Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo trình Quản lý nguồn nước - PGS.TS. Phạm Ngọc Dũng - Trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.44 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lời nói đầu



Giỏo trỡnh "Qun lý nguồn n−ớc" đ−ợc tập thể tác giả biên soạn
theo nội dung yêu cầu chuyên ngành quản lý đất đai của Tr−ờng đại học
Nông nghiệp I - Hà Nội.


Giáo trình "Quản lý nguồn nớc" do PGS.TS. Phạm Ngọc Dũng
chủ biên với sự phân công biên soạn nh sau:


- PGS.TS. Phạm Ngọc Dũng biên soạn các chơng 1, 2, 3, 4.
- PGS.TS. Nguyễn Đức Quý biên soạn các chơng 5, 6, 7, 8.
- GVC.TS. Nguyễn Văn Dung biên soạn chơng 9.


Giỏo trỡnh dựng giảng dạy cho ngành Quản lý đất đai, đồng thời
có thể làm tài liệu tham khảo cho các cán bộ quản lý về tài nguyên n−ớc
phục vụ khai thác sử dụng đất đai.


Trong điều kiện ch−a có tài liệu tham khảo cho sinh viên về môn
này, nên chúng tơi đã trình bày giáo trình với nội dung t−ơng đối rộng và
chi tiết. Các vấn đề tính tốn một cách định l−ợng đ−ợc cụ thể hố bằng
các bài tập thực hành và trên mơ hình máy tính.


Để sử dụng giáo trình một cách có hiệu quả, sinh viên cần dựa vào
đề c−ơng chi tiết dành riêng cho chuyên ngành cần thiết.


Trong quá trình sử dụng, mong các bạn đồng nghiệp đóng góp
những ý kiến bổ sung và sửa chữa để cho lần xuất bản sau giáo trình
đ−ợc hồn chỉnh hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Mục lục




<i>Trang </i>


Lời nói đầu 3


<i><b>Ch−¬ng I </b></i>


Đại cơng về môn học 8


1.1. Khỏi quỏt v quản lý nguồn n−ớc 8
1.2. Các mức độ quy hoch ti nguyờn nc 10


1.3. Tình hình phát triển tài nguyên nớc 14


1.4. Luật pháp về tài nguyên n−íc 20
<i><b>Ch−¬ng II </b></i>


Tổng quan về tài nguyên nớc


có liên quan đến sử dụng đất 22
2.1. Khái niệm về tài nguyên n−ớc và ý nghĩa của nó đối với nền kinh tế quốc dân 22


2.2. Đặc điểm chung của tài nguyên nớc ở ViƯt Nam 24


2.3. TÝnh chÊt hai mỈt cđa tài nguyên nớc 31
2.4. Môi trờng của tài nguyên nớc 35
2.5. Tài nguyên nớc ở 7 vùng kinh tÕ cđa ViƯt Nam 44


<i><b>Ch−¬ng III </b></i>


Một số vấn đề về chất l−ợng của nguồn n−ớc 54



3.1. Chu trình n−ớc và đặc điểm của nguồn n−ớc 54
3.2. Các nguồn gây nhiễm bẩn chất l−ợng n−ớc 57
3.3. Các chỉ tiêu đánh giá chất l−ợng n−ớc 60
3.4. Các tiêu chuẩn đánh giá chất l−ợng n−ớc 61
3.5. Bảo vệ và chống ơ nhiễm chất l−ợng nguồn n−ớc 66


<i><b>Ch−¬ng IV </b></i>


Đánh giá và định h−ớng sử dụng nguồn n−ớc mặt 75


4.1. Kh¸i qu¸t vỊ ngn n−íc mỈt 75


4.2. Các nhân tố ảnh h−ởng đến dòng chảy bề mặt 75
4.3. Những đại l−ợng đặc tr−ng đánh giá dòng chảy bề mặt 78
4.4. Kho n−ớc và điều tiết dòng chảy trên bề mặt 80
4.5. Định h−ớng khai thác sử dụng nguồn n−ớc mặt 84


<i><b>Ch−¬ng V </b></i>


Nớc ngầm và khả năng khai thác nớc ngầm 99


5.1. Định nghĩa và phân loại nớc ngầm 99


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5.3. Chuyển động của dịng n−ớc ngầm trên tầng khơng thấm nc 105


5.4. Giếng và hầm tập trung nớc ngầm 116


5.5. Một số ph−ơng pháp thực tế xác định l−u l−ợng của một tầng chứa n−ớc ngầm 129
5.6. Khả năng cung cấp n−ớc từ nguồn n−ớc ngầm vào tầng đất canh tác 131



