Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Sinh học phân tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>L i nói đ u</b>

<b>ờ</b>

<b>ầ</b>



Sinh h c phân t là khoa h c nghiên c u các hi n tọ ử ọ ứ ệ ượng s ng m c đ phân t .ố ở ứ ộ ử
Ph m vi nghiên c u c a mơn h c này có ph n trùng l p v i m t s môn h c khácạ ứ ủ ọ ầ ặ ớ ộ ố ọ
trong sinh h c đ c bi t là di truy n h c và hóa sinh h c. Sinh h c phân t ch y u t pọ ặ ệ ề ọ ọ ọ ử ủ ế ậ
trung nghiên c u m i tứ ố ương tác gi a các h th ng c u trúc khác nhau trong t bào, baoữ ệ ố ấ ế
g m m i quan h qua l i gi a quá trình t ng h p c a DNA, RNA và protein và tìmồ ố ệ ạ ữ ổ ợ ủ
hi u cách th c đi u hòa các m i tể ứ ề ố ương tác này.


Hi n nay, sinh h c phân t và sinh h c t bào đệ ọ ử ọ ế ược xem là n n t ng quan tr ngề ả ọ
c a công ngh sinh h c. Nh phát tri n các công c c b n c a sinh h c phân t nhủ ệ ọ ờ ể ụ ơ ả ủ ọ ử ư
các enzyme c t h n ch , DNA ligase, các vector t o dòng, lai phân t , k thu t PCR...ắ ạ ế ạ ử ỹ ậ
sinh h c phân t ngày càng đ t nhi u thành t u ng d ng quan tr ng. ọ ử ạ ề ự ứ ụ ọ


Giáo trình sinh h c phân t này cung c p nh ng ki n th c c b n cho sinh viênọ ử ấ ữ ế ứ ơ ả
v i các n i dung chính sau:ớ ộ


- C u trúc và ch c năng c a genấ ứ ủ
- C u trúc genomeấ


- Các quá trình tái b n, phiên mã và d ch mã c a nguyên li u di truy nả ị ủ ệ ề
- Đi u hòa bi u hi n genề ể ệ


- S a ch a và b o v genử ữ ả ệ
- Tái t h p và chuy n genổ ợ ể


Do m i đớ ược xu t b n l n đ u nên giáo trình này khó tránh kh i thi u sót ho cấ ả ầ ầ ỏ ế ặ
ch a đáp ng đư ứ ược yêu c u b n đ c. Vì th , chúng tơi mong nh n đầ ạ ọ ế ậ ược nhi u ý ki nề ế
đóng góp đ l n xu t b n sau để ầ ấ ả ược hoàn thi n h n. ệ ơ


Chúng tôi chân thành c m n Qu Nâng cao ch t lả ơ ỹ ấ ượng-D án Giáo d c đ i h cự ụ ạ ọ


đã h tr chúng tôi biên so n giáo trình này, PGS. TS. Nơng Văn H i đã đ c b n th oỗ ợ ạ ả ọ ả ả
và góp nhi u ý ki n quý báu.ề ế


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ch</b>

<b>ươ</b>

<b>ng 1</b>



<b>Cac đai phân t sinh hoc</b>

<b>́</b>

<b>̣</b>

<b>ử</b>

<b>̣</b>


<b>I. Nucleic acid</b>


Nucleic acid, vât chât mang thông tin di truyên cua cac hê thông sông, la môṭ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̣
polymer hinh thanh t cac monomer la nucleotide. Môi nucleotide gôm ba thanh phân:̀ ̀ ư ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ̀
nhom phosphate, đ́ ường pentose (đường 5 carbon) va môt nitrogen base. Cac nitrogeǹ ̣ ́
base thuôc hai nhom: cac purine gôm adenine (A) va guanine (G), cac pyrimidine gôṃ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀
thymine (T), cytosine (C) va uracil (U). Cac nucleotide đ̀ ́ ược nôi v i nhau băng liên kêt́ ớ ̀ ́
phosphodiester tao thanh chuôi dai.̣ ̀ ̃ ̀


Nucleic acid gôm hai loai phân t co câu tao rât giông nhau la deoxyribonucleic̀ ̣ ử ́ ́ ̣ ́ ́ ̀
acid (DNA) va ribonucleic acid (RNA).̀


<i>1. Deoxyribonucleic acid </i>


Phân t DNA la môt chuôi xoăn kep gôm hai s i đ n. Môi s i đ n la môt chuôiử ̀ ̣ ̃ ́ ́ ̀ ợ ơ ̃ ợ ơ ̀ ̣ ̃
nucleotide (Hình 1.1). Môi nucleotide gôm ba thanh phân: nhom phosphate, đ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ường
deoxyribose va môt trong bôn base (A, C, G và T) (Hình 1.2). Hai s i đ n kêt h p v ì ̣ ́ ợ ơ ́ ợ ớ
nhau nh cac liên kêt hydrogen hinh thanh gi a cac base bô sung năm trên hai s i: A bôờ ́ ́ ̀ ̀ ữ ́ ̉ ̀ ợ ̉
sung cho T va C bô sung cho G. Môi s i đ n co môt trinh t đinh h̀ ̉ ̃ ợ ơ ́ ̣ ̀ ự ̣ ướng v i môt đâuớ ̣ ̀
5’phosphate t do, đâu kia la 3’ hydroxyl t do (quy ự ̀ ̀ ự ước la 5’̀ →3’). Hướng cua hai s ỉ ợ
đ n trong chuôi xoăn kep ngơ ̃ ́ ́ ược nhau, nên được goi la hai s i đơi song.̣ ̀ ợ ́


