Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng Xử lý nước thải bằng tảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>T</b>

<b><sub>Ả</sub></b>

<b>O:</b>



 là nhóm vi sinh v<sub>ậ</sub>t có kh<sub>ả</sub> năng quang h<sub>ợ</sub>p


 <sub>ở</sub> d<sub>ạ</sub>ng đ<sub>ơ</sub>n bào (vài lồi có kích th<sub>ướ</sub>c nh<sub>ỏ</sub> h<sub>ơ</sub>n m<sub>ộ</sub>t s<sub>ố</sub> vi khu<sub>ẩ</sub>n), ho<sub>ặ</sub>c đa
bào (như các loài rong biển, có chiều dài tới vài mét).


 phân loại tảo dựa trên các loại sản phẩm mà tảo tổng hợp được và chứa trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ưu điểm cuả Tảo:


 t<sub>ố</sub>c đ<sub>ộ</sub> sinh tr<sub>ưở</sub>ng nhanh


 ch<sub>ị</sub>u đ<sub>ự</sub>ng đ<sub>ượ</sub>c các thay đ<sub>ổ</sub>i c<sub>ủ</sub>a mơi tr<sub>ườ</sub>ng
 có kh<sub>ả</sub> năng phát tri<sub>ể</sub>n trong n<sub>ướ</sub>c th<sub>ả</sub>i


 lo<sub>ạ</sub>i b<sub>ỏ</sub> các ch<sub>ấ</sub>t h<sub>ữ</sub>u c<sub>ơ</sub> có trong n<sub>ướ</sub>c th<sub>ả</sub>i.


 có giá tr<sub>ị</sub> dinh d<sub>ưỡ</sub>ng và hàm l<sub>ượ</sub>ng protein cao


Ứng dụng :


 X<sub>ử</sub> lý n<sub>ướ</sub>c th<sub>ả</sub>i và tái s<sub>ử</sub> d<sub>ụ</sub>ng ch<sub>ấ</sub>t dinh d<sub>ưỡ</sub>ng.
 Là ph<sub>ươ</sub>ng pháp h<sub>ữ</sub>u hi<sub>ệ</sub>u đ<sub>ể</sub> chuy<sub>ể</sub>n đ<sub>ổ</sub>i năng


lượng mặt trời thành năng lượng của cơ thể


sống trong xử lý nước thải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nhược điểm :



 T<sub>ả</sub>o r<sub>ấ</sub>t khó thu ho<sub>ạ</sub>ch (do kích th<sub>ướ</sub>c r<sub>ấ</sub>t nh<sub>ỏ</sub>)
 Đa s<sub>ố</sub> có thành t<sub>ế</sub> bào dày do đó các đ<sub>ộ</sub>ng v<sub>ậ</sub>t


rất khó tiêu hóa


 Th<sub>ườ</sub>ng b<sub>ị</sub> nhi<sub>ễ</sub>m b<sub>ẩ</sub>n b<sub>ở</sub>i kim lo<sub>ạ</sub>i n<sub>ặ</sub>ng, thu<sub>ố</sub>c


trừ sâu, các mầm bệnh còn lại trong nước thải.


 Các ph<sub>ả</sub>n <sub>ứ</sub>ng di<sub>ễ</sub>n ra trong ao t<sub>ả</sub>o ch<sub>ủ</sub> y<sub>ế</sub>u là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>trình x</b></i>

<i><b>ử</b></i>

<i><b>lý n</b></i>

<i><b>ướ</b></i>

<i><b>c th</b></i>

<i><b>ả</b></i>

<i><b>i b</b></i>

<i><b>ằ</b></i>

<i><b>ng t</b></i>

<i><b>ả</b></i>

<i><b>o</b></i>


 D<sub>ưỡ</sub>ng ch<sub>ấ</sub>t: Ammonia là ngu<sub>ồ</sub>n đ<sub>ạ</sub>m chính cho


tảo tổng hợp nên protein của tế bào, thơng qua


q trình quang hợp. Phospho, Magnesium và


Potassium cũng là các dưỡng chất ảnh hưởng


đến sự phát triển của tảo.


<b>Tỉ</b> <b>lệ</b> <b>P : Mg : K = 1,5 : 1 : 0,5.( trong tb tảo)</b>
 Đ<sub>ộ</sub> sâu c<sub>ủ</sub>a ao t<sub>ả</sub>o: l<sub>ự</sub>a ch<sub>ọ</sub>n trên c<sub>ơ</sub> s<sub>ở</sub> t<sub>ố</sub>i <sub>ư</sub>u


hóa khả năng của nguồn sáng trong quá trình


tổng hợp của tảo.


</div>


<!--links-->

×