<i><b>Ch−¬ng VI </b></i>


Nhu cÇu n−íc cđa các ngành kinh tế 135


6.1. Tần suất cấp nớc 135
6.2. Nhu cầu cấp nớc cho ăn uống và sinh hoạt 136


6.3. Nhu cầu cấp nớc cho công nghiệp 137


6.4. Nhu cầu cấp nớc trong nông nghiệp 138


<i><b>Chơng VII </b></i>


HƯ thèng t−íi tiªu n−íc 147


7.1. Kh¸i qu¸t chung vỊ hƯ thèng t−íi 147


7.2. Hệ thống kênh t−ới 148
7.3. Xác định l−u l−ợng cần cung cấp và việc phân phối n−ớc ở hệ thống ti 160


7.4. Công trình trên kênh 167


7.5. Các phơng pháp tới 168
7.6. Khái quát về hệ thống tiêu nớc 175


7.7. Cấu tạo hệ thống tiêu 176


7.8. Sơ đồ bố trí kênh tiêu mặt ruộng 178



7.9. M−ơng tiêu cải tạo đất mặn 179


<i><b>Ch−¬ng VIII </b></i>


hiệu quả kinh tế của việc khai thác tài nguyªn n−íc


trong nơng nghiệp 181
8.1. Hai mục tiêu đ−ợc đặt ra khi lập và thực hiện một dự án t−ới 181


8.2. Khai thác hiệu quả tài nguyên nớc 182
8.3. Hiệu quả kinh tế của việc khai thác tài nguyên nớc trong nông nghiệp 184


<i><b>Chơng IX </b></i>


øng dơng tin häc trong qu¶n lý nớc 187


9.1. Sự cần thiết xây dựng kế hoạch sử dụng nớc 187
9.2. Cấu tạo của mô hình quản lý và điều hành hệ thống tới 187


9.3. Các bớc chạy mô hình Cropwat 190


tài liệu tham khảo 199


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Chơng I </b></i>


<b>Đại cơng về môn học </b>


1.1. Khái quát về quản lý nguån n−íc


N−ớc cần thiết cho đời sống con ng−ời và là một tài nguyên thiên nhiên không thể


thiếu đối với sự hoạt động của mọi ngành kinh tế quốc dân. Trong nông nghiệp, n−ớc là
biện pháp hàng đầu, trong cơng nghiệp ta khó hình dung đ−ợc một nhà máy, một công
tr−ờng nào mà lại không cần đến n−ớc.


Nhu cầu n−ớc trong mọi lĩnh vực ngày càng tăng và có thể nói là tăng khơng có
giới hạn với tốc độ ngày càng cao, vì dân số ngày càng nhiều lên và sức sản xuất của xã
hội cũng ngày càng lớn mạnh.


Hiện nay, ở nhiều n−ớc có nền kinh tế phát triển bắt đầu có hiện t−ợng thiếu n−ớc
và vấn đề sử dụng n−ớc một cách có kế hoạch, hợp lý, tiết kiệm đã đ−ợc đ−a ra nghiên
cứu, giải quyết.


ở n−ớc ta cho tới nay nói tới thuỷ lợi nhiều ng−ời chỉ nghĩ tới việc dùng n−ớc để
phục vụ nơng nghiệp. Cơng việc của ngành thuỷ lợi cịn to lớn hơn nhiều. Nó có nhiệm
vụ bảo vệ và sử dụng các nguồn n−ớc một cách hợp lý nhằm phục vụ một cách tốt nhất
cho đời sống nhân dân và nhu cầu phát triển của các ngành kinh tế quốc dân.


Vấn đề đảm bảo n−ớc cho công nghiệp và cho các trung tâm kỹ nghệ tập trung
đơng ng−ời (Hà Nội, Hải Phịng, Đà Nẵng, thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Vũng
Tàu ...) đã trở thành vấn đề cấp bách vì:


- Sơng ngịi n−ớc ta ở trạng thái thiên nhiên (không điều tiết) chỉ đủ đảm bảo tới
mức độ nào đó nhu cầu của nông nghiệp hiện nay trong mùa kiệt, trong t−ơng lai chúng
ta cịn phát triển thêm diện tích canh tác (trồng màu, cây công nghiệp, cây ăn quả, đồng
cỏ) và đẩy mạnh thâm canh hơn nữa, do đó l−ợng n−ớc cần cho nông nghiệp sẽ tăng hơn
nhiều so với hiện nay.


- Sau ngày đất n−ớc hoàn tồn giải phóng, nhờ chính sách đổi mới của Đảng, Chính
phủ mà cơng nghiệp đã đ−ợc phát triển một cách mạnh mẽ, tốc độ xây dựng các nhà
máy cao hơn nhiều so với tốc độ xây dựng các cơng trình thủy cơng để điều tiết dịng


chảy (trong một năm có thể xây dựng nhiều cơ sở sản xuất cơng nghiệp, trong khi đó
muốn xây dựng một hồ chứa n−ớc có khả năng điều tiết nhiều năm trên một sông lớn
phải mất khoảng 5 - 7 năm trở lên).


