Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng Hóa vô cơ A: Chương 3 - Nguyễn Văn Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.88 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>NỘI DUNG</b></i>


<b>NHẬN XÉT CHUNG</b>
<b>I. ĐƠN CHẤT</b>


1. Lý tính
2. Hóa tính


3. Trạng thái tự nhiên, điều
chế, ứng dụng


<b>II. HỢP CHẤT</b>


1. Các oxit, peoxit, hydroxit
2. Các carbua và muối


<i><b>TÀI LIỆU</b></i>


[1] – Tập 2, Chương 3:
trang 49 – 69


[2] – Chương 8: trang
185 – 201


[3] – Phần 1, Chương
3: trang 68 – 96
[4] – Chapter 12: page


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>NHẬN XÉT CHUNG</b>


- <b>Cấu hình electron hóa trị: ns2</b>  Nhường e thể hiện


tính khử (kém hơn kim loại kiềm): <b>M – 2e </b> <b>M2+</b>


- <b>Tính kim loại, tính khử: </b>tăng dần Be  Ba


- <b>Hơi của M </b>chỉ gồm phân tử một nguyên tử


- <b>Các oxit, hydroxit: </b>bazo mạnh, tăng dần từ Be Ba
- <b>Chỉ Be+2</b> <b>và Mg+2</b> có khả năng tạo phức


- <b>Trong các hợp chất: </b>Be chủ yếu tạo liên kết CHT,


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. ĐƠN CHẤT</b>


<b>1. Lý tính:</b> màu sắc, độ cứng, màu ngọn lửa


<b>R<sub>k</sub></b>


<b>(Å)</b>


<b>I<sub>1</sub></b>
<b>(eV)</b>


<b>I<sub>2</sub></b>


<b>(eV)</b> <b><sub>(</sub>t0nc<sub>C)</sub></b>


<b>t<sub>s</sub></b>


<b>(0C)</b>



<b>0</b>
<b>M2+/M</b>


<b>Cấu trúc mạng</b>
<b>tinh thể</b>


<b>Be</b> <b>1,13</b> <b>9,32 18,21</b> <b>1287</b> <b>2767</b> <b>-1,85</b> <b>Lục phương</b>


<b>Mg</b> <b>1,60</b> <b>7,65 15,04</b> <b>650</b> <b>1107</b> <b>-2,37</b> <b>Lục phương</b>


<b>Ca</b> <b>1,97</b> <b>6,11 11,87</b> <b>842</b> <b>1484</b> <b>-2,87</b> <b>Lập phương tâm diện</b>


<b>Sr</b> <b>2,15</b> <b>5,69 11,03</b> <b>767</b> <b>1384</b> <b>-2,89</b> <b>Lập phương tâm diện</b>


<b>Ba</b> <b>2,21</b> <b>5,21 10,00</b> <b>727</b> <b>1640</b> <b>-2,90</b> <b>Lập phương tâm khối</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Hóa tính</b>


<i><b>Tính khử yếu hơn Me, tăng dần từ Be đến Ra:</b></i>


• Phản ứng với hydro (M’ = Ca, Sr, Ba)
M’ + H<sub>2</sub>  2 M’H<sub>2</sub> (hydrua ion)
• Phản ứng với khơng khí


M’ + O<sub>2</sub>  M’O


M + O<sub>2</sub>  MO


3M + N<sub>2</sub>  M<sub>3</sub>N<sub>2</sub>



to


to


phịng
to


cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

• Phản ứng với nước


M’ + H<sub>2</sub>O  M’(OH)<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>


Mg + H<sub>2</sub>O  Mg(OH)<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>


• Phản ứng với cacbon
M + C  MC<sub>2</sub>


Riêng Be: Be + C  Be<sub>2</sub>C


• Be có tính chất giống Al


Be + 2NaOH + 2H<sub>2</sub>O  Na<sub>2</sub>[Be(OH)<sub>4</sub>] + H<sub>2</sub>
Be + 2HCl + 4H<sub>2</sub>O  [Be(H<sub>2</sub>O)<sub>4</sub>]Cl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>
Be bị thụ động trong HNO ; H SO


to


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Trạng thái tự nhiên, điều chế</b>:



• Khống vật của beri: beryl (3BeO.Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>.6SiO<sub>2</sub>)


• Khống vật của magie: carnalit (KCl.MgCl<sub>2</sub>.6H<sub>2</sub>O);
dolomit (MgCO<sub>3</sub>.CaCO<sub>3</sub>); talc (3MgO.4SiO<sub>2</sub>.H<sub>2</sub>O);
amiăng (Mg<sub>3</sub>(Si<sub>2</sub>O<sub>5</sub>)(OH)<sub>4</sub> …


• Khống vật của canxi: thạch cao (CaSO<sub>4</sub>.2H<sub>2</sub>O);
florit (CaF<sub>2</sub>); apatit (Ca<sub>5</sub>(PO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>F) …


</div>

<!--links-->

×