Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án dạy các môn học khối lớp 1 - Tuần 33 - Trường TH Bản Bua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.35 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Bản Bua Lớp 1B. GV: Trần Thị Thúy. TuÇn 33 Thø hai ngµy 25 th¸ng 4 n¨m 2011 Tiết 1:Chào cờ -------------------------------------------------------------Tiết 2: Âm nhạc. (GV chuyên dạy) ---------------------------------------------------------Tiết 3 + 4: Tập đọc CÂY BÀNG I. Môc tiªu - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng. - Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) * GD: C¸ch ch¨m sóc vµ b¶o vÖ c©y II. §å dïng - Tranh minh hoạ bài đọc ở SGK. Ảnh một số loại cây trồng ở sân trường. III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : Gọi học sinh đọc bài tập đọc “Sau cơn mưa” và trả lời các câu hỏi trong SGK. Nhận xét . 3. Bài mới:  GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài, ghi bảng.  Hướng dẫn học sinh luyện đọc: + Đọc mẫu bài văn (giọng đọc rõ, to, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ). Tóm tắt nội dung bài: + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: 1. sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. + Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. + Luyện đọc câu: Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách đọc nối tiếp, học sinh ngồi đầu bàn. Hoạt động của trò 2 học sinh đọc bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.. Lắng nghe.. 5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.. Học sinh lần lượt đọc các câu theo yêu cầu của giáo viên. Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn 46. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường TH Bản Bua Lớp 1B đọc câu thứ nhất, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại cho đến hết bài. + Luyện đọc đoạn và bài: (theo 2 đoạn) + Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau. + Đọc cả bài. + GVđọc diễn cảm bài văn + Đọc đồng thanh cả bài Luyện tập:  Ôn các vần oang, oac. Giáo viên nêu yêu cầu bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần oang ? Bài tập 2: Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần oang hoặc oac ?. GV: Trần Thị Thúy đọc. Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm. Hai em đọc 2 em đọc, lớp đồng thanh.. Khoảng. Học sinh đọc câu mẫu SGK. Bé ngồi trong khoang thuyền. Chú bộ đội khoác ba lô trên vai. Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy các câu chứa tiếng có vần oang, vần oac, trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều câu nhóm đó thắng.. 2 em. Gọi HS đọc lại bài, nhận xét. * Củng cố tiết 1: Tiết 2 * Tìm hiểu bài và luyện nói: Hỏi bài mới học. Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi: 1. Cây bàng thay đổi như thế nào ? + Vào mùa đông ?  Cây bàng khẳng khiu trụi lá. + Vào mùa xuân ?  Cành trên cành dưới chi chít lộc non. + Vào mùa hè ?  Tán lá xanh um che mát một khoảng sân. + Vào mùa thu ?  Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá Theo em cây bàng đẹp nhất vào lúc  Mùa xuân, mùa thu. nµo? * Để có cây bàng đẹp vào mùa thu - HS tr¶ lêi nó phải được nuôi dưỡng và bảo vệ vµo nh÷ng mïa nµo? Luyện nói: Đề tài: Kể tên những cây trồng ở sân trường em. Giáo viên tổ chức cho từng nhóm Học sinh quan sát tranh SGK và luyện nói 48 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH Bản Bua GV: Trần Thị Thúy Lớp 1B học sinh trao đổi kể cho nhau nghe theo nhóm nhỏ 3, 4 em: cây phượng, cây các cây được trồng ở sân trường em. tràm, cây bạch đàn, cây bàng lăng, … Sau đó cử người trình bày trước lớp. * Em đã làm gì để chăm sóc và bảo - HS tự liờn hệ vÖ c©y? Tuyên dương nhóm hoạt động tốt. 4. Củng cố: Nhắc tên bài và nội dung bài học. - Nêu lại nội dung bài đã học. 1 học sinh đọc lại bài. 5. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. -----------------------------------------------------------------------Tiết 5 :Mĩ thuật (GV chuyên dạy ) --------------------------------------------------------------------------------------------Thứ 3 ngày 26 tháng 4 năm 2011 Tiết 1: Tập Viết TÔ CHỮ HOA: U, Ư I. Mục tiêu - Tô được các chữ hoa: U, Ư - Viết đúng các vần: oang, oac, các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác - Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2.( mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). * HS khá , giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập 2 II. Đồ dùng - Bảng phụ ND bài viết, bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: B/C: chải chuốt, thuộc bài 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn tô chữ hoa * GV đưa chữ mẫu: Chữ hoa U - Quan sát chữ mẫu và đọc + Chữ hoa U gồm mấy nét? cao mấy li? - GV chỉ, nêu quy trình viết và viết mẫu: Chữ hoa U gồm nét móc hai đầu và móc ngược trái * Quy trình viết: 49 GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của trò - Hát. - HS đọc cá nhân, lớp. Chữ hoa U gồm nét móc hai đầu và móc ngược trái.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường TH Bản Bua Lớp 1B + Nột 1: Đặt bút trên ĐK5, viết nột móc hai đầu, dừng bút trên đường kẻ 2 + Nột 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, rê bút thẳng lên ĐK6 rồi chuyển hướng bút ngược lại để viết nét móc ngược phải từ trên xuống dưới, dừng bút ở ĐK2 - GV viết mẫu - GV nhận xét * GV đưa chữ mẫu:Ư - Chữ hoa Ư (Hướng dẫn tương tự) - GV viết mẫu - GV nhận xét * Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng. - QS bài viết mẫu.. GV: Trần Thị Thúy - HS nhắc lại. - Tô khan .. - Hs viết bảng con. - Hs viết bảng con. oang, oac khoảng trời,áo khoác. - HS viết bài. - HS đọc - Cho HS phân tích các tiếng có vần : oang, oac, Cô viết mẫu và hướng dẫn viết từng vần, từ ứng dụng. - Giúp đỡ HS yếu. c. Hướng dẫn viết vở: - Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở…. - HS viết bài vào vở - Quan sát, uốn nắn. - Thu chấm 1 số bài. 4. Củng cố, dặn dò: - Vừa tập viết chữ gì?. - Nhận xét, hướng dẫn chữa lỗi. - Nhận xét giờ học. -------------------------------------------------------------------Tiết 2: Chính tả C¢Y BµNG I. Môc tiªu - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Xuân sang … hết “ 36 chữ trong khoảng 15 – 17 phút. - Điền đúng vần oang, oac ; chữ g, gh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 ( SGK ) II. §å dïng - B¶ng phô ND bµi viÕt, b¶ng con, vë BTTV. III. Các hoạt động dạy và học 50 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường TH Bản Bua Lớp 1B Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ GV đọc cho Hs viết vào bảng con các từ ngữ sau: trưa, tiếng chim, bóng râm. Nhận xét chung về bài cũ của học sinh. 3. Bài mới: * GV giới thiệu bài ghi bài. * Hướng dẫn học sinh tập chép: Gọi học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép (giáo viên đã chuẩn bị ở bảng phụ). Cả lớp đọc thầm đoạn văn cần chép và tìm những tiếng thường hay viết sai viết vào bảng con. Giáo viên nhận xét  Thực hành bài viết (tập chép). Hướng dẫn học sinh viết bài. Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng để viết.  Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả: + Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở. + Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.  Thu bài chấm 1 số em. * .Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt. Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài tập giống nhau của các bài tập. Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi đua giữa các nhóm. Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.. GV: Trần Thị Thúy Hoạt động của trò Học sinh viết bảng con: trưa, tiếng chim, bóng râm.. Học sinh nhắc lại. 2 học sinh đọc, học sinh khác dò theo bài bạn đọc trên bảng từ. Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng khó hay viết sai: viết vào bảng con : chi chít, tán lá, khoảng sân, kẽ lá. Học sinh chép bài vào vở.. Học sinh soát lỗi tại vở của mình và đổi vở sữa lỗi cho nhau. Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên.. Điền vần oang hoặc oac. Điền chữ g hoặc gh. Học sinh làm VBT. Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 4 học sinh. Giải Mở toang, áo khoác, gõ trống, đàn ghi 4. Củng cố,dặn dò: ta. - HS đọc lại bài viết Yêu cầu HS về nhà chép lại đoạn văn cho Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập. bài viết lần sau. ---------------------------------------------------------------------51 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường TH Bản Bua Lớp 1B Tiết 3: Toán. GV: Trần Thị Thúy ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10. I. Môc tiªu: Gióp Häc sinh: - Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, trừ ; biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác. - Bài tập 1, 2, 3, 4 - Rèn luyện tính tích cực tự giác khi học toán. II. §å dïng : - Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng lớp 3. Bài mới : * Giới thiệu trực tiếp, ghi bảng. * Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên yêu cầu học sinh đọc phép tính và kết quả nối tiếp mỗi em đọc 2 phép tính.. Hoạt động của trò Các số từ bé đến lớn là: 5, 7, 9, 10 Các số từ lớn đến bé là: 10, 9, 7, 5. Mỗi học sinh đọc 2 phép tính và kết quả: 2 + 1 = 3, 2 + 2 = 4, 2 + 3 = 5, 2 + 4 = 6, đọc nối tiếp cho hết bài số 1.. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh thực hành ở bảng con Cột a: 6 + 2 = 8 , 1 + 9 = 10 , 3 + 5 = 8 (cột a giáo viên gợi ý để học sinh nêu tính chất giao hoán của phép cộng qua 2 + 6 = 8 , 9 + 1 = 10 , 5 + 3 = 8 ví dụ: 6 + 2 = 8 và 2 + 6 = 8, cột b cho Học sinh nêu tính chất: Khi đổi chỗ các học sinh nêu cách thực hiện). số trong phép cộng thì kết quả của phép cộng không thay đổi. Cột b: Thực hiện từ trái sang phải. 7 + 2 + 1 = 9 + 1 = 10 Các phép tính còn lại làm tương tự. 3+4=7, 5 + 5 = 10, 8+1=9,. 6–5=1, 0+8=8 9–6=3, 9–7=2 5+4=9, 5–0=5. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh thực hành ở vở và chữa bài trên bảng lớp. Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Học sinh nối các điểm để thành 1 hình Tổ chức cho các em thi đua theo 2 vuông: Học sinh nối các điểm để thành 1 hình nhóm trên 2 bảng từ. 52 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường TH Bản Bua Lớp 1B. GV: Trần Thị Thúy vuông và 2 hình tam giác.. 4. Củng cố, dặn dò. Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. : Làm lại các bài tập, chuẩn bị bài: "Ôn Nhắc tên bài. tập các số đến mười" Thực hành ở nhà. ----------------------------------------------------------------------Tiết 4: Đạo đức Thùc hµnh c¸ch chµo hái I. Môc tiªu - N¾m ®­îc c¸ch chµo hái phï hîp. - BiÕt c¸ch chµo hái khi gÆp gì. - Biết phân biệt cách chào hỏi đúng và chưa đúng. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức 2. KiÓm tra bµi cò: - Khi ®i bé, chóng ta cÇn l­u ý ®iÒu g×? - Nªu cách đi bộ đúng quy định? - GV nhận xét, đánh giá. 3. Bµi míi: * GV giíi thiÖu bµi, ghi ®Çu bµi lªn b¶ng. * Thùc hµnh. * Hoạt động 1: Đóng vai chào hỏi. - GV lần lượt nêu câu hỏi. + §Õn nhµ b¹n ch¬i, gÆp bè mÑ b¹n ë nhµ, em ph¶i chµo hái thÕ nµo? + GÆp thÇy c« gi¸o ë ngoµi ®­êng, em ph¶i chµo ra sao? + Em sÏ chµo b¹n thÕ nµo khi gÆp b¹n trong r¹p h¸t? + GÆp b¹n ®i cïng bè mÑ b¹n trªn ®­êng, em ph¶i chµo hái nh­ thÕ nµo? - Gọi từng nhóm 2 học sinh lên đóng vai chào hỏi trước lớp. * Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp. - Em c¶m thÊy thÕ nµo: + Khi được người khác chào hỏi? + Em chào họ và được họ đáp lại? + Em chào bạn nhưng bạn cố tình không đáp lại? - Häc sinh tr¶ lêi, nhËn xÐt. * Hoạt động 3: HS làm bài tập. - GV ph¸t phiÕu bµi tËp cho häc sinh: §óng ghi 53 GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của trò - Phải đi đúng quy định - HS trả lời. - HS nghe và thực hành chào hỏi theo từng tình huống - HS thùc hµnh chµo hái theo tõng t×nh huèng.. - C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.. - HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường TH Bản Bua GV: Trần Thị Thúy Lớp 1B §, sai ghi S? + GÆp thÇy c« gi¸o ë ngoµi ®­êng, em võa ch¹y - HS làm bài tập võa chµo. + §Õn nhµ b¹n, gÆp bè mÑ b¹n kh«ng cÇn chµo mµ chØ gäi b¹n. + Gặp thầy giáo ở ngoài đường, em đứng nghiêm chµo: Em chµo thÇy ¹! - GV chèt ý: CÇn chµo hái khi gÆp gì, nh­ng phải chào hỏi phù hợp với từng tình huống để thể hiÖn sù t«n träng. 4. Cñng cè,dặn dò - HS đọc câu ghi nhớ: Lời chào cao hơn mâm cỗ. - CÇn thùc hiÖn chµo hái trong giao tiÕp hµng ngµy. ------------------------------------------------------------------Tiết 5: Tập nói tiếng việt:. Luyện đọc bài Cây bàng ---------------------------------------------------------------------------------------Thứ 4 ngày 27 tháng 4 năm 2011 TiÕt 1: To¸n( TiÕt 130) ôn tập các số đến 10 I. Môc tiªu - Biết cấu taọ các số trong phạm vị 10; cộng trừ trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn. - Bài tập 1, 2, 3, 4 II. Các đồ dùng dạy học: SGK To¸n III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Gọi học sinh làm bài 3 trên bảng lớp Nhận xét KTBC của học sinh.. Hoạt động của trò Hai em lên bảng làm 3+4=7, 6–5=1, 0+8=8 5 + 5 = 10, 9 – 6 = 3 , 9 – 7 = 2 8+1=9, 5+4=9, 5–0=5. 