Vì những lý do trên, chúng ta phải quản lý nguồn n−ớc. Tr−ớc khi đi vào vấn đề
này, chúng ta điểm qua một số đặc tính của n−ớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- N−ớc biển 1.322.000.000 km3<sub> (trong đó khoảng 22 triệu km</sub>3<sub> là băng ở Nam cc </sub>


và Bắc cực).


- Nớc ngầm 100.000.000 km3<sub>. </sub>


- N−ớc mặt 36.000 km3<sub> (n−ớc ở các sông, suối hàng năm đổ ra biển). </sub>


- N−ớc m−a ở biển 384.000km3<sub>/năm và ở lục địa là 131.000km</sub>3<sub>/năm (trong đó bốc </sub>


hơi ở lục địa 67.000 km3<sub>/năm). </sub>


Nh− thế, tổng l−ợng n−ớc trên thế giới rất lớn, nếu sử dụng đ−ợc tất cả nguồn n−ớc
đó thì chắc chắn khơng có vấn đề gì khó khăn cần bàn cãi. Nh−ng khơng phải bất kỳ loại
n−ớc nào cũng có thể sử dụng đ−ợc ngay ở trạng thái thiên nhiên của nó mà phải qua các
khâu gia công, chế biến, vận chuyển nh− các tài nguyên khác. N−ớc dùng trong nông
nghiệp, công nghiệp nh− ta đã biết phải bảo đảm một số yêu cầu nhất định; n−ớc biển ở
trạng thái thiên nhiên nói chung khơng dùng đ−ợc, n−ớc ngầm có tỷ lệ muối hoà tan cao
quá mức độ nào đó cũng khơng dùng đ−ợc. N−ớc trong chế biến thực phẩm ... lại càng
đòi hỏi những yêu cầu cao hơn, n−ớc ở trạng thái thiên nhiên phải qua các khâu xử lý
nh− lọc, khử trùng, ch−ng cất ... tr−ớc khi sử dụng.


Để đ−a n−ớc đến nơi tiêu thụ, cần phải tạo đầu n−ớc bằng cách bơm, xây dựng đập


dâng n−ớc... và phải có các cơng trình dẫn n−ớc nh− kênh m−ơng, máng, đ−ờng ống ...
N−ớc đ−a tới nơi tiêu thụ có một giá thành nhất định và cuối cùng có ảnh h−ởng tới giá
thành sản phẩm cơng nghiệp. Vì lý do kinh tế này nên phạm vi sử dụng n−ớc bị hạn chế
rất nhiều. Nhiều nhà khoa học đã nghiên cứu gây m−a nhân tạo, làm ngọt n−ớc biển và
đã nghiên cứu thành công về mặt kỹ thuật, nh−ng về mặt kinh tế các biện pháp đó cịn
q đắt ch−a th thc hin c.


Trong nhiều năm sau này, các nguồn nớc có thể sử dụng đợc vẫn là nớc mặt và
nớc ngầm, nhng chủ yếu là nớc mặt vì nớc mặt sử dụng thuận tiện, rẻ và có thể sử
dụng đợc một cách tổng hợp (phát điện, nuôi cá, vận tải thuỷ ...).


Mt s li ích chính mà tài nguyên n−ớc đem lại cho con ng−ời:
- N−ớc dùng cho đời sống để ăn uống và sinh hoạt hàng ngày
- N−ớc dùng cho nông nghiệp


- N−íc dïng cho c«ng nghiƯp


- N−íc dïng cho phát triển chăn nuôi
- Nớc dùng cho nuôi trång thủ s¶n


- N−ớc dùng để phát điện tại các nhà máy thuỷ điện
- N−ớc dùng cho vận ti thu


- Nớc tạo cảnh quan du lịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tài liệu tham khảo



1. Lê Huy Bá, Vũ Chí Hiếu và Võ Đình Long. Tài nguyên môi tr<i>ờng và phát triển bền </i>
<i>vững. NXB Khoa häc kü thuËt, Thµnh phè Hå ChÝ Minh 2002. </i>



2. Bộ mơn Thuỷ văn cơng trình. Giáo trình thủy văn - Tr−ờng đại học Thuỷ lợi - NXB
Nông thôn, Hà Nội 1975.


3. Nguyễn Sinh Cúc. Nông nghiệp Việt Nam (1945-1990). NXB Thống kê, Hà Nội 1995.
4. Vũ Minh Cát và Bùi Công Quang. Thuỷ văn n<i>−ớc d−ới đất. NXB Xây dựng, Hà Nội 2002. </i>
5. Trịnh Trọng Hàn. Nguồn n<i>−ớc và tính toán thuỷ lợi. NXB Khoa học kỹ thuật, Hà </i>


Néi 1993.