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hình 1.1. Chu i xo n kép c a DNAỗ</b> <b>ắ</b> <b>ủ</b>



Phân t DNA trong nhiêm săc thê cua sinh vât eukaryote dang m ch thăng, conử ̃ ́ ̉ ̉ ̣ ở ̣ ạ ̉ ̀
phân l n tê bao prokaryote (vi khuân) phân t DNA l i co dang m ch vong. Tuy


ở ̀ ớ ́ ̀ ̉ ử ạ ́ ̣ ạ ̀


nhiên, du dang nao thi cac phân t DNA này đêu tôn tai theo ki u cuôn chăt. Trong tề ở ̣ ̀ ̀ ́ ử ̀ ̀ ̣ ể ̣ ̣ ́
bao eukaryote, DNA kêt h p chăt che v i các protein la histone.̀ ́ ợ ̣ ̃ ớ ̀


DNA eukaryote co kich th́ ́ ước rât l n (Vi du: DNA nǵ ớ ́ ̣ ở ười co thê dai đên 1 m)́ ̉ ̀ ́
nên v n đ đăt ra la phân t nay phai đấ ề ̣ ̀ ử ̀ ̉ ược nen nh thê nao trong m t thê tich rât hań ư ́ ̀ ộ ̉ ́ ́ ̣
chê cua nhân. Viêc nen đ́ ̉ ̣ ́ ược th c hiên nhiêu m c đô, m c đô thâp nhât la nucleosomeự ̣ ở ̀ ứ ̣ ứ ̣ ́ ́ ̀
va m c đô cao nhât la câu truc nhiêm săc chât. Thât vây, đ̀ ứ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ̣ ̣ ường kinh cua chuôi xoăń ̉ ̃ ́
DNA chi la 20̉ ̀ , trong khi s i nhiêm săc chât quan sat dợ ̃ ́ ́ ́ ưới kinh hiên vi điên t có ̉ ̣ ử ́
đường kinh 100́ , đôi khi đat 300̣ . Điêu nay ch ng to phân t DNA tham gia hinh̀ ̀ ứ ̉ ử ̀
thanh nh ng câu truc ph c tap h n (Hinh 1.3). ̀ ữ ́ ́ ứ ̣ ơ ̀


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Vùng cùng hướng (downtream).</b> Đ c p đ n v trí c a m t đo n trình t nàoề ậ ế ị ủ ộ ạ ự
đó n m phía đ u 3’ c a gen ho c m t đo n gen quan tâm.ằ ở ầ ủ ặ ộ ạ


<b>Vùng đa n i (polylinker ố</b> hay polycloning sites). M t trình t DNA m ch képộ ự ạ
đượ ổc t ng h p nhân t o có mang m t lo t các v trí nh n bi t c a các enzyme h nợ ạ ộ ạ ị ậ ế ủ ạ
ch . Trình t này đế ự ược g n vào các vector dùng trong k thu t t o dòng gen (nh vùngắ ỹ ậ ạ ư
t o dòng).ạ


<b>Vùng liên k t ribosome (ribosome binding sites, RBS). ế</b> Vung trên phân t̀ ử
mRNA giup cho no bam vao ribosome trong qua trinh dich ma (xem trình t Shine-́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̃ ự
Dalgarno).


<b>Vùng nhân (nucleoid). M t vùng trong t bào vi khu n t p trung v t ch t di</b>ộ ế ẩ ậ ậ ấ
truy n.ề



<b>Vùng ngược hướng (upstream region). </b>V trí c a m t trình t nucleotide nàoị ủ ộ ự
đó n m phía đ u 5’ c a phân t DNA so v i gen quan tâm.ằ ở ầ ủ ử ớ


<b>Vùng siêu bi n (hypervariable region, HVR). ế</b> Vùng trong h gen bao g m m tệ ồ ộ
s lố ượng bi n đ ng các trình t l p l i và đế ộ ự ặ ạ ược dùng đ xác đ nh đ c tr ng cá thể ị ặ ư ể
(xem in d u di truy n).ấ ề


<b>Vùng t o dòng (multiple cloning sites, MCS).ạ</b> Đoan DNA ngăn trong môt vectoṛ ́ ̣
th h th ba (ví d : các nhóm pUC, pGEM, pBluescript…) co ch a cac vi tri nhân biêtế ệ ứ ụ ́ ứ ́ ̣ ́ ̣ ́
cho m t s enzyme c t h n ch thông d ng, độ ố ắ ạ ế ụ ược thi t k đ chèn đo n DNA ngo iế ế ể ạ ạ
lai vào đây (xem vùng đa n i).ố


