Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.65 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
K CHUY N<b>Ể</b> <b>Ệ</b>
MÈO CON B L C<b>Ị Ạ</b>
(1 ti t)ế
I. M C TIÊU <b>Ụ</b>
Nghe hi u và nh câu chuy n. ể ớ ệ
Nhìn tranh, nghe GV h i, tr l i đỏ ả ờ ượ ừc t ng câu h i theo tranh. ỏ
Nhìn tranh, có th k l i t ng đo n câu chuy n.ể ể ạ ừ ạ ệ
Hi u ý nghĩa câu chuy n: Khen ng i s quan tâm, lòng t t c a m i ngể ệ ợ ự ố ủ ọ ười đã giúp mèo
con b l c tìm v đị ạ ề ược ngơi nhà m áp c a mình.ấ ủ
II. Đ DÙNG D Y H C<b>Ồ</b> <b>Ạ</b> <b>Ọ</b>
Máy chi u ho c 6 tranh minh ho truy n phóng to.ế ặ ạ ệ
III. CÁC HO T Đ NG D Y H C<b>Ạ</b> <b>Ộ</b> <b>Ạ</b> <b>Ọ</b>
A. KI M TRA BÀI CŨ: GV g n lên b ng 6 tranh minh ho câu chuy n Th i Ể ắ ả ạ ệ ổ
bóng, m i HS 1 tr l i câu h i theo 3 tranh đ u; HS 2 t k theo 3 tranh cu i. ờ ả ờ ỏ ầ ự ể ố
B. D Y BÀI M IẠ Ớ
1. Chia s và gi i thi u câu chuy n<b>ẻ</b> <b>ớ</b> <b>ệ</b> <b>ệ</b> (g i ý) ợ
<i>1.1. Quan sát và ph ng đốn<b>ỏ</b></i>
GV ch hình minh ho , HS quan sát, tr l i: Truy n có nh ng nhân v t nào? (Truy n ỉ ạ ả ờ ệ ữ ậ ệ
có mèo con, th , sóc, nhím, cú mèo). ỏ
GV ch t ng nhân v t trong tranh cho HS nh c l i:ỉ ừ ậ ắ ạ
+ GV ch mèo, th trong tranh 1 và 2 HS: Mèo con, th . ỉ ỏ ỏ
+ GV ch sóc trong tranh 3 HS: Sóc. ỉ
+ GV ch nhím trong tranh 4 HS: Nhím. ỉ
+ GV ch cú trong tranh 5 HS: Cú.ỉ
GV: Hãy đốn chuy n gì x y ra v i mèo con? (Chú ý tranh 1 và tranh 6). (Mèo b l c, ệ ả ớ ị ạ
g p r t nhi u con v t khác. Cu i cùng, mèo n m ng ngon lành).ặ ấ ề ậ ố ằ ủ
<i>1.2. Gi i thi u câu chuy n<b>ớ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ệ</b></i> : Câu chuy n k v nh ng vi c x y ra v i m t chú ệ ể ề ữ ệ ả ớ ộ
mèo con b l c. Chúng ta cùng xem nh ng ai đã giúp mèo con tìm đị ạ ữ ược đường v nhàề
2. Khám phá và luy n t p<b>ệ ậ</b>
<i>2.1 Nghe k chuy n<b>ể</b></i> <i><b>ệ</b></i> : GV k chuy n v i gi ng di n c m. Nhân gi ng các t ng ể ệ ớ ọ ễ ả ố ừ ữ
g i t , g i c m làm rõ thái đ lo l ng c a mèo con khi b l c; lòng t t, s ân c n c a ợ ả ợ ả ộ ắ ủ ị ạ ố ự ầ ủ
nh , d thẹ ễ ương. L i ch th , cơ sóc, chú nhím ân c n. L i bác cú mèo t tin. GV k 3 ờ ị ỏ ầ ờ ự ể
l n (nh đã hầ ư ướng d n).ẫ
Mèo con b l c<b>ị ạ</b>
(1) Mèo con b l c, không bi t đị ạ ế ường v nhà. Ch th đi qua, b o: “Đ ng lo! Ch s đ aề ị ỏ ả ừ ị ẽ ư
em v nhà ch ”.ề ị
(2) V đ n nhà, ch th l y cà r t cho mèo con ăn. Mèo con kêu: “Meo! Em không ăn cà ề ế ị ỏ ấ ố
r t đâu!”. Ch th đành đ a mèo con sang nhà cơ sóc xem cơ sóc có gì cho mèo ăn khơng.ố ị ỏ ư
(3) Đ n nhà cơ sóc, cơ sóc ân c n m i mèo con ăn h t d . Mèo con rên r : “Meo! Cháu ế ầ ờ ạ ẻ ỉ
không ăn h t d đâu”. Th là m i ngạ ẻ ế ọ ườ ạ ưi l i đ a mèo con sang nhà chú nhím.
