Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Toán lớp 1 - Tuần 9 năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.18 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 9 Ngày soạn: 21/10/2010 Ngày soạn: Thứ 2/25/10/2010 Tiết 2,3:. Học vần:. UÔI - ƯƠI I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: -Đọc được:uôi ,ươii ,nải chuối, múi bưởi từ và câu ứng dụng ; Viết được :uôi, ươi , nải chuối , múi bưởi. -Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi , vú sữa 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần uôi, ươi 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. Em Hoàng đọc, viết được vần uôi, ươi , múi bưởi II.Chuẩn bị : -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Vật mẫu: nải chuối, múi bưởi, vú sữa -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC : viết: cái túi, gửi quà , ngửi mùi Viết bảng con Đọc bài vần ui, ưi , tìm tiếng có chứa vần ui, ưi trong câu 1 HS lên bảng ứng dụng ? GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài nải chuối, Treo vật mẫu hỏi : Đây là cái gì? AÂm ch, và thanh sắc Trong tiếng chuối, có âm, dấu thanh nào đã học? Lắng nghe Hôm nay học các vần mới uôi, ươi Theo dõi và lắng nghe GV viết bảng uôi, ươi 2.2. Vần uôi:. a) Nhận diện vần: Đồng thanh phát âm 2em Nêu cấu tạo vần uôi? So sánh vần uôi với vần ôi. +Giống:Kết thúc bằng âm i +Khác:vần uôi bắt đầu bằng Yêu cầu học sinh tìm vần uôi trên bộ chữ. uô. Nhận xét, bổ sung. Tìm vần uôi vaø cài trên bảng cài b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Lắng nghe Phát âm mẫu: uôi 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Đánh vần: u- ô - i - uôi -Giới thiệu tiếng: Ghép tiếng chuối Ghép thêm âm ch thanh sắc vào vần uôi để tạo tiếng mới. 1 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV nhận xét và ghi tiếng chuối lên bảng. Gọi học sinh phân tích . c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối Đọc trơn: chuối nải chuối GV chỉnh sữa cho học sinh. * vần ươi : ( tương tự vần uôi) - Vần ươi được tạo bởi âm ư, ơ, i -So sánh vần ươi với vần ơi? Đánh vần: ư - ơ - i - ươi bờ - ươi - bươi - hỏi -bưởi múi bưởi d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.. 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm , lớp 2 em.. Giống : đều kết thúc bằng âm i Khác : vần ươi mở đầu bằng ươ Theo dõi và lắng nghe. Cá nhân, nhóm, lớp 2 em.. Toàn lớp. Nghỉ 1 phút. Nhận xét chỉnh sữa Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.. Lớp theo dõi ,viết định hình Luyện viết bảng con. Nhận xét chỉnh sữa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Nhận xét tiết 1 Tiết 2 *Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. - Luyện câu:. Đọc thầm , tìm tiếng cóchứa vần uôi, ươi 1 em đọc, 1 em gạch chân 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Cá nhân, nhóm, lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em. Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm , lớp. Quan sát tranh trả lời Chị Kha rủ bé chơi trò đố 3. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:  Trong tranh có những gì?  Tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi trong câu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần uôi, ươi vào vở tập viết Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh . -Trong 3 loại quả em thích loại quả nào nhất? -Vườn nhà em trồng những cây gì? Qủa chuối chín có màu gì? Qủa vú sữa ăn có vị gì? Qủa vú sữa có hình dạnh gì? To hay nhỏ? Em nhìn thấy quả bưởi chưa? Qủa bưởi ăn có vị gì? Qủa bưởi có hình dạnh gì? To hay nhỏ? HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên. Cùng HS nhận xét bổ sung Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Hôm nay học bài gì? So sánh vần uôi và vần ươi giống khác nhau chỗ nào? Thi tìm tiếng có chứa vần uôi , ươi 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, viết bài vần uôi, ươi thành thạo xem bài mới ay - ây Nhận xét giờ học. Tiết 4:. chữ 2 em 6 em. Cá nhân, nhóm , lớp Đọc lại. -luyện viết ở vở tập viết. - chuối , bưởi , vú sữa Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. Trả lời theo ý thích Qủa chuối chín có màu vàng. Ăn có vị ngọt, thanh Tròn và nhỏ Ăn có vị chua, thanh Tròn , to.  Liên hệ thực tế và nêu. 2 em ,Lớp đồng thanh Vân uôi, ươi 2 em Thi tìm tiếng trên bảng cài Lắng nghe để thực hiện ở nhà.. Mĩ thuật. XEM TRANH PHONG CẢNH Tiết 5:. GV bộ môn dạy *************************** Toán:. LUYỆN TẬP I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Biết phép cộng với số 0 , thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học 4 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2.Kĩ năng: Rèn cho HS làm thành thạo các phép tính cộng với số 0. 