Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.97 MB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ho Chi Minh city, August 2016
CH<b>ƯƠ</b>NG II
1. Máy nén khí
1.1. Nguyên t c ho t đ ng<b>ắ</b> <b>ạ ộ</b>
<sub> </sub><sub>Nguyên lý thay đ i th tích</sub><b><sub>ổ</sub></b> <b><sub>ể</sub></b>
D a vào s bi n thiên th tích bu ng hút/nén c a ự ự ế ể ồ ủ
MNK
1.2. Phân lo i máy nén khí <b>ạ</b>
<sub>Ngun lý đ ng năng </sub><b><sub>ộ</sub></b>
Khơng khí trong bu ng ch a đồ ứ ược gia t c nh đ ng ố ờ ộ
năng c a cánh d n, áp su t khí nén đủ ẫ ấ ượ ạc t o ra s nh ự ờ
chênh l ch v n t cệ ậ ố
a) Theo áp su t s d ngấ ử ụ
Máy nén khí áp su t th p:ấ ấ P < 15 bar
Máy nén khí áp su t cao :ấ P > 15 bar
Máy nén khí áp su t r t cao: P > 100barấ ấ
b) Theo nguyên lý ho t đ ngạ ộ
Máy nén khí th tíchể
1.3. Máy nén khí piston <i>(Piston compressors)</i>
<i>MNK ki u màngể</i>
màng
áp suất p
pít tông
<i>MNK piston chi u tr cề</i> <i>ụ</i>
Máy nén piston ho t đ ng theo ngun lý thay đ i th tích, nó đạ ộ ổ ể ược
dùng khá ph bi n hi n nay v i áp su t trên 6 bar và l u lổ ế ệ ớ ấ ư ượng đ n ế
10m3/phút
<i>MNK piston 1 c p ấ</i>
<i>áp su t có th đ t ấ</i> <i>ể ạ</i>
<i>12bar</i>
<i>MNK piston 2 c p ấ</i>
<i>áp su t có th đ t ấ</i> <i>ể ạ</i>
<i>20bar</i>
<i>MNK piston 3 c pấ</i>
1.4. Máy nén khí cánh g t <b>ạ</b> <i>(Vane compressors)</i>
Q<sub>v</sub> = 2 (η D – Z. ) e b n; [m3/ph]
Trong đó:
chi u dày cánh g t [m]ề ạ
Z s cánh g tố ạ
n s vịng quay rơto [v/p]ố
hi u su t ( = 0,7 0,8)
η ệ ấ η
e đ l ch tâm [m]ộ ệ
D đường kính stato [m]
b chi u r ng cánh g t [m]ề ộ ạ
e
Máy nén khí cánh g t ho t đ ng theo nguyên lý thay đ i th ạ ạ ộ ổ ể
tích. Khi roto quay l c ly tâm làm các cánh g t văng ra tì sát vào ự ạ
thành stator t o thành các bu ng hút và nén khơng khí. L u lạ ồ ư ượng
c a máy nén khí đủ ược tính:
Máy nén khí cánh g t m t c p có th t o ra áp su t 50 psi, ạ ộ ấ ể ạ ấ
v i máy 2 c p có th t o ra áp su t 150 psi.ớ ấ ể ạ ấ
1.5. Máy nén khí ki u tr c vít <b>ể</b> <b>ụ</b> (Screw compressor)
L u lư ượng máy nén khí ki u tr c vít để ụ ược tính:
Qv = q n [mη 3/ph]
q l u lư ượng /vịng [m3/vịng]
Hi u su t, ph thu c s vòng quay
η ệ ấ η ụ ộ ố
n s vịng quay tr c chính [v/ph] ố ụ
n η
4.500 0.80
5.000 0,82
6.000 0,86
Khi ho t đ ng th tích kho ng tr ng gi a các răng s b ạ ộ ể ả ố ữ ẽ ị
thay đ i khi tr c vít quay trịn.ổ ụ
Máy nén khí tr c vít cơng nghi p<b>ụ</b> <b>ệ</b>
Vì có nhi u u đi m nh làm vi c êm, n đ nh, cơng su t l n... nên ề ư ể ư ệ ổ ị ấ ớ
hi n nay lo i máy nén khí này đệ ạ ược dùng r t ph bi n trong cơng ấ ổ ế
nghi p. ệ
1.6. Máy nén khí cánh l i <b>ồ</b> <i>(Roots)</i>
L u lư ượng MNK ki u cánh l i để ồ ược
tính:
Qv = 2 q n ; [mη 3/ph]
Trong đó:
hi u su t ( = 0,5 0,95)η ệ ấ η
n s vòng quay [v/ph]ố
q l u lư ượng vòng lý thuy t [mế 3/vòng]
q = (0,25. .d2<sub>– A)b; [m</sub>3<sub>/vịng]</sub>
d [m], A [m2], b [m]
Máy nén khí ki u cánh l i để ồ ược phát minh b i Roots (1854) nên cịn đở ược
g i là máy nén khí ki u Roots. Máy g m 2 cánh qu t hình s 8, các cánh ọ ể ồ ạ ố
1.7. Máy nén khí ly tâm
Máy nén khí ly tâm ho t đ ng ạ ộ
theo nguyên lý đ ng năng, máy ộ
làm vi c êm và có cơng su t r t ệ ấ ấ
l n. Hình bên là s đ h th ng ớ ơ ồ ệ ố
MNK ly tâm khơng d u (Oilầ
Free) 2 c pấ .
Khơng khí vào ch ng nén th ặ ứ
nh t (2) đấ ược tăng t c nh cánh ố ờ
b m, khu ch tán sau đó qua b ơ ế ộ
làm l nh th nh t (3), (4) ti p ạ ứ ấ ế
t c vào ch ng nén th hai (6), ụ ặ ứ
r i qua b làm l nh th hai (7), ồ ộ ạ ứ