Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Tiết 37 Đèn huỳnh quang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>1.</b>

Nêu cấu tạo của đèn sợi đốt ?



đ

èn sợi đốt gồm 3 bộ phận chính:



* Sợi đốt: Có dạng lị xo xoắn, làm bằng Vonfram.


* Bóng thủy tinh: Bằng thủy tinh chịu nhit , hỳt



hết không khí và bơm khí trơ vµo .



*

đ

i đèn : Bằng đồng hoặc sắt tráng kẽm, gắn


chặt vào bóng thủy tinh và có hai cực tiếp xúc.



<b>Sợi đốt</b>



<b>2.</b>

Nêu đặc điểm của đèn sợi đốt ?



đèn sợi đốt có đặc điểm là:



* đèn phát ra ánh sáng liên tục


* Hiệu suất phát quang thấp.



<i> ( chØ kho¶ng 4%-5% ) </i>



* Ti thä thÊp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đèn huỳnh quang là loại đèn thông dụng . Tùy theo hình dáng, kích


thước, màu sắc ánh sáng,cơng suất đèn được dùng trong nhà, chiếu


sáng ngồi đường phố ….Vì sao đèn có tính năng này, hãy tìm hiểu để


biết đặc điểm, cấu tạo, nguyên lý làm việc khi sử dụng đèn huỳnh




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIẾT 37: BÀI 39: ĐÈN HUỲNH QUANG</b>



Hình 39.1 Đèn ống huỳnh quang

<b>I. ĐÈN HUỲNH ỐNG QUANG:</b>



<b>1.Cấu tạo</b>


? Đèn ống huỳnh quang có mấy phần chính.



? Lớp bột huỳnh quang có tác dụng gì


trong nguyện lý làm việc của đèn ?


? Ống thủy tinh có tác dụng gì ?



?. Rút hết khơng khí, để bơm vào khí nào?


Tại sao ?



? Các điện cực của đèn có cấu tạo như


thế nào.



: Gồm hai bộ phận



chính - Ống thủy tinh


- Hai Điện cực



0,3 m
0,6 m


1,2 m
1,5 m



2.4 m


- è

ng thñy tinh cã các chiều dài 0,3m; 0,6m;


2,4m.



- Mặt trong ống có phđ líp bét hnh quang


( hỵp chÊt chđ u là phôtpho ).



<b>a. ng thy tinh:</b>



+Lớp bột huỳnh quang có tác dụng tạo ra ánh


sáng.



<b>b. in cc:</b>



<b>Chaõn </b>


<b>ốn</b> <b>in </b>


<b>cc</b>


? Hơi thủy ngân + khí trơ ( acgon, kripton )


cã t¸c dơng gi?



+ Để làm tăng độ bền của điện cực.



- Ng êi ta bÞt kÝn hai đầu ống có

gắn các điện


cực

rồi rút hết không khí ra và bơm vào ống ít


hơi thủy ngân + khí trơ ( acgon, kripton ).




- Mỗi điện cực đ ợc nối với nguồn điện bởi hai


chân đèn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TIẾT 37: BÀI 39: ĐÈN HUỲNH QUANG</b>



<b>I. ĐÈN HUỲNH ỐNG QUANG:</b>



<b>1.Cấu tạo</b>


: Gồm hai bộ phận



chính - Ống thủy tinh


- Hai in cc



- ố

ng thủy tinh có các chiều dài 0,3m; 0,6m;

2,4m.


- MỈt trong èng cã phđ líp bột huỳnh quang ( hợp


chất chủ yếu là phôtpho ).



<b>a. Ống thủy tinh:</b>



+Líp bét hnh quang cã t¸c dụng tạo ra ánh sáng.



<b>b. in cc:</b>



+ lm tng độ bền của điện cực.



- Ng êi ta bÞt kín hai đầu ống có gắn các điện cực rồi


rút hết không khí ra và bơm vào ống ít hơi thủy ngân


+ khí trơ ( acgon, kripton ).




- Mỗi điện cực đ ợc nối với nguồn điện bởi hai chân đèn.


-

đ

iện cực làm bằng dây vonfram dạng lị xo xoắn có


tráng 1 lớp Bari-oxit để phát ra điện tử.



<b>2. Nguyên lý làm việc:</b>



<b>Hãy nêu nguyên lí làm việc của đèn </b>


<b>ống huỳnh quang?</b>



- Khi đóng điện có hiện t ợng phóng điện ở hai điện


cực của đèn tạo ra tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột


huỳnh quang trong ống phát ra ánh sáng.M u c

à

ủa



ỏnh sỏng phụ thuộc vào màu chất huỳnh quang.

