Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng Nghiệp vụ Khai báo vận chuyển hàng hóa - Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NỘI DUNG</b>



<b>1. PHẦN I: KHÁI QUÁT CÁC QUY TRÌNH</b>


<b>2. PHẦN II: QUY TRÌNH THỦ TỤC</b>



<b>3. PHẦN III: CÁC NGHIỆP VỤ KHAI BÁO</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHẦN I: KHÁI QT CÁC QUY TRÌNH</b>



<b>I.</b>

<b>Quy trình đối với vận chuyển hàng hóa xuất khẩu</b>


<b>II.</b>

<b>Quy trình đối với vận chuyển hàng hóa nhập khẩu</b>


<b>III.</b>

<b>Quy trình tổng qt đối với vận chuyển hàng hóa</b>



<b>I.</b>

<b>Quy trình đối với vận chuyển hàng hóa xuất khẩu</b>



<b>II.</b>

<b>Quy trình đối với vận chuyển hàng hóa nhập khẩu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PHẦN II: QUY TRÌNH THỦ TỤC</b>



<b>I.</b>

<b>Căn cứ pháp lý</b>



<b>II.</b>

<b>Điều kiện khai báo</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Điều kiện khai báo</b>


<b>1.</b> <b>Đối tượng phải khai báo</b>


 <sub>Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyển cửa khẩu;</sub>
 <sub>Hàng hóa chuyển cảng;</sub>


 <sub>Hàng hóa quá cảnh;</sub>



 <sub>Hàng hóa vận chuyển từ cửa khẩu đến kho ngoại quan/ CFS/kho </sub>


bảo thuế/ các khu phi thuế quan và ngược lại;


 <sub>Hàng hóa vận chuyển giữa các khu phi thuế quan;</sub>


 <sub>Hàng hóa vận chuyển từ địa điểm làm thủ tục hải quan này đến địa </sub>


điểm làm thủ tục hải quan khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2.</b> <b>Đối tượng thực hiện việc khai báo</b>


 <sub>Người khai hải quan (Người khai) theo quy định.</sub>
 <sub>Là người vận chuyển hàng hóa.</sub>


<b>3.</b> <b>Nguyên tắc khai báo và thời gian khai báo</b>


 <sub>Thực hiện trên hệ thống VNACCS.</sub>


 <sub>Phải khai báo trước (khai tạm) trước khi tiến hành đăng ký chính thức.</sub>
 <sub>Có thể khai tạm trước khi hàng hóa được tập kết đầy đủ tại địa điểm </sub>


lưu giữ hàng hóa.


 <sub>Căn cứ vào kết quả xử lý của cơ quan hải quan phản hồi qua hệ </sub>


thống VNACCS để:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Điều kiện khai báo</b>




<b>3.</b> <b>Nguyên tắc khai báo và thời gian khai báo (tiếp)</b>


 <i><sub>Vận chuyển hàng hóa; hoặc</sub></i>


 <i><sub>Điều chỉnh/bổ sung thơng tin khai báo/nộp hồ sơ, chứng tờ giấy để cơ </sub></i>


<i>quan hải quan kiểm tra và quyết định.</i>


<b>4.</b> <b>Nguyên tắc xử lý khai báo và thời gian xử lý</b>


 <sub> Về xử lý khai báo:</sub>


 <i><sub>Thông tin khai báo của Người khai, hoặc;</sub></i>


 <i><sub>Thông tin khai báo của Người khai và hồ sơ, chứng từ giấy có liên </sub></i>


<i>quan;</i>


 <i><sub>Thơng tin đánh giá về rủi ro. </sub></i>
 <sub>Về khai tạm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Điều kiện khai báo</b>



<b>4.</b> <b>Nguyên tắc xử lý khai báo và thời gian xử lý (tiếp)</b>


 <sub>Về phân luồng tờ khai: 2 luồng Xanh và Vàng.</sub>


 <sub>Về tờ khai luồng Xanh: Thông báo phê duyệt khai báo vận chuyển </sub>


(VAS504).