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học *Ghi chú: Làm bài tập 1, 2, 3 ; Em Hoàng làm được một số phép tính ở bài tập 1, bài 2 II.Chuẩn bị: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: KT miệng phép cộng số 0 cộng với một số 5 em nêu miệng : 0 + một số, Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = , 3 + 0 một số + 0. Nhận xét KTBC. Lớp thực hiện. 2.Bài mới : GT trực tiếp : Ghi đề “Luyện tập” 3.HD làm các bài tập : Bài 1 Đính mô hình bài tập 1, yêu cầu các em nêu HS nêu YC của bài toán. miệng kết quả để hình thành bảng cộng trong PV5 HS lần lượt nêu miệng kết quả GV theo dõi nhận xét sửa sai của các phép cộng. Bài 2 : Tính -HS nêu YC của bài toán. 2 1 3 4 2 2 + + + + + + Bảng con 2 4 2 1 1 3 HS nêu kết quả của các phép cộng. Nêu cách đặt tính? 2 em GV theo dõi nhận xét sửa sai - HS nêu YC của bài toán. Bài 3 : Điền dấu <,> , = Điền dấu thích hợp vào ô trống: Bài toán này yêu cầu làm gì? 2 …… 2 + 3 , vậy 2 < 2 + 3 Hướng dẫn học sinh làm mẫu 1 bài. 5 làm các bài còn lại. Bài 4: (Dành cho HS giỏi) - Gọi HS nêu YC của bài toán. Hướng dẫn cách làm: Lấy 1 số ở hàng dọc cộng lần + 1 2 3 lượt với một số ở hàng ngang rồi viết kết quả vào các ô 1 2 3 4 tương ứng, cứ như vậy cho đến hết. 2 3 4 5 GV nhận xét sửa sai. Các em HS giỏi tự làm bài , nêu 4.Củng cố ,Dặn dò: học bài, xem bài mới kết quả Nhận xét giờ học Thực hiện ở nhà. Ngày soạn: 24/10/2010 Ngày giảng: Thứ 3/26/10/201 Tiết1:. Toán:. LUYỆN TẬP I.Yêu cầu: 5 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1.Kiến thức: Củng cố cho HS nắm chắc thứ tự , so sánh các số từ 0 đến 10 , các hình đã học. 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc, viết ,so sánh các số từ 0 đến 10 , nhận biết các hình thành thạo . 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận -Em Hoàng làm được bài tập 2 II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: tính 2 em lên bảng , lớp làm bảng con. 4 +0 ; 0 + 2 ; 1+4 Cùng HS nhận xét ,sửa sai 2.Bài mới: Bài 1: Số? -Nêu yêu cầu HS điền vào vở bài tập , 2 em lên bảng 0 1 5 10 7 làm Đọc lại các số vừa điền 3 0 7 6 4 1 2 Cùng HS nhận xét sửa sai -Nêu yêu cầu Bài 2: <,>,= 4 em lên bảng làm , lớp làm vở ô li 8...5 3 ...6 10....9 10 ...6 5.....8 0...5 4 ...4 1....0 7 ...6 8.....8 8...10 3 ...9 0....9 5 ... 3 5.....2 So sánh hai số rồi điền dấu Nêu cách làm? Cùng HS nhận xét sửa sai -Nêu yêu cầu Bài 3: Viết các số 6 , 1 , 9 , 4 , 10 1 em lên bảng làm , lớp làm vở ô li a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:..................... a) 1 , 4 , 6 . 9 , 10 b)Theo thứ tự từ lớn đến bé:....................... b) 10 , 9 , 6 , 4 , 1 Cùng HS nhận xét sửa sai -Nêu yêu cầu Bài 4: :Số? Quan sát hình vẽ kĩ rồi điền số vào chỗ chấm 2 em lên bảng điền , lớp theo dõi nhận xét sửa sai Có ....hình tam giác ? Có......hình vuông ? Cùng HS nhận xét sửa sai. Bài 5:(Dành cho HS giỏi) <,>,= 6 <.......< 8 10 > ..... > 7 5 > .... >1 6 < ....< 9 Cùng HS nhận xét sửa sai , khen em làm nhanh đúng . IV.Củng cố dặn dò: Đọc lại các số từ 0 đến 10 và ngược lại Nhận xét giờ học. -Nêu yêu cầu 2 em học sinh giỏi lên bảng làm , lớp theo dõi nhận xét sửa sai. Lớp đọc các số từ 0 đến 10 6. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 2:. Âm nhạc. ÔN TẬP BÀI HÁT LÝ CÂY XANH Tiết 3,4:. GV bộ môn dạy ************************* Học vần:. AY - Â - ÂY I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: -Đọc được:ay,â ,ây, máy bay,nhảy dây, từ và câu ứng dụng ; Viết được :ay, ây , máy bay, nhảy dây. -Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Chạy , bay , đi bộ , đi xe 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ay, ây 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. -Em Hoàng,Hoài đọc , viết được ay, â, ây , mây bay II.Chuẩn bị: -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Tranh: máy bay , nhảy dây -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: tuổi thơ, buổi tối, tươi cười Viết bảng con Đọc bài vần uôi, ươi , tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi 1 HS lên bảng trong câu ứng dụng ? GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài Máy bay , nhảy dây Treo tranh hỏi: tranh vẽ gì: AÂm d, b Trong tiếng bay , dây có âm, dấu thanh nào đã học? Lắng nghe Hôm nay học các vần mới ay , â, ây GV viết bảng ay , â, ây Theo dõi và lắng nghe 2.2. Vần ay:. Đồng thanh a) Nhận diện vần: Có âm a đứng trước, âm y phát âm đứng sau Nêu cấu tạo vần ay? So sánh vần ay với vần ai. +Giống:mở đầu bằng âm a +Khác:vần ay kết thúc bằng âm y. Yêu cầu học sinh tìm vần ay trên bộ chữ. Tìm vần ay vaø cài trên Nhận xét, bổ sung. bảng cài b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Lắng nghe Phát âm mẫu: ay Đồng thanh 7 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đánh vần:a-y - ay -Giới thiệu tiếng: Ghép thêm âm b vào vần ay