3. Bài mới : *Giới thiệu trực tiếp, ghi bảng * Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên tổ chức cho các em thi đua nêu cấu tạo các số trong phạm vi 10 bằng cách:. 3 = 2 + mấy ?, 5 = 5 + mấy ?, 7 = mấy + 2 ?, 54. GiaoAnTieuHoc.com. 3=2+1 5=4+1 7=5+2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường TH Bản Bua GV: Trần Thị Thúy Lớp 1B Học sinh này nêu : 2 = 1 + mấy ? Tương tự với các phép tính khác. Học sinh khác trả lời : 2 = 1 + 1 Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Cho học sinh thực hành ở bảng con và chữa bài trên bảng lớp. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Học sinh tự giải và chữa bài trên bảng Cho học sinh đọc đề toán, tự nêu tóm lớp. Tóm tắt: tắt và giải. Có : 10 cái thuyền Cho em : 4 cái thuyền Còn lại : ? cái thuyền Giải: Số thuyền của Lan còn lại là: 10 – 4 = 6 (cái thuyền) Đáp số : 6 cái thuyền Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh vẽ vào bảng con đoạn Học sinh vẽ đoạn thẳng MN dài 10 cm thẳng dài 10 cm và nêu các bước của vào bảng con và nêu cách vẽ. M N quá trình vẽ đoạn thẳng. 4. Củng cố: Hỏi tên bài. Nhắc tên bài. Nhận xét tiết học, tuyên dương. 5. Dặn dò: - Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau: Thực hành ở nhà. Ôn tập ----------------------------------------------------------------Tiết 2 + 3: Tập đọc ®i häc I. Môc tiªu - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Bước đầu biết nghỉ hởi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay. - Trả lêi được câu hỏi 1 ( SGK ) * GDBVMT : Đường đến trường có cảnh thiên nhiên thật đẹp đẽ và hấp dÉn, h¬n n÷a cßn g¾n bã th©n thiÕt víi b¹n häc sinh II. §å dïng - Tranh minh ho¹, bé ch÷, SGK. III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Hỏi bài trước.. Hoạt động của trò Học sinh nêu tên bài trước. 55. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường TH Bản Bua Lớp 1B Gọi 2 học sinh đọc bài: “Cây bàng” và trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK. GV nhận xét chung. 3. Bài mới:  GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và ghi bảng. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: + Đọc mẫu bài thơ(giọng nhẹ nhàng, nhí nhảnh). Tóm tắt nội dung bài. + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: Lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên: Luyện đọc câu: Gọi em đầu bàn đọc dòng thơ thứ nhất. Các em sau tự đứng dậy đọc các dòng thơ nối tiếp. + Luyện đọc đoạn và cả bài thơ: Đọc nối tiếp từng khổ thơ (mỗi em đọc 4 dòng thơ) Thi đọc cả bài thơ. Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ. Đọc đồng thanh cả bài. Luyện tập: Ôn vần ăn, ăng: Giáo viên yêu cầu Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần ăng? Bài tập 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng ?. GV: Trần Thị Thúy 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:. Lắng nghe.. Vài em đọc các từ trên bảng. Đọc nối tiếp mỗi em 1 dòng thơ bắt đầu em ngồi đầu bàn dãy bàn bên trái. 3 học sinh đọc theo 3 khổ thơ, mỗi em đọc mỗi khổ thơ. 2 học sinh thi đọc cả bài thơ. 2 em đọc, lớp đồng thanh.. V¾ng, n¾ng. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. * Củng cố tiết 1: Tiết 2 4.Tìm hiểu bài và luyện nói: Hỏi bài mới học. Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi: 1. Đường đến trường có những cảnh gì đẹp? GVKL : Đường đến trường có cảnh thiên nhiên thạt đẹp đẽ và hấp dẫn(hương rừng thơm, nước suối trong , cọ xòe ô..), hơn nữa cßn g¾n bã th©n thiÕt víi b¹n häc sinh(suèi thÇm th× nh­ trß chuyÖn, cä xße « che n¾ng lµm r©m m¸t ®­êng b¹n ®i häc h»ng ngµy) Thực hành luyện nói:. ăn: khăn, bắn súng, hẳn hoi, cằn nhằn,… ăng: băng gia, giăng hàng, căng thẳng,…. 2 em đọc lại bài thơ. Hương thơm của hoa rừng, có nước suối trong nói chuyện thì thầm, có cây cọ xoè ô che nắng.. Học sinh luyện nói theo hướng dẫn. 56 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường TH Bản Bua Lớp 1B Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để học sinh hỏi đáp về các bức tranh trong SGK. Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai.. GV: Trần Thị Thúy của giáo viên. Tranh 1: Trường của em be bé. Nằm lặng giữa rừng cây. Tranh 2: Cô giáo em tre trẻ. Dạy em hát rất hay. Tranh 3: Hương rừng thơm đồi vắng. Nước suối trong thầm thì. Tranh 4: Cọ xoè ô che nắng. Râm mát đường em đi. Học sinh nêu tên bài và đọc lại bài. Hát tập thể bài Đi học. Thực hành ở nhà.. 4. Củng cố: Hỏi tên bài, gọi đọc bài. Hát bài hát : Đi học. 5. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, -----------------------------------------------------------------------TiÕt 4: Thñ c«ng c¾t d¸n vµ trang trÝ ng«i nhµ( T2). I. Mục tiêu: - Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học để “Cắt, dán và trang trí ngôi nhà”. - Cắt, dán, trang trí được ngôi nhà yêu thích. Có thể đúng bài mẫu để vẽ trang trí ngôi nhà. Đường cắt tương đối thẳng, hình dán tương đối phẳng. - Với HS khéo tay: Cắt dán được ngôi nhà, đường cắt thẳng, hình dán phẳng. Ngôi nhà cân đối, trang trí đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - Bài mẫu một số học sinh có trang trí. - Giấy các màu, bút chì, thước kẻ, hồ dán. - 1 tờ giấy trắng làm nền. - Học sinh: Giấy màu có kẻ ô, bút chì, vở thủ công, hồ dán … . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước. Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài, ghi bảng. * Hoạt động 1: Kẻ, cắt hàng rào, hoa, lá, Mặt trời, … Gọi học sinh nêu lại cách kẻ và cắt các nan giấy để dán thành hành rào.. Hoạt động của trò Hát. Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho giáo viên kiểm tra.. Học sinh nêu lại cách kẻ và cắt các nan giấy để dán thành hành rào, vẽ. 57 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường TH Bản Bua Lớp 1B Tổ chức cho hs thực hành yêu cầu 1. * Hoạt động 2: Học sinh thực hiện dán ngôi nhà và trang trí trên tờ giấy nền. Dán thân nhà trước, dán mái nhà sau Dán các cửa ra vào và cửa sổ. Dán hàng rào hai bên nhà cho thêm đẹp. Trên cao dán ông Mặt trời, mây, chim, … Xa xa dán các hình tam giác làm các dãy núi cho bức tranh thêm sinh động. Quan sát giúp hs yếu hoàn thành nhiệm vụ tại lớp và tổ chức trưng bày sản phẩm. Tổ chức cho các em trưng bày sản phẩm ,cùng học sinh bình chọn sản phẩm đẹp 4. Củng cố,dặn dò: - HS nhắc lại cách kẻ, cắt, dán ngôi nhà Nhận xét, tuyên dương các em về kĩ năng cắt dán các hình. CB bài học sau: KT chương III Kĩ thuật cắt dán giấy.. GV: Trần Thị Thúy và cắt hoặc xé những bông hoa có lá có cành, mặt trời, mây, chim, … bằng nhiều màu giấy để trang trí cho thêm đẹp. Học sinh thực hành. Nêu lại trình tự cần dán.. Học sinh thực hành dán thành ngôi nhà và trang trí cho thêm đẹp. Tổ chức cho các em bình chọn sản phẩm đẹp và trưng bày tại lớp. Học sinh nhắc lại cách kẻ và cắt các bộ phận, dán và trang trí ngôi nhà. Thực hiện ở nhà.. -------------------------------------------------------------------------Tiết 5: Thể dục. GV chuyên dạy -------------------------------------------------------------------------------------------Thứ 5 ngày 28 tháng 4 năm 2011 Tiết 1: Chính tả: ĐI HỌC I. Mục tiêu - Nghe - viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15 – 20 phút. Điền đúng vần ăn hay ăng ; chữ ng, ngh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 ( SGK ) II. §å dïng - B¶ng phô ND bµi viÕt, b¶ng con, vë BTTV. III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Chấm vở những học sinh giáo viên Chấm vở những học sinh yếu hay viết sai 58 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường TH Bản Bua Lớp 1B cho về nhà chép lại bài lần trước. Nhận xét. GV: Trần Thị Thúy đã cho về nhà viết lại bài.. 3. Bài mới: * GV giới thiệu bài ghi bài “Đi học”. * Hướng dẫn học sinh tập viết chính tả: Học sinh đọc lại hai khổ thơ đã được giáo viên chép trên bảng. Cho học sinh phát hiện những tiếng viết sai, viết vào bảng con. Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày bài viết sao cho đẹp. Giáo viên đọc từng dòng thơ cho học sinh viết.  Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả:  Thu bài chấm 1 số em. * Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt. Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn bài tập . Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi đua giữa các nhóm. Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.. Học sinh đọc hai khổ thơ trên bảng phụ. Học sinh viết tiếng khó vào bảng con: dắt tay, lên nương, nằm lặng, rừng cây.. Học sinh tiến hành chép chính tả theo giáo viên đọc. Học sinh dò lại bài viết của mình và đổi vở và sữa lỗi cho nhau.. Bài tập 2: Điền vần ăn hay ăng. Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh. Các em làm bài vào VBT và cử đại diện của nhóm thi đua cùng nhóm khác, tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 6 học sinh Giải Bài tập 2: Ngắm trăng, chăn phơi nắng. Bài tập 3: Ngỗng đi trong ngõ. Nghé nghe mẹ gọi. 4. Củng cố dặn dò: Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần - HS đọc lại bài viết Yêu cầu học sinh về nhà chép lại hai lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết khổ thơ đầu của bài thơ cho đúng, lần sau. sạch đẹp, làm lại các bài tập. -----------------------------------------------------------------------------Tiết 2: Tập viết: TÔ CHỮ HOA: V I. Mục tiêu - Tô được các chữ hoa: V - Viết đúng các vần: ăn, ăng; các từ ngữ: khăn đỏ, măng non. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2.( mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). * HS khá , giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập 2 II. Đồ dùng - Bảng phụ ND bài viết, bảng con, vở tập viết. 59 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường TH Bản Bua Lớp 1B III. Các hoạt động dạy và học. GV: Trần Thị Thúy. Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: B/C: chải chuốt, thuộc bài 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn tô chữ hoa * GV đưa chữ mẫu: Chữ hoa V - Quan sát chữ mẫu và đọc + Chữ hoa V gồm mấy nét? cao mấy li? - GV chỉ, nêu QT viết và viết mẫu: Chữ hoa V * Quy trình viết: - GV viết mẫu - GV nhận xét * Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng. - QS bài viết mẫu.. ăn, ăng. Hoạt động của trò - Hát. - HS đọc cá nhân, lớp. - HS nhắc lại. - Tô khan .. - Hs viết bảng con. khăn đỏ, măng non. - HS đọc + Chữ cái nào cao 5 li? + Chữ cái nào cao 4 li? + Chữ cái nào cao 3 li? hơn 2 li? + Các chữ cái còn lại cao mấy li? - Cho HS phân tích các tiếng có vần : ăn, ăng - Cô viết mẫu và hướng dẫn viết từng vần, từ ứng dụng. - Giúp đỡ HS yếu. - HS viết bài vào vở c. Hướng dẫn viết vở: - GV hướng dẫn tô và viết từng dòng - Quan sát chung. - Thu chấm 1 số bài. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét, hướng dẫn chữa lỗi. - Nhận xét giờ học. ----------------------------------------------------------------------Tiết 3: Toán ôn tập các số đến 10 I. Môc tiªu - Biết trừ trong phạm vi 10, trừ nhẩm, nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Biết giải bài toán có lời văn. - Bài tập 1, 2, 3, 4 60 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường TH Bản Bua Lớp 1B II. Các đồ dùng dạy học: SGK To¸n III. Các hoạt động dạy và học :. GV: Trần Thị Thúy. Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Gọi hs chữa bài tập số 3 trên bảng lớp Nhận xét KTBC của học sinh. 3. Bài mới : *Giới thiệu trực tiếp, ghi bài * Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên tổ chức cho các em thi đua nêu phép tính và kết quả tiếp sức, mỗi học sinh nêu 2 phép tính. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 5+4=9 9–5=4 9–4=5 Lấy kết quả của phép cộng trừ đi một số trong phép cộng được số kia. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh nêu cách làm và làm vào vở rồi chữa bài trên bảng.. Hoạt động của trò Giải: Số thuyền của Lan còn lại là: 10 – 4 = 6 (cái thuyền) Đáp số : 6 cái thuyền. Em 1 nêu : 10 – 1 = 9 , 10 – 2 = 8 Em 2 nêu : 10 – 3 = 7 , 10 – 4 = 6 Tương tự cho đến hết lớp. 5+4=9, 1+6=7, 9–5=4, 7–1=6, 9–4=5, 7–6=1, Lấy kết quả của phép cộng trong phép cộng được số kia.. 4+2=6 6–4=2 6–2=4 trừ đi một số. Thực hiện từ trái sang phải: 9–3–2=6–2=4 Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: và ghi : 9 – 3 – 2 = 4 Cho học đọc đề toán, nêu tóm tắt và Các cột khác thực hiện tương tự. Học sinh tự giải và chữa bài trên bảng lớp. giải trên bảng lớp. Tóm tắt: Có tất cả : 10 con Số gà : 3 con Số vịt : ? con - Chấm bài ,nhận xét Giải: Số con vịt là: 4. Củng cố: Hỏi tên bài. 10 – 3 = 7 (con) Nhận xét tiết học, tuyên dương. Đáp số : 7 con vịt 5. Dặn dò: Nhắc tên bài. Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết 61 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường TH Bản Bua Lớp 1B sau: "Ôn tập các số đến 100". GV: Trần Thị Thúy. Thực hành ở nhà. --------------------------------------------------------------------------TiÕt 4 : Tù nhiªn vµ X· héi: Bµi 33: trêi nãng, trêi rÐt I. Môc tiªu - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết : nóng, rét. - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nóng rét. * GD: Thời tiết nóng rét là một yếu tố của môi trường. Sự thay đổi của thời tiết co thể ảnh hưởng đến sức khỏe con người. Cố ý thức giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi - Kü n¨ng tù b¶o vÖ II. Các đồ dùng dạy học - Các hình trong SGK, hình vẽ cảnh gió to. - Trang phục mặc phù hợp thời tiết nóng, lạnh. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Hỏi tên bài. + Dựa vào dấu hiệu nào để nhận biết trời lặng gió hay có gió ? Nhận xét bài cũ. 3. Bài mới: * Giáo viên giới thiệu và ghi bảng * Hoạt động 1 : Làm việc với SGK. Mục đích: Học sinh nhận biết các dấu hiệu khi trời nóng, trời rét.  Các bước tiến hành: Bước 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát các hình trong SGK và trả lời các câu hỏi sau: + Tranh nào vẽ cảnh trời nóng, tranh nào vẽ cảnh trời rét ? Vì sao bạn biết ? + Nêu những gì bạn cảm thấy khi trời nóng, trời rét ? Tổ chức cho các em làm việc theo cặp quan sát và thảo luận nói cho nhau nghe các ý kiến của mình nội dung các câu hỏi trên. Bước 2: Gọi đại diện nhóm mang SGK lên chỉ vào từng tranh và trả. Hoạt động của trò Khi lặng gió cây cối đứng im, khi có gió cây cối lay động.. Học sinh quan sát tranh và hoạt động theo nhóm 2 học sinh. Tranh 1 và tranh 4 vẽ cảnh trời nóng. Tranh 2 và tranh 3 vẽ cảnh trời rét. Học sinh tự nêu theo hiểu biết của các em.. Đại diện các nhóm trả lời các câu hỏi trên, các nhóm khác bổ sung và hoàn chỉnh. 62. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường TH Bản Bua Lớp 1B lời các câu hỏi. Các nhóm khác nghe và nhận xét bổ sung. Giáo viên có thể đặt thêm câu hỏi cho cả lớp suy nghĩ và trả lời: Kể tên những đồ dùng cần thiết giúp chúng ta bớt nóng hay bớt rét. Giáo viên kết luận: * Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm. MĐ: Học sinh biết ăn mặc đúng thời tiết Cách tiến hành: Bước 1: Giáo viên giao nhiệm vụ: Các em hãy cùng nhau thảo luận và phân công các bạn đóng vai theo tình huống sau : “Một hôm trời rét, mẹ đi làm rất sớm và dặn Lan khi đi học phải mang áo ấm. Do chủ quan nên Lan không mặc áo ấm. Các em đoán xem chuyện gì xãy ra với Lan? ” Bước 2: Gọi một số học sinh trả lời câu hỏi và sắm vai tình huống trên. Tuyên dương nhóm sắm vai tốt. 4. Củng cố Khắc sâu kiến thức bằng cách tổ chức trò chơi “Trời nóng – Trời rét”. - Học bài, xem bài mới.. GV: Trần Thị Thúy. Quạt để bớt nóng, mặc áo ấm để giảm bớt lạnh, … Học sinh nhắc lại.. Học sinh phân vai để nêu lại tình huống và sự việc xãy ra với bạn Lan.. Lan bị cảm lạnh và không đi học cùng các bạn được. Học sinh thực hành và trả lời câu hỏi. Lắng nghe nội dung và luật chơi. Chơi theo hướng dẫn và tổ chức của giáo viên. ------------------------------------------------------------------Tiết 5: Tập nói tiếng việt. Đi học -------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ 6 ngày 29 tháng 4 năm 2011 TiÕt 1: To¸n( TiÕt 132) ôn tập: các số đến 100 I. Môc tiªu: - Biết đọc, đếm các số đến 100; biết cấu tạo số có 2 chữ số ; biết cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100. - Bài tập 1, 2, 3(cột 1.2.3) , 4 (cột 1.2.3.4) II. §å dïng: `- SGK, Bộ đồ dùng.. III. Các hoạt động dạy và học 63 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường TH Bản Bua Lớp 1B Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng lớp Nhận xét KTBC của học sinh. 3. Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi bài. * Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài rồi thực hành ở bảng con Gọi học sinh đọc lại các số vừa được viết.. GV: Trần Thị Thúy Hoạt động của trò Giải: Số con vịt là: 10 – 3 = 7 (con) Đáp số : 7 con vịt. Học sinh viết các số : - Từ 11 đến 20: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 - Từ 21 đến 30: 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 - Từ 48 đến 54: 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54 Đọc lại các số vừa viết được.. Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh thực hành trên bảng từ theo Câu a: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 hai tổ. Gọi học sinh đọc lại các số được Câu b: 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, viết dưới vạch của tia số. 98, 99, 100 Đọc lại các số vừa viết được. Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh làm vào vở và tổ chức cho Làm vào vở và thi đua hỏi đáp nhanh. các nhóm thi đua hỏi đáp tiếp sức bằng 95 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị. cách: 45 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 27 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 45 gồm 4 chục và 5 đơn vị. 27 gồm 2 chục và 7 đơn vị. (tương tư các cột còn lại) Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh thực hiện và chữa bài trên Học sinh thực hiện và chữa bài trên bảng lớp. Chú ý cách đặt tính và ghi kết quả của bảng lớp. phép tính 4. Củng cố: Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau: "Ôn tập các số đến 100" ----------------------------------------------------------Tiết 2 + 3: Tập đọc: nãi dèi h¹i th©n I. Môc tiªu. 64 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường TH Bản Bua GV: Trần Thị Thúy Lớp 1B - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân. - Trả lời câu hỏi 1 SGK II. §å dïng - Tranh minh ho¹, bé ch÷, SGK. III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : Hỏi bài trước. Gọi học sinh đọc bài: “Đi học” và trả lời các câu hỏi 1 và 2 trong SGK. GV nhận xét chung. 3. Bài mới:  GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và ghi bảng.  Hướng dẫn học sinh luyện đọc: + Đọc mẫu bài văn (giọng chú bé chăn cừu hốt hoảng. Đoạn kể các bác nông dân đến cứu chú bé được đọc gấp gáp. Đoạn chú bé gào xin moi người cứu giúp đọc nhanh căng thẳng. + Tóm tắt nội dung bài: + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: 1. bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tối, hốt hoảng. Cho học sinh ghép bảng từ: kêu toáng, giả vờ. Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. + Luyện đọc câu: Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc từng câu. + Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn để luyện cho học sinh) Đoạn 1: Từ đầu đến “họ chẳng thấy sói đâu”.. Hoạt động của trò 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:. Lắng nghe.. Ghép bảng từ: kêu toáng, giả vờ. 5, 6 em đọc các từ trên bảng. Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối tiếp các câu còn lại. Các em thi đọc nối tiếp câu theo dãy.. Thi đọc cá nhân, 4 nhóm, mỗi nhóm. 65 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường TH Bản Bua GV: Trần Thị Thúy Lớp 1B Đoạn 2: Phần còn lại: cử 1 bạn để thi đọc đoạn 1. Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn rồi tổ chức Lớp theo dõi và nhận xét. 2 emđọc thi giữa các nhóm. Đọc cả bài. Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài Đọc đồng thanh toàn bài Luyện tập: Ôn các vần it, uyt: 1. Tìm tiếng trong bài có vần it? 2. Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt?. Ba em đọc ,cả lớp đọc đồng thanh Thịt. Các nhóm thi đua tìm và ghi vào bảng con: It: quả mít, mù mịt, bưng bít, … Uyt: xe buýt, huýt còi, quả quýt, …. 3 Điền miệng và đọc các câu ghi dưới tranh? Nhận xét học sinh thực hiện các bài tập. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. *Củng cố tiÕt 1 Tiết2 * Luyện đọc ) - GV đọc mẫu SGK. - GV nhận xét, cho điểm. * Tìm hiểu nội dung : ( 8’- 10’) - Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1? + Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp? - Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2? + Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không? Sự việc kết thúc thế nào? + Vậy nói dối có hại như thế nào? * Luyện đọc lại: - Gv đọc mẫu. *. Luyện nói : - Nêu chủ đề luyện nói ?. Mít chín thơm phức. Xe buýt đầy khách. 2 em đọc lại bài.. Đọc đoạn, nối đoạn, cả bài. HS đọc thầm đoạn 1 HS trả lời câu hỏi 1: các bác nông dân đã chạy tới giúp. HS đọc thầm đoạn 2 HS trả lời câu hỏi 2: Không ai đến giúp, cuối cùng bầy sói ăn thịt hết đàn cừu. HS đưa ý kiến. HS đọc bài: 2- 3 HS HS nêu yêu cầu: Nói lời khuyên chú bé chăn cừu. HS thảo luận. Các nhóm trình bày.. - Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận.. - GV nhận xét, sửa câu cho HS. 4 Củng cố : - HS đọc toàn bài 1 HS đọc toàn bài. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau -------------------------------------------------------------------------------66 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×