Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<sub>Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyển cửa khẩu;</sub>
<sub>Hàng hóa chuyển cảng;</sub>
<sub>Hàng hóa quá cảnh;</sub>
<sub>Hàng hóa vận chuyển từ cửa khẩu đến kho ngoại quan/ CFS/kho </sub>
bảo thuế/ các khu phi thuế quan và ngược lại;
<sub>Hàng hóa vận chuyển giữa các khu phi thuế quan;</sub>
<sub>Hàng hóa vận chuyển từ địa điểm làm thủ tục hải quan này đến địa </sub>
điểm làm thủ tục hải quan khác.
<b>2.</b> <b>Đối tượng thực hiện việc khai báo</b>
<sub>Người khai hải quan (Người khai) theo quy định.</sub>
<sub>Là người vận chuyển hàng hóa.</sub>
<b>3.</b> <b>Nguyên tắc khai báo và thời gian khai báo</b>
<sub>Thực hiện trên hệ thống VNACCS.</sub>
<sub>Phải khai báo trước (khai tạm) trước khi tiến hành đăng ký chính thức.</sub>
<sub>Có thể khai tạm trước khi hàng hóa được tập kết đầy đủ tại địa điểm </sub>
lưu giữ hàng hóa.
<sub>Căn cứ vào kết quả xử lý của cơ quan hải quan phản hồi qua hệ </sub>
thống VNACCS để:
<b>3.</b> <b>Nguyên tắc khai báo và thời gian khai báo (tiếp)</b>
<i><sub>Vận chuyển hàng hóa; hoặc</sub></i>
<i><sub>Điều chỉnh/bổ sung thơng tin khai báo/nộp hồ sơ, chứng tờ giấy để cơ </sub></i>
<i>quan hải quan kiểm tra và quyết định.</i>
<b>4.</b> <b>Nguyên tắc xử lý khai báo và thời gian xử lý</b>
<sub> Về xử lý khai báo:</sub>
<i><sub>Thông tin khai báo của Người khai, hoặc;</sub></i>
<i><sub>Thông tin khai báo của Người khai và hồ sơ, chứng từ giấy có liên </sub></i>
<i>quan;</i>
<i><sub>Thơng tin đánh giá về rủi ro. </sub></i>
<sub>Về khai tạm</sub>
<b>4.</b> <b>Nguyên tắc xử lý khai báo và thời gian xử lý (tiếp)</b>
<sub>Về phân luồng tờ khai: 2 luồng Xanh và Vàng.</sub>
<sub>Về tờ khai luồng Xanh: Thông báo phê duyệt khai báo vận chuyển </sub>
(VAS504).
<sub>Về tờ khai luồng Vàng:</sub>
<b>5.</b> <b>Hồ sơ khai báo</b>
<sub> Tờ khai vận chuyển; và</sub>
<sub>Hóa đơn thương mại;</sub>
<sub>Vận tải đơn chính thức (bản sao) (trừ 1 số trường hợp)</sub>
<sub>Bản lược khai hàng hoá (bản sao) đối với hàng hóa chuyển cảng;</sub>
<sub>Giấy phép vận chuyển (đối với hàng hóa phải có giấy phép)</sub>
<b>6.</b> <b>Xác nhận thực tế hàng hóa vào, ra địa điểm lưu giữ</b>
<sub>Đơn vị thực hiện</sub>
<sub>Thời điểm xác nhận</sub>
<sub>Cách thức xác nhận:</sub>
<i><sub>Trên hệ thống VNACCS;</sub></i>
<i><sub>Vào Thông báo phê duyệt khai báo vận chuyển</sub></i>
<b>1.</b> <b>Khai sửa đổi, bổ sung hoặc hủy khai báo trước, sau khi khai </b>