 <sub>Về tờ khai luồng Vàng:</sub>


<b>5.</b> <b>Hồ sơ khai báo</b>


 <sub> Tờ khai vận chuyển; và</sub>
 <sub>Hóa đơn thương mại;</sub>


 <sub>Vận tải đơn chính thức (bản sao) (trừ 1 số trường hợp)</sub>


 <sub>Bản lược khai hàng hoá (bản sao) đối với hàng hóa chuyển cảng;</sub>
 <sub>Giấy phép vận chuyển (đối với hàng hóa phải có giấy phép)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Điều kiện khai báo</b>



<b>6.</b> <b>Xác nhận thực tế hàng hóa vào, ra địa điểm lưu giữ</b>


 <sub>Đơn vị thực hiện</sub>
 <sub>Thời điểm xác nhận</sub>
 <sub>Cách thức xác nhận:</sub>


 <i><sub>Trên hệ thống VNACCS;</sub></i>


 <i><sub>Vào Thông báo phê duyệt khai báo vận chuyển</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1.</b> <b>Khai sửa đổi, bổ sung hoặc hủy khai báo trước, sau khi khai </b>
<b>chính chức và trước khi được cơ quan hải quan phê duyệt</b>


 <sub>Người khai là người dùng đầu cuối</sub>
 <sub>Người khai là người dùng EDI</sub>



 <sub>Điều kiện hạn chế: Số lần sửa, một số chỉ tiêu thông tin</sub>


<b>3.</b> <b>Khai sửa đổi, bổ sung hoặc hủy khai báo sau khi được cơ </b>
<b>quan hải quan phê duyệt</b>


 <sub>Tờ khai vận chuyển đã được thực hiện nghiệp vụ BOA;</sub>
 <sub>Tờ khai vận chuyển chưa thực hiện nghiệp vụ BOA;</sub>


<b>4.</b> <b>Lưu ý khác</b>


 <sub>Điều kiện về số vận đơn khai báo;</sub>
 <sub>Điều kiện về số container khai báo</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I.</b>

<b>Nghiệp vụ khai trước tờ khai vận chuyển (OLA)</b>



<b>II.</b>

<b>Nghiệp vụ gọi thông tin khai trước tờ khai vận </b>


<b>chuyển (OLB)</b>



<b>III.</b>

<b>Nghiệp vụ đăng ký tờ khai vận chuyển (OLC)</b>



<b>IV.</b>

<b>Nghiệp vụ sửa thông tin tờ khai vận chuyển (COT)</b>



<b>V.</b>

<b>Nghiệp vụ lấy thông tin để sửa tờ khai vận chuyển </b>


<b>(COT11)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1.</b>


<b>1.</b> <b>Chức năngChức năng</b>



 <sub>Đăng ký trước TK vận chuyển (khai báo tạm) + Sửa thông tin TK vận </sub>


chuyển trước khi khai báo chính thức;
<b>2.</b> <b>Đối tượng sử dụng</b>


 <sub>Người khai hải quan (hãng vận tải)</sub>


<b>3.</b> <b>Chức năng xử lý tự động của hệ thống</b>


 <i><sub>Trường hợp khai TK vận chuyển mới</sub></i>


 <i><sub>Trường hợp sửa thông tin TK vận chuyển</sub></i>


<b>4.</b> <b>Nhập thông tin khai báo</b>


 <sub>Chọn nghiệp vụ OLA “Khai trước tờ khai vận chuyển”</sub> <sub>trên Menu của </sub>


hệ thống VNACCS (Man hinh_OLA.doc)
<b>5.</b> <b>Kết quả khai báo </b>(VAS501.doc)


 <sub>Bản sao thông tin khai báo vận chuyển (VAS501)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>6.</b> <b>Hướng dẫn nhập thông tin khai báo (73 chỉ tiêu)</b>
<b>6.1 Thông tin khai báo chung</b>


 <sub>Số tờ khai vận chuyển (12 ký tự): Đăng ký mới; Khi khai sửa.</sub>
 <sub>Cờ báo NK/XK (bắt buộc): I, E, C</sub>


 <sub>Mã cơ quan hải quan (bắt buộc): Tự động; Nhập </sub>



 <sub>Mã nhà vận chuyển (bắt buộc, 13 ký tự): Hải quan cấp</sub>
 <sub>Tên nhà vận chuyển: 100 ký tự tiếng Việt</sub>


 <sub>Địa chỉ của nhà vận chuyển: 100 ký tự tiếng Việt</sub>


 <sub>Số hợp đồng vận chuyển/Số của giấy tờ tương đương: </sub>
 <sub>11 ký tự không dấu;</sub>


 <sub>Bắt buộc nhập nếu mục đích vận chuyển là Quá cảnh</sub>


 <sub>Ngày hợp đồng vận chuyển/Ngày giấy tờ tương đương: DDMMYYYY</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>6.1 Thông tin khai báo chung (tiếp)</b>


 <sub>Ngày hết hạn hợp đồng vận chuyển/Ngày hết hạn của giấy tờ tương </sub>


đương: DDMMYYYY


 <sub>Mã phương tiện vận chuyển (bắt buộc): Lựa chọn trên VNACCS.</sub>
 <sub>Mã mục đích vận chuyển </sub><sub>(bắt buộc): Lựa chọn trên VNACCS.</sub>
 <sub>Loại hình vận chuyển </sub><sub>(bắt buộc): Lựa chọn trên VNACCS</sub>