6. Hồng Huệ. Giáo trình cấp thốt n<i>−ớc. Tr</i>−ờng đại học Kiến trúc. NXB Xây dựng,
Hà Nội 1993.


7. <i>Kinh tế phát triển nguồn n−ớc (Tài liệu lớp đào tạo về kinh tế phát triển nguồn n</i>−ớc
tại Hà Nội do UB sông Mê Kông tổ chức với sự cộng tác của Australia). Hà Nội 1989.
8. <i>Kinh tế tài nguyên n−ớc và môi tr−ờng. Tr</i>−ờng đại học Thuỷ lợi, Hà Nội 1998.
9. Tống Đức Khang và Bùi Hiếu. Quản lý cơng trình thuỷ lợi. NXB Nông nghiệp, Hà


Néi 2002.


10. Cao Liêm và Trần Đức Viên. Sinh thái học Nông nghiệp và bảo vệ môi tr<i>ờng. NXB </i>
Đại học và giáo dục chuyên nghiệp, Hà Nội 1990


11. Phạm Văn Phê và Nguyễn Thị Lan. Sinh thái học nông nghiệp và bảo vệ môi tr<i>ờng. </i>
NXB Nông nghiệp, Hà Nội 2001.


12. Nguyễn Đức Quý. Bài giảng n<i>−ớc ngầm. Tr</i>−ờng đại học Nông nghiệp I 1994.
13. Tiêu chuẩn thiết kế - Hệ thống kênh t<i>−ới. NXB Xây dựng, Hà Nội 1987. </i>
14. Lê Bá Thảo. Thiên nhiên Vit Nam. NXBKHKT, H Ni 1977.


15. Tạp chí Địa chính. Tổng cục Địa chính - ISSN.0866.7705. Tháng 7 năm 2001.



16. Ngô Đức Thiệu và Hà Học Ngô. Giáo trình Thuỷ nông. NXB Nông thôn, Hà Nội
1978.


17. Tạp chí Thuỷ lợi - ISSN.0866.8736- Tháng 11 năm 1999.


18. Vũ Văn Tảo và Nguyễn Cảnh Cầm. Giáo trình thuỷ lực. NXB ĐH và THCN, Hà Nội
1978.


19. Lê Thông. Địa lý các tỉnh và thành phố Việt Nam (các tỉnh vùng Đông Bắc). NXB
GD - 2002.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

21. Ngun Thanh Tïng. Thủ lùc vµ cấp n<i>ớc trong nông nghiệp. NXB ĐH và THCN - </i>
1981.


22. ViƯn Khoa häc Thủ lỵi. Mét sè kÕt quả nghiên cứu về thuỷ nông. NXB Nông
nghiệp, Hà Néi 1985.


23. ViƯn Khoa häc Thủ lỵi. Tun tËp kết quả khoa học và công nghệ 1994 -1999.
NXB Nông nghiệp, Hà Nội 1999.


24. Benetinn J-Fidler Jiri-Zavlatny.Bratislava 1979 (Giáo trình tới nớc củaTiệp Khắc).
25. Charler Ollier et Maukice Poiree’ Irrigation - Les Reseaux d’irrigation. Theorie,


Technique et economic des arrosages. Edition: Eyrolles - Paris 1983.


26. David Stephen - Margaret Speterson - Water Resources development in developing
countries. Elsevier - 1991 ( Amsterdam – Oxford – NewYork– Tokyo – 1991 ).
27. T.C.Cheng - soil conservation for small farmers in the humid tropics - Rome 1989.
28. Jacob Bear and Arnold Verruijt - Modeling Ground water flow and Pollution -



D.Reidel Publishing - 1990.


29. FAO - Environment impact assessment of irrigation and drainage Projects.
Irrigation and drainage paper. Bulletin No 53 - Rome 1995.


30. FAO - Land and water integration and river basin management. Bulletin No 1 -
Rome 1995.


31. H.C. Pereira - Land use and water resources in temperate and tropical limate -
Cambridge University Press - 1975.


32. K.M.Pillaik - Water management and planning - Bombay - 1987.


33. Water Development Economics - Course Notes - Training Course on Economics -
Hanoi 1989.


34. Rachel. M Ay res - B.Duncan Mara: Analysis of waste water for use in Agricultural
- World Health Organization - Geneva 1996.


35. FAO - Water harvesting for improved agricultural Production. Water - Reports -
Rome 1994.


36. Nguyen Duc Quy - Kapkova Zavlatra - Praha - 1986.


37. Marchel Poche - Hydrologie et amenagement des eaux Paris - 1973.


38. Imper - A.Agulto - Computer model for scheduling irrigation of Sewed Corn.
Philippines - 1989.



</div>

<!--links-->

×