<b>chính chức và trước khi được cơ quan hải quan phê duyệt</b>
<sub>Người khai là người dùng đầu cuối</sub>
<sub>Người khai là người dùng EDI</sub>
<sub>Điều kiện hạn chế: Số lần sửa, một số chỉ tiêu thông tin</sub>
<b>3.</b> <b>Khai sửa đổi, bổ sung hoặc hủy khai báo sau khi được cơ </b>
<b>quan hải quan phê duyệt</b>
<sub>Tờ khai vận chuyển đã được thực hiện nghiệp vụ BOA;</sub>
<sub>Tờ khai vận chuyển chưa thực hiện nghiệp vụ BOA;</sub>
<b>4.</b> <b>Lưu ý khác</b>
<sub>Điều kiện về số vận đơn khai báo;</sub>
<sub>Điều kiện về số container khai báo</sub>
<b>IV.</b>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Chức năngChức năng</b>
<sub>Đăng ký trước TK vận chuyển (khai báo tạm) + Sửa thông tin TK vận </sub>
chuyển trước khi khai báo chính thức;
<b>2.</b> <b>Đối tượng sử dụng</b>
<sub>Người khai hải quan (hãng vận tải)</sub>
<b>3.</b> <b>Chức năng xử lý tự động của hệ thống</b>
<i><sub>Trường hợp khai TK vận chuyển mới</sub></i>
<i><sub>Trường hợp sửa thông tin TK vận chuyển</sub></i>
<b>4.</b> <b>Nhập thông tin khai báo</b>
<sub>Chọn nghiệp vụ OLA “Khai trước tờ khai vận chuyển”</sub> <sub>trên Menu của </sub>
hệ thống VNACCS (Man hinh_OLA.doc)
<b>5.</b> <b>Kết quả khai báo </b>(VAS501.doc)
<sub>Bản sao thông tin khai báo vận chuyển (VAS501)</sub>
<b>6.</b> <b>Hướng dẫn nhập thông tin khai báo (73 chỉ tiêu)</b>
<b>6.1 Thông tin khai báo chung</b>
<sub>Số tờ khai vận chuyển (12 ký tự): Đăng ký mới; Khi khai sửa.</sub>
<sub>Cờ báo NK/XK (bắt buộc): I, E, C</sub>
<sub>Mã cơ quan hải quan (bắt buộc): Tự động; Nhập </sub>
<sub>Mã nhà vận chuyển (bắt buộc, 13 ký tự): Hải quan cấp</sub>
<sub>Tên nhà vận chuyển: 100 ký tự tiếng Việt</sub>
<sub>Địa chỉ của nhà vận chuyển: 100 ký tự tiếng Việt</sub>
<sub>Số hợp đồng vận chuyển/Số của giấy tờ tương đương: </sub>
<sub>11 ký tự không dấu;</sub>
<sub>Bắt buộc nhập nếu mục đích vận chuyển là Quá cảnh</sub>
<sub>Ngày hợp đồng vận chuyển/Ngày giấy tờ tương đương: DDMMYYYY</sub>
<b>6.1 Thông tin khai báo chung (tiếp)</b>
<sub>Ngày hết hạn hợp đồng vận chuyển/Ngày hết hạn của giấy tờ tương </sub>
đương: DDMMYYYY
<sub>Mã phương tiện vận chuyển (bắt buộc): Lựa chọn trên VNACCS.</sub>
<sub>Mã mục đích vận chuyển </sub><sub>(bắt buộc): Lựa chọn trên VNACCS.</sub>
<sub>Loại hình vận chuyển </sub><sub>(bắt buộc): Lựa chọn trên VNACCS</sub>
<sub>Ngày dự kiến bắt đầu vận chuyển (bắt buộc): DDMMYYYY</sub>
<sub>Thời gian dự kiến bắt đầu vận chuyển (bắt buộc): 00h-23h</sub>
<sub>Ngày dự kiến kết thúc vận chuyển (bắt buộc): DDMMYYYY</sub>