 <sub>Ngày dự kiến bắt đầu vận chuyển (bắt buộc): DDMMYYYY</sub>
 <sub>Thời gian dự kiến bắt đầu vận chuyển (bắt buộc): 00h-23h</sub>
 <sub>Ngày dự kiến kết thúc vận chuyển (bắt buộc): DDMMYYYY</sub>
<i><sub>Ngày dự kiến kết thúc VC >= Ngày dự kiến bắt đầu VC</sub></i>


 <sub>Thời gian dự kiến kết thúc vận chuyển (bắt buộc): 00h-23h</sub>
 <sub>Mã địa điểm xếp hàng (K/vực chịu sự giám sát HQ): 07 ký tự</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>6.1 Thơng tin khai báo chung (tiếp)</b>


 <sub>Mã vị trí xếp hàng (nơi chất hàng): 06 ký tự</sub>


 <sub>Mã cảng/cửa khẩu/ga xếp hàng (Mã cảng xếp hàng): 6 ký tự</sub>


<i><sub>Lưu ý: Trường hợp vận chuyển chuyển cảng, đã khai báo mã vị trí xếp </sub></i>


<i>hàng</i>


 <sub>Tên địa điểm xếp hàng: 35 ký tự tiếng Việt</sub>


 <sub>Mã địa điểm dỡ hàng (K/vực chịu sự giám sát HQ): 07 ký tự</sub>
 <sub>Mã vị trí dỡ hàng (nơi dỡ hàng): 06 ký tự</sub>


 <sub>Mã cảng/cửa khẩu/ga dỡ hàng (Mã cảng dỡ hàng): 06 ký tự</sub>


<i><sub>Lưu ý: Trường hợp vận chuyển chuyển cảng, đã khai báo mã vị trí xếp </sub></i>


<i>hàng</i>


 <sub>Tên địa điểm dỡ hàng: 35 ký tự tiếng Việt</sub>


 <sub>Tuyến đường: 35 ký tự không dấu, vd: HP-HN</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>6.1 Thông tin khai báo chung (tiếp)</b>


 <sub>Loại bảo lãnh: Bảo lãnh riêng (A); Bảo lãnh chung(B)</sub>


<i><b><sub>Lưu ý:</sub></b><sub> Bảo lãnh chung (B) thì sử dụng các chỉ tiêu: Mã ngân hàng bảo </sub></i>



<i>lãnh, Năm phát hành bảo lãnh, Ký hiệu chứng từ bảo lãnh, Số chứng từ </i>
<i>bảo lãnh</i>


 <sub>Số tiền bảo lãnh: Tối đa 11 con số, tự nhập</sub>


 <sub>Ghi chú 1: Tối đa 255 ký tự tiếng Việt; khai thông tin về địa điểm kiểm dịch </sub>


tại mục này nếu loại hình vận chuyển là QU


<b>6.2 Thơng tin khai báo chi tiết (lặp 5 lần)</b>


 <sub>Số quản lý hàng hóa (Số B/L, số AWB …)(bắt buộc):35 ký tự </sub>
<i><sub>Lưu ý: trường hợp khơng có vận đơn</sub></i>


 <sub>Ngày phát hành vận đơn: DDMMYYYY</sub>


 <sub>Tên hàng (bắt buộc): 70 ký tự có dấu/tên hàng</sub>
<i><sub>Lưu ý: trường hợp lơ hàng có nhiều chủng loại</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>6.2 Thông tin khai báo chi tiết (lặp 5 lần)</b>


 <sub>Mã HS (4 số): Theo tên hàng đã khai</sub>
 <sub>Ký hiệu số hiệu: 140 ký tự có dấu.</sub>


 <sub>Ngày nhập kho lần đầu, nhập kho ngoại quan: DDMMYYYY. Bắt buộc nếu </sub>


đưa vào kho ngoại quan


 <sub>Phân loại sản phẩm sản xuất từ hàng hóa nhập khẩu: Lựa chọn trên </sub>



VNACCS


 <sub>Mã nước sản xuất hoặc nơi sản xuất: 02 ký tự. Hàng NK (trừ mục đích </sub>


vận chuyển KS và PT) bắt buộc khai


 <sub>Mã địa điểm xuất phát: 05 ký tự. Bắt buộc khai (trừ mục đích vận chuyển </sub>


KS và PT)


<i><sub>Lưu ý: Đối với hàng NK; Hàng XK; Hàng khác; Khơng có mã</sub></i>


 <sub>Mã địa điểm đích: Tương tự như Mã địa điểm xuất phát</sub>
 <sub>Loại manifest (hàng hóa): S/A/R/V</sub>


</div>

<!--links-->

×