Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (599.17 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài tập toán 7 tháng 3


(từ 19.3 đến 29.3.2020)



1


<b>Câu 1. </b>


<b>1) </b>Rút gọn: 3 2 1 : 3 2 1
2 5 10 2 3 12


<i>A</i><sub></sub>    <sub> </sub>   <sub></sub>


   .


<b>2) </b>Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i> <i>x</i> 2012  <i>x</i> 2013<i> với x là số tự nhiên. </i>


<i><b>Câu 2. (5,0 điểm) </b></i>


<b>1) </b><i>Tìm x biết </i> 2 1


2<i>x</i>.3 .5<i>x</i> <i>x</i> 10800.


<b>2) </b>Ba bạn An, Bình và Cường có tổng số viên bi là 74. Biết rằng số viên bi của An


và Bình tỉ lệ với 5 và 6; số viên bi của Bình và Cường tỉ lệ với 4 và 5. Tính số
viên bi của mỗi bạn.


<i><b>Câu 3. (4,0 điểm) </b></i>


<b>1) </b> Cho <i>p</i>là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng <i>p </i>2 2012 là hợp số.



<b>2) </b> <i>Cho n là số tự nhiên có hai chữ số. Tìm n biết n </i>4 và <i>2n</i> đều là các số chính


phương.


<i><b>Câu 4. (6,0 điểm) </b></i>


Cho tam giác ABC cân tại A và có cả ba góc đều là góc nhọn. Về phía ngồi của tam
giác vẽ tam giác ABE vuông cân ở B. Gọi H là trung điểm của BC, trên tia đối của
tia AH lấy điểm I sao cho <i>AI</i> <i>BC</i>.


Chứng minh hai tam giác ABI và BEC bằng nhau và <i>BI</i> <i>CE</i>.


<i><b>Câu 5. (1,0 điểm) </b></i>


Cho 1 1 1 1 ... 1 1 1


2 3 4 2011 2012 2013


<i>S  </i>      


và 1 1 ... 1 1
1007 1008 2012 2013


<i>P </i>     . Tính

<i>S</i><i>P</i>

2013.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài tập toán 7 tháng 3


(từ 19.3 đến 29.3.2020)



2
<b>Bài 1 (2.0 điểm): </b>



a) Cho 2 3 4 5 99 100


1

2

3

4

5

99

100



...



2

2

2

2

2

2

2



 



<i>A</i>

<sub> .So sánh A với 2.</sub>


b) Cho B = 2013 2012 2011 2010 2


x 2014x 2014x 2014x .... 2014x 2014x 1


Tính giá trị của biểu thức B với x = 2013.


<b>Bài 2 (2.0 điểm): </b>


a) Tìm các số nguyên x, y thoả mãn: <i>x</i>2012  2013  <i>y</i> 1
b) Tìm x biết:

<i>x</i>

7

<i>x</i>11

 

<i>x</i>

7

<i>x</i>1

0



<b>Bài 3 (2.0 điểm): </b>


a) Cho tỉ lệ thức:
<i>d</i>
<i>c</i>
<i>b</i>



<i>a </i> .


b) Chứng minh rằng: 2012 2013 2012 2013


2012 2013 2012 2013


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>


 <sub></sub> 


 


c) Cho các số a, b, c khác 0 thoả mãn:


<i>a</i>
<i>c</i>


<i>ca</i>
<i>c</i>
<i>b</i>


<i>bc</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>ab</i>








 .


Tính giá trị của biểu thức: <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>ca</i>
<i>bc</i>
<i>ab</i>
<i>M</i>









<b>Bài 4 (4.0 điểm): </b>


Tam giác nhọn ABC có AB<AC. Các đường cao BE và CF cắt nhau tại O. Trên tia đối
của tia BE lấy điểm G sao cho BG = AC; trên tia đối của tia CF lấy điểm H sao cho CH = AB.


a) Chứng minh AGB = HAC.


b) Chứng minh AG  AH


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài tập toán 7 tháng 3


(từ 19.3 đến 29.3.2020)



3


<i><b>Câu 1. (4,0 điểm) </b></i>
<b>3) </b>M =


2 2 1 1
0, 4 0, 25


2012
9 11 3 5 <sub>:</sub>
7 7 1 <sub>2013</sub>
1, 4 1 0,875 0, 7


9 11 6


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 




 


     



 


<b>4) </b>Tìm x, biết: <i>x</i>2  <i>x</i>1 <i>x</i>2 2.


<i><b>Câu 2. (5,0 điểm) </b></i>


a. Cho a, b, c là ba số thực khác 0, thoả mãn điều kiện:


<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>


<i>c</i>
<i>b</i>


<i>a</i>  <sub></sub>   <sub></sub>   <sub>. </sub>


Hãy tính giá trị của biểu thức 







 





 





 


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>c</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>b</i>


<i>B</i> 1 1 1 .


<b>2) </b>Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng mua một số gói tăm từ thiện, lúc đầu số gói tăm dự định
chia cho ba lớp tỉ lệ với 5:6:7 nhưng sau đó chia theo tỉ lệ 4:5:6 nên có một lớp
nhận nhiều hơn dự định 4 gói. Tính tổng số gói tăm mà ba lớp đã mua.



<i><b>Câu 3. (4,0 điểm) </b></i>


<b>3) </b> Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2<i>x</i> 2 2<i>x</i>2013 với x là số nguyên.


<b>4) </b> Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> <i>xyz</i>.


<i><b>Câu 4. (6,0 điểm) </b></i>


Cho xAy=600 có tia phân giác Az . Từ điểm B trên Ax kẻ BH vng góc với Ay tại


H, kẻ BK vng góc với Az và Bt song song với Ay, Bt cắt Az tại C. Từ C kẻ CM
vng góc với Ay tại M . Chứng minh :


a ) K là trung điểm của AC.
b ) KMC là tam giác đều.


c) Cho BK = 2cm. Tính các cạnh AKM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài tập toán 7 tháng 3


(từ 19.3 đến 29.3.2020)



4


<b>Câu 1.( 4.0 điểm) </b>


a) Tìm x, y, z biết 2x 3y 4z


3  4  5 và x y z 49  
b) Tìm x biết :45 x 40 x 35 x 30 x 4



1968 1973 1978 1983


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> 


 


<b>Câu 2.(3.0 điểm) </b>


Tìm x sao cho các hàm số sau có giá trị bằng 0
a) f(x) = 2


2x 3x 1
b) g(x) = 2


x  x


<b>Câu 3.(3.0 điểm) </b>


Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số mà khi chia số đó cho 11 dư 5 và chia cho
13 dư 8


<b>Câu 4.(3.0 điểm) </b>


Cho biểu thức A x 1 x 3


2 2


   


Tìm khoảng giá trị của x để biểu thức A không phụ thuộc vào biến x



<b>Câu 5.(4.0 điểm) </b>


Cho tam giác ABC có 0


BAC60 . Kẻ BM và CN lần lượt là tia phân giác của ABC
và ACB ( M AC;N AB  ), BM và CN cắt nhau tại I.


a) Tính BIN


b) Chứng minh tam giác IMN cân


ĐỀ 4



29.3 sẽ có hướng dẫn giải các bài tập trên
Nếu bài nào không làm được, các em tham khảo


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×