<b>đèn ống huỳnh quang có đặc điểm gi?</b>



<b>3. c im:</b>



- C

<b>ú </b>

<b>Hiện t ợng nhấp nháy</b>


- HiƯu st ph¸t quang cao.



<b> - Ti thä cao : Khoảng 8000 giờ.</b>



<b> - Cn cú</b>

<b> Mồi phóng điện.</b>



<b>ốn huỳnh quang có các số liệu kĩ </b>


<b>thuật nào?</b>



<b>4. Số liệu kỹ thuật:</b>



- Điện áp định mức ( 220V ).



<b>- Kích th ớc, cơng suất</b>



<b>KÝch th íc</b> <b>C«ng st</b>


<b>0,3m</b>

<b>10w</b>



<b>0,6m</b>

<b> 18w ;20W</b>



<b>1,2m</b>

<b> 36w ;40W</b>



<b>5. Sử dụng:</b>



- §Ìn ống huỳnh quang đ ợc sử dụng


chiếu sáng trong nhà, hội tr ờng, phân x


ởng...



- V sinh, lp đặt chắc chắn

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TIẾT 37: BÀI 39: ĐÈN HUỲNH QUANG</b>



<b>I. ĐÈN HUỲNH ỐNG QUANG:</b>
<b>1.Cấu tạo</b>


: Gồm hai bộ phận chính
- Ống thủy tinh
- Hai Điện cc


- ống thủy tinh có các chiều dài 0,3m; 0,6m; … 2,4m.
- MỈt trong èng cã phđ líp bét hnh quang ( hợp
chất chủ yếu là phôtpho ).



<b>a. ng thy tinh:</b>



+Lớp bột huỳnh quang có tác dụng tạo ra ¸nh s¸ng.


<b>b. Điện cực:</b>



+ Để làm tăng độ bền của điện cực.


- Ng êi ta bÞt kÝn hai đầu ống có gắn các điện cực
rồi rút hết không khí ra và bơm vào ống ít hơi thủy
ngân + khí trơ ( acgon, kripton ).


- Mi điện cực đ ợc nối với nguồn điện bởi hai chân đèn.
- điện cực làm bằng dây vonfram dạng lò xo xoắn
có tráng 1 lớp Bari-oxit để phát ra điện tử.


<b>2. Nguyên lý làm việc:</b>



- Khi đóng điện có hiện t ợng phóng điện ở hai điện
cực của đèn tạo ra tia tử ngoại tác dụng vào lớp bột
huỳnh quang trong ống phát ra ánh sáng.M u cà ủa ỏnh
sỏng phụ thuộc vào màu chất huỳnh quang.


<b>3. c im:</b>



- Cú Hiện t ợng nhấp nháy
- HiƯu st ph¸t quang cao.


- Ti thä cao : Khoảng 8000 giờ.



- Cn cú Mồi phóng điện.


<b>4. Số liệu kỹ thuật:</b>



- Điện áp định mức ( 220V ).


- Kích th ớc, cơng suất



<b>5. Sử dụng:</b>



- §Ìn èng huỳnh quang đ ợc sử dụng chiếu sáng
trong nhà, héi tr êng, ph©n x ëng...


- Vệ sinh, lắp đặt chắc chắn….


<b>II. ĐÈN COMPAC HUỲNH QUANG:</b>


<b>Nêu các bộ phận chính của đèn compac </b>


<b>huỳnh quang?</b>



-<b><sub> Bóng đèn</sub></b><sub> : Hình xoắn, hình chữ U ...)</sub>


<b>- Đi đèn</b> : có cực tiếp xúc giống đi đèn sợi đốt,
phía trong chứa chấn l u điện tử.
- Nguyờn lý làm việc giống như đốn sợi đốt.


<b>II. SO SÁNH ĐÈN COMPAC VÀ ĐÈN </b>
<b>HUỲNH QUANG:</b>


Loại đèn Ưu điểm Nhược điểm



Đèn sợi
đốt
Đèn
huỳnh
quang


1. Ánh sáng liên tục
2. Không cần chấn
lưu


1.Không tiết kiệm điên
2.Tuổi thọ thấp


1. tiết kiệm điên
2.Tuổi thọ cao


1. Ánh sáng khơng
liên tục


2. cần có chấn lưu


<b> DẶN DỊ</b>


<i><b>- Häc bµi.</b></i>


-<i><b><sub> Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3 /SGK</sub></b></i>
-<i><b><sub> Chuẩn bị bài 40.</sub></b></i>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×