<b>Western blot. K thu t phân tích protein d a trên nguyên lý liên k t kháng</b>ỹ ậ ự ế
nguyên-kháng th đ phát hi n protein đ c hi u có b n ch t kháng nguyên (thể ể ệ ặ ệ ả ấ ường
được th m tích lên màng nitrocellulose sau khi ch y đi n di SDS-PAGE, và c đ nh ẩ ạ ệ ố ị ở
đó). Sau khi protein trên màng lai g n v i kháng th th nh t đ c hi u và ti p đ n làắ ớ ể ứ ấ ặ ệ ế ế
kháng th th hai có đánh d u enzyme (alkaline phosphatase ho c horse-radishể ứ ấ ặ
peroxidase…) thì ph c h p này s đứ ợ ẽ ược liên k t v i c ch t đ t o màu. S hi n di nế ớ ơ ấ ể ạ ự ệ ệ
c a protein ngo i lai (s n ph m d ch mã c a gen ngo i lai đủ ạ ả ẩ ị ủ ạ ược chuy n vào t bào v tể ế ậ
ch ) s đủ ẽ ược phát hi n nh s xu t hi n màu c a ph n ng lai.ệ ờ ự ấ ệ ủ ả ứ


<b>Xo n alpha (helix ắ</b> α<b>). C u trúc xo n c a chu i polypeptide, th</b>ấ ắ ủ ỗ ường là quay
ph i, v i s lả ớ ố ượng t i đa liên k t trong chu i, m t trong nh ng c u trúc b c hai phố ế ỗ ộ ữ ấ ậ ổ
bi n c a protein đế ủ ược tìm th y keratin.ấ ở


<b>Xo n kép (double helix).ắ</b> C u trúc ba chi u t nhiên c a hai chu i DNA bấ ề ự ủ ỗ ổ
sung, đ i song và xo n v i nhau.ố ắ ớ


<b>YAC (Yeast artificial chromosome). Nhi m s c th nhân t o c a n m men,</b>ễ ắ ể ạ ủ ấ


được dùng làm vector đ t o dịng nh ng đo n DNA có kích thể ạ ữ ạ ướ ấ ớc r t l n trong n mấ
men.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Y u t tác đ ng ế</b> <b>ố</b> <b>ộ</b> <i><b>cis </b></i><b>(</b><i><b>cis</b></i><b>-acting element). Đo n trình t DNA ch bi u hi n</b>ạ ự ỉ ể ệ
hi u qu trên chính phân t DNA mà nó tác đ ng. Ví d : h p CAAT là m t ph n tệ ả ử ộ ụ ộ ộ ầ ử
tác đ ng ộ <i>cis đ i v i quá trình phiên mã các sinh v t eukaryote.</i>ố ớ ở ậ


<b>Y u t tác đ ng ế</b> <b>ố</b> <b>ộ</b> <i><b>trans </b></i><b>(</b><i><b>trans</b></i><b>-acting element). Y u t di truy n có th bi u</b>ế ố ề ể ể
hi n hi u qu mà không c n n m trên cùng m t phân t v i đo n trình t đích.ệ ệ ả ầ ằ ộ ử ớ ạ ự
Thường y u t đó mã hóa cho m t s n ph m protein (có th là m t enzyme hay m tế ố ộ ả ẩ ể ộ ộ
protein đi u hòa) và s n ph m này có th khu ch tán đ n đi m tác đ ng.ề ả ẩ ể ế ế ể ộ


<b>Tài li u tham kh o/đ c thêmệ</b> <b>ả</b> <b>ọ</b>


<b>1. Ban T đi n-NXB Khoa h c và K thu t.ừ ể</b> <b>ọ</b> <b>ỹ</b> <b>ậ</b> 2002. T đi n Bách khoa Sinh h c. ư ể ọ <i>NXB </i>
<i>Khoa h c và K thu tọ</i> <i>ỹ</i> <i>ậ</i>, Hà N i.ộ


<b>2. Alberts B, Johnson A, Lewis J, Raff M, Roberts K and Walter P.</b> 2002. Molecular


Biology of the Cell. 4th<sub> ed. </sub><i><sub>Garland Science Publishing, Inc.</sub></i><sub> New York, USA.</sub>


<b>3. Karp G.</b> 2002. Cell and Molecular Biology. <i>John Wiley & Sons, Inc.</i> New York, USA.


<b>4. Lawrence E.</b> 1995. Henderson’s Dictionary of Biological Terms. 7th<sub> ed. </sub><i><sub>Longman </sub></i>


<i>Group Ltd</i>. Singapore.


<b>5. Singleton P and Sainsbury D. </b>2001. Dictionary of Microbiology and Molecular


Biology. 3rd<sub> ed. </sub><i><sub>John Wiley & Sons, Ltd</sub></i><sub>. UK.</sub>



<b>6. Watson JD, Baker TA, Bell SP, Gann A, Levine M and Losick R.</b> 2004. Molecular


Biology of the Gene. <i>Pearson Education, Inc./Benjamin Cummings Publishing</i>, San Francisco,


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×