<i><sub>Ngày dự kiến kết thúc VC >= Ngày dự kiến bắt đầu VC</sub></i>
<sub>Thời gian dự kiến kết thúc vận chuyển (bắt buộc): 00h-23h</sub>
<sub>Mã địa điểm xếp hàng (K/vực chịu sự giám sát HQ): 07 ký tự</sub>
<b>6.1 Thơng tin khai báo chung (tiếp)</b>
<sub>Mã vị trí xếp hàng (nơi chất hàng): 06 ký tự</sub>
<sub>Mã cảng/cửa khẩu/ga xếp hàng (Mã cảng xếp hàng): 6 ký tự</sub>
<i><sub>Lưu ý: Trường hợp vận chuyển chuyển cảng, đã khai báo mã vị trí xếp </sub></i>
<i>hàng</i>
<sub>Tên địa điểm xếp hàng: 35 ký tự tiếng Việt</sub>
<sub>Mã địa điểm dỡ hàng (K/vực chịu sự giám sát HQ): 07 ký tự</sub>
<sub>Mã vị trí dỡ hàng (nơi dỡ hàng): 06 ký tự</sub>
<sub>Mã cảng/cửa khẩu/ga dỡ hàng (Mã cảng dỡ hàng): 06 ký tự</sub>
<i><sub>Lưu ý: Trường hợp vận chuyển chuyển cảng, đã khai báo mã vị trí xếp </sub></i>
<i>hàng</i>
<sub>Tên địa điểm dỡ hàng: 35 ký tự tiếng Việt</sub>
<sub>Tuyến đường: 35 ký tự không dấu, vd: HP-HN</sub>
<b>6.1 Thông tin khai báo chung (tiếp)</b>
<sub>Loại bảo lãnh: Bảo lãnh riêng (A); Bảo lãnh chung(B)</sub>
<i><b><sub>Lưu ý:</sub></b><sub> Bảo lãnh chung (B) thì sử dụng các chỉ tiêu: Mã ngân hàng bảo </sub></i>
<i>lãnh, Năm phát hành bảo lãnh, Ký hiệu chứng từ bảo lãnh, Số chứng từ </i>
<i>bảo lãnh</i>
<sub>Số tiền bảo lãnh: Tối đa 11 con số, tự nhập</sub>
<sub>Ghi chú 1: Tối đa 255 ký tự tiếng Việt; khai thông tin về địa điểm kiểm dịch </sub>
tại mục này nếu loại hình vận chuyển là QU
<b>6.2 Thơng tin khai báo chi tiết (lặp 5 lần)</b>
<sub>Số quản lý hàng hóa (Số B/L, số AWB …)(bắt buộc):35 ký tự </sub>
<i><sub>Lưu ý: trường hợp khơng có vận đơn</sub></i>
<sub>Ngày phát hành vận đơn: DDMMYYYY</sub>
<sub>Tên hàng (bắt buộc): 70 ký tự có dấu/tên hàng</sub>
<i><sub>Lưu ý: trường hợp lơ hàng có nhiều chủng loại</sub></i>
<b>6.2 Thông tin khai báo chi tiết (lặp 5 lần)</b>
<sub>Mã HS (4 số): Theo tên hàng đã khai</sub>
<sub>Ký hiệu số hiệu: 140 ký tự có dấu.</sub>
<sub>Ngày nhập kho lần đầu, nhập kho ngoại quan: DDMMYYYY. Bắt buộc nếu </sub>
đưa vào kho ngoại quan
<sub>Phân loại sản phẩm sản xuất từ hàng hóa nhập khẩu: Lựa chọn trên </sub>
VNACCS
<sub>Mã nước sản xuất hoặc nơi sản xuất: 02 ký tự. Hàng NK (trừ mục đích </sub>
vận chuyển KS và PT) bắt buộc khai
<sub>Mã địa điểm xuất phát: 05 ký tự. Bắt buộc khai (trừ mục đích vận chuyển </sub>
KS và PT)
<i><sub>Lưu ý: Đối với hàng NK; Hàng XK; Hàng khác; Khơng có mã</sub></i>
<sub>Mã địa điểm đích: Tương tự như Mã địa điểm xuất phát</sub>
<sub>Loại manifest (hàng hóa): S/A/R/V</sub>