>


<b>3. ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ (ĐGĐK)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Mạch kiến thức</b> <b>Số câu, số điểm, câu số, thành </b>


<b>tố năng lực</b> <b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Tổng</b>


<b>Số và Đại số</b>


Số câu


Số điểm


Câu số/Hình thức (TN/TL)
Thành tố năng lực


(TD, MHH, GQVĐ, GT, CC)


<b>Hình học và đo </b>


<b>lường</b>


Số câu
Số điểm


Câu số/Hình thức (TN/TL)
Thành tố năng lực


(TD, MHH, GQVĐ, GT, CC)


<b>Thống kê và Xác </b>
<b>suất</b>


Số câu
Số điểm


Câu số/Hình thức (TN/TL)
Thành tố năng lực


(TD, MHH, GQVĐ, GT, CC)


<b>Tổng</b> Số câu


Số điểm


<b>MA TRẬN PHÂN BỔ CÂU HỎI VÀ MỨC ĐỘ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>1. Kiểm tra viết</b>




<b>1. Kiểm tra viết</b>



<i><b>Phương pháp kiểm tra viết </b></i>

<b>là phương pháp mà trong đó </b>


<b>GV sử dụng các bài kiểm tra gồm câu hỏi, bài tập được </b>


<b>thiết kế theo mức độ, yêu cầu cần đạt của chương trình </b>


<b>dưới hình thức trắc nghiệm, tự luận hoặc kết hợp trắc </b>


<b>nghiệm và tự luận để đánh giá mức đạt được về các nội </b>



<b>dung giáo dục cần đánh giá.</b>



<i><b>Phương pháp kiểm tra viết </b></i>

<b>là phương pháp mà trong đó </b>


<b>GV sử dụng các bài kiểm tra gồm câu hỏi, bài tập được </b>


<b>thiết kế theo mức độ, yêu cầu cần đạt của chương trình </b>


<b>dưới hình thức trắc nghiệm, tự luận hoặc kết hợp trắc </b>


<b>nghiệm và tự luận để đánh giá mức đạt được về các nội </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> PPKTV dạng tự </b>


<b>luận</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>2. Quan sát</b>



<b>2. Quan sát</b>



<i><b>Phương pháp quan sát </b></i>

<b>là phương pháp mà trong đó GV </b>


<b>theo dõi, lắng nghe HS trong quá trình giảng dạy trên </b>


<b>lớp, sử dụng phiếu quan sát, bảng kiểm tra, nhật ký ghi </b>



<b>chép lại các biểu hiện của HS để sử dụng làm minh </b>


<b>chứng đánh giá quá trình học tập, rèn luyện của HS.</b>




<i><b>Phương pháp quan sát </b></i>

<b>là phương pháp mà trong đó GV </b>


<b>theo dõi, lắng nghe HS trong quá trình giảng dạy trên </b>


<b>lớp, sử dụng phiếu quan sát, bảng kiểm tra, nhật ký ghi </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>PHƯƠNG PHÁP QUAN SÁT</b>



<b>PHƯƠNG PHÁP QUAN SÁT</b>



<b>Quan sát quá trình</b>



<b>Quan sát quá trình</b>

<b><sub>Quan sát sản phẩm</sub></b>

<b><sub>Quan sát sản phẩm</sub></b>



HS phải tạo ra sản phẩm cụ thể, là
bằng chứng của sự vận dụng các
kiến thức đã học.


Sản phẩm là bài luận ngắn, bài tập
nhóm, báo cáo ghi chép/bài tập
môn khoa học, báo cáo khoa học,
báo cáo thực hành, biểu đồ, biểu
bảng theo chủ đề/bài dạy,…


HS trình bày, GV đánh giá.


• Theo dõi HS thực hiện các


HĐ.


• GV phải chú ý đến hành vi



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>3. Vấn đáp</b>



<b>3. Vấn đáp</b>



<i><b>Phương pháp vấn đáp </b></i>

<b>(hỏi – đáp) là phương pháp mà </b>


<b>trong đó GV trao đổi với HS thông qua việc hỏi – đáp </b>



<b>để thu thập thông tin nhằm đưa ra những nhận xét, </b>


<b>biện pháp giúp đỡ kịp thời.</b>



<i><b>Phương pháp vấn đáp </b></i>

<b>(hỏi – đáp) là phương pháp mà </b>


<b>trong đó GV trao đổi với HS thông qua việc hỏi – đáp </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>4. Đánh giá qua hồ sơ học tập, các sản phẩm, </b>


<b>hoạt động của HS</b>



<b>4. Đánh giá qua hồ sơ học tập, các sản phẩm, </b>


<b>hoạt động của HS</b>



<i><b>Phương pháp đánh giá qua hồ sơ học tập, các sản </b></i>


<i><b>phẩm, hoạt động của HS</b></i>

<b> là phương pháp mà trong </b>


<b>đó GV đưa ra các nhận xét, đánh giá về các sản </b>



<b>phẩm, kết quả hoạt động của HS, từ đó đánh giá HS </b>


<b>theo từng nội dung có liên quan. </b>



<i><b>Phương pháp đánh giá qua hồ sơ học tập, các sản </b></i>


<i><b>phẩm, hoạt động của HS</b></i>

<b> là phương pháp mà trong </b>


<b>đó GV đưa ra các nhận xét, đánh giá về các sản </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44></div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45></div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>NỘI DUNG 3</b>



<b>Xây dựng công cụ kiểm tra, đánh giá kết </b>


<b>quả học tập và sự tiến bộ của HS THCS </b>


<b>về phẩm chất và năng lực trong dạy học </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>

<!--links-->

×