Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

tiết 47 : Thấu kính phân kỳ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.59 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Nêu đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi TKHT?</b></i>


- Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh thật, ng ợc chiều
với vật. Khi đặt vật rất xa TK thì ảnh thật có vị trí cách
TK mt khong bng tiờu c.


- Đặt vật trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo lớn hơn vật và
cùng chiỊu víi vËt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Có những cách nào để nhận biết một TK là TKHT?</b></i>


- Dùng tay nhận biết độ dày phần rìa với độ dày
phần giữa của TK, nếu TK có phần rìa mỏng hơn
phần giữa thì đó là TKHT.


- Đ a TK lại gần dịng chữ trên trang sách, nếu nhìn
qua TK thấy hình ảnh dịng chữ to hơn so với dịng
chữ khi nhìn trực tiếp thì đó là TKHT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 47



Bài 44. thấu kính phân kỳ



<b>I. Đặc điểm của thấu kính phân kỳ</b>



<i><b>1. Quan sát và tìm cách nhận biết</b></i>



<b>C 1</b>

:



<b>C 2</b>

: Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn


phần giữa




Độ dày phần rìa so với
phần giữa của TKPK có gì


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 47



Bài 44. thấu kính phân kỳ



<i><b>2. Thí nghiệm</b></i>: Hình 44.1


* Chiếu chùm sáng // vuông góc với mặt TKPK


<b>I. Đặc điểm của thấu kính phân kỳ</b>



<i><b>1. Quan sát và tìm cách nhận biết</b></i>


Chựm tia lú cú
c điểm gì mà


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TiÕt 47



Bµi 44. thÊu kính phân kỳ



<i><b>2. Thí nghiệm</b></i>: Hình 44.1


<b>* Kết quả</b>


<b>C3</b>: Chùm tia tới // theo ph ơng vuông góc với mặt của
TKPK cho chùm tia ló là chùm phân kỳ



Ta gi TK ú l TKPK


<b>I. Đặc điểm của thấu kính phân kỳ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D


Tiết 47



Bài 44. thấu kính phân kỳ



<i><b>2. Thí nghiệm</b></i>: Hình 44.1
- Kí hiệu TKPK


<b>I. Đặc điểm của thấu kính phân kỳ</b>



<i><b>1. Quan sát và tìm cách nhận biết</b></i>


A B <sub>C</sub>


E
Hình nào là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của TKPK</b>


<i><b>1. Trôc chÝnh</b></i> ( )


C4: Tia ở giữa khi qua TKPK tiếp tục đi thẳng không
bị đổi h ớng. Có thể dùng th ớc để kiểm tra.


<i><b>2. Quang t©m (</b></i><b>O</b><i><b>)</b></i>



Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng
theo ph ơng tia tới


O


TiÕt 47



Bµi 44. Thấu kính phân kỳ



<b>I. Đặc điểm của thấu kính phân kỳ</b>



Dự đoán xem trong 3
tia tới TKPK, tia nào


i qua TK khụng b
i h ng?


Tìm cách kiểm tra?
Quang tâm của


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>3. Tiêu điểm</b></i>


<b>C5</b>


<b>C6</b>: Mọi tia tíi // víi trơc chÝnh cđa TKPK cho tia
ló kéo dài đi qua 1 điểm F nằm trên trục chính.


Điểm F gọi là tiêu điểm.



- Mỗi TKPK có 2 tiêu điểm (F và F’) nằm về 2 phía
của TK và cách đều quang tâm.


F o


<i><b>4. Tiªu cù (f)</b></i>


Khoảng cách từ quang tâm đến mỗi tiêu điểm gọi là tiêu cự (f): OF = OF’ = f


F’


TIẾT 47



Bài 44. THẤU KÍNH PHÂN KÌ



<b>II. Trơc chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của TKPK</b>
<b>I. Đặc ®iĨm cđa thÊu kÝnh ph©n kú</b>


<i><b>2. Quang t©m (</b></i><b>O</b><i><b>)</b></i>
<i><b>1. Trơc chính</b></i> ( )


Dự đoán xem nếu kéo dài các
tia ló thì chúng có gặp nhau tại


1 điểm không?
Tìm cách kiểm tra?


HÃy biểu diễn chùm tia tới và
chïm tia lã trong thÝ nghiƯm nµy?



Tiêu điểm của TKPK đ
ợc xác định nh thế nào?
Có đặc điểm gì khác với


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III. VËn dơng</b>


<b>C7</b> <sub>F</sub> O


F


Tiết 47



Bài 44. Thấu kính phân kỳ



<b>C8: </b>Kính cận lµ TKPK


Cã thĨ nhËn biÕt b»ng 1 trong 2 cách sau:
- Sờ tay thấy phần rìa dày hơn phần giữa.


- Đặt thấu kính này gần dòng chữ, nhìn qua kính thấy ảnh


S


<b>II. Trục chính, quang tâm, </b>
<b>tiêu điểm, tiêu cự của TKPK</b>


<b>I. Đặc điểm của thấu kính phân kỳ</b>



1



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tiết 47



Bài 44. thấu kính phân kỳ



<b>C9</b>


<b>Tkht</b> <b>tkpk</b>


.


<b>III. Vận dụng</b>


<b>II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của TKPK</b>


<b>I. Đặc điểm của thấu kính phân kỳ</b>



- Phần rìa mỏng hơn phần giữa -Phần rìa dày hơn phần giữa


- Chùm sáng tới // với trục chính
của TKPK cho chùm tia ló phân
kỳ.


- Để TKHT vào gần dòng chữ,
nhìn qua TK thấy hình ảnh dòng
chữ to hơn so với khi nhìn trực
tiếp.


- Để TKPK vào gần dòng chữ, nhìn
qua TK thấy hình ảnh dòng chữ nhỏ
hơn so với khi nhìn trực tiếp.



- Chïm s¸ng tíi // víi trơc chÝnh cđa
TKHT cho chïm tia lã héi tô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

* TKPK th ờng dùng có phần rìa dày hơn phần giữa.


* Chùm tia tíi // víi trơc chÝnh cđa TKPK cho chïm tia
lã ph©n kú


* Đ ờng truyền của 2 tia sáng đặc biệt qua TKPK là:


- Tia tới // với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm
- Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo


TiÕt 47



Bµi 44. ThÊu kÝnh phân kỳ



<b>III. Vận dụng</b>


<b>II. Trục chính, quang tâm, tiêu điểm, tiêu cự của TKPK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ã

<b><sub>Bài tập</sub></b>



Vẽ tia tới thấu kính ứng với tia ló qua thấu


kính đã biết tr ớc trong các hình vẽ sau



Tiết 47



Bài 44. Thấu kính phân kỳ




O O


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

H ớng dẫn về nhà


ã Học bài, làm bài tập 44 SBT



</div>

<!--links-->

×