(4) Đ n nhà chú nhím thì chú nhím l i b o: “Ti c là ta ch ng có gì cho cháu ăn”. Mèo ế ạ ả ế ẳ
con nghe v y thì khóc lóc th m thi t.ậ ả ế
(5) Nghe ti ng khóc th m thi t c a mèo, bác cú bay t i h i: “Vì sao cháu khóc?. Mèo ế ả ế ủ ớ ỏ
con tr l i: “Cháu b l c !”. Bác cú b o: “Mèo con đ ng lo. M i ngả ờ ị ạ ạ ả ừ ọ ườ ừi đ ng lo. Mèo
con hãy ch y theo bác, bác s tìm đạ ẽ ược nhà cháu”.
(6) Bác cú bay lên cao. Mèo con ch y theo. Cu i cùng, nó v đạ ố ề ược nhà và ng m t gi c ủ ộ ấ
ngon lành trong ngôi nhà m áp.ấ
<i>2.2. Tr l i câu h i theo tranh<b>ả ờ</b></i> <i><b>ỏ</b></i>
a) M i HS tr l i câu h i theo 1 tranh (có th l p l i câu h i v i 1 HS khác).ỗ ả ờ ỏ ể ặ ạ ỏ ớ
GV ch tranh 1, h i: Th y mèo con b l c, ch th đã làm gì? (Th y mèo con b l c, ch ỉ ỏ ấ ị ạ ị ỏ ấ ị ạ ị
th b o mèo đ ng lo, ch s đ a mèo v nhà ch ).ẻ ả ừ ị ẽ ư ề ị
GV ch tranh 2, h i t ng câu: Ch th đ nh cho mèo ăn gì? (Ch th l y cà r t cho mèo ỉ ỏ ừ ị ỏ ị ị ỏ ấ ố
con ăn). Mèo b o sao? (Mèo con kêu: “Em không ăn cà r t!”). Th đã làm gì? (Ch th ả ố ỏ ị ỏ
đành đ a mèo con sang nhà cơ sóc).ư
GV ch tranh 3: Cơ sóc m i mèo con ăn gì? (Cơ sóc ân c n m i mèo con ăn h t d ). ỉ ờ ầ ờ ạ ẻ
Mèo con nói gì? (Mèo con rên r : “Cháu khơng ăn h t d đâu”. Vì th , m i ngỉ ạ ẻ ế ọ ườ ại l i
đ a mèo con sang nhà chú nhím).ư
GV ch tranh 4: Chú nhím nói gì v i mèo? (Chú nhím nói: “Ti c là ta ch ng có gì cho ỉ ớ ế ẳ
cháu ăn”). Nghe chú nhím nói, mèo th nào? (Mèo con nghe v y thì khóc lóc th m thi t).ế ậ ả ế
GV ch tranh 5: Bác cú đã làm gì đ giúp mèo con tr v nhà? (Bác cú b o: “Mèo con ỉ ể ở ề ả
hãy ch y theo bác, bác s tìm đạ ẽ ược nhà cháu”).
GV ch tranh 6: Câu chuy n k t thúc ra sao? (Mèo con ch y theo bác cú. Cu i cùng, nó ỉ ệ ế ạ ố
v đề ược nhà và ng m t gi c ngon lành trong ngôi nhà m áp).ủ ộ ấ ấ
b) M i HS tr l i các câu h i theo 2 3 tranh. ỗ ả ờ ỏ
c) 1 HS tr l i các câu h i theo 6 tranh. ả ờ ỏ
a) M i HS nhìn 2 tranh, t k chuy n. ỗ ự ể ệ
b) HS k chuy n theo tranh b t kì (trị ch i ơ c a s ho c b c thăm). ể ệ ấ ơ ử ổ ặ ố
c) 1 HS k l i câu chuy n theo 6 tranh. ể ạ ệ
* GV c t tranh, m i 1 HS gi i k l i câu chuy n. ấ ờ ỏ ể ạ ệ
<i>2.4. Tìm hi u ý nghĩa câu chuy n<b>ể</b></i> <i><b>ệ</b></i>
GV: Câu chuy n khen ng i nh ng ai? HS: Câu chuy n khen ng i ch th , cơ sóc, chú ệ ợ ữ ệ ợ ị ỏ
nhím, bác cú đã giúp đ mèo con b l c tìm đỡ ị ạ ược đường v nhà. GV: Câu chuy n ca ề ệ
ng i s quan tâm, lòng t t c a nh ng ngợ ự ố ủ ữ ười xung quanh đã giúp mèo con b l c tìm v ị ạ ề
được ngơi nhà m áp c a mình.ấ ủ
GV: Qua câu chuy n mèo con b l c, đệ ị ạ ược nh ng ngữ ười xung quanh t n tình giúp đ ậ ỡ
nên đã tìm được đường tr v nhà, em hi u đi u gì? HS phát bi u. ở ề ể ề ể
GV k t lu n: ế ậ
+ C n giúp đ m i ngầ ỡ ọ ười khi h g p khó khăn. ọ ặ
+ Khi g p khó khăn, có m i ngặ ọ ườ ậi t n tình giúp đ , b n s vỡ ạ ẽ ượt qua khó khăn.
3. C ng c , d n dị<b>ủ</b> <b>ố ặ</b>
GV nh n xét ti t h c; khen nh ng HS k chuy n hay. ậ ế ọ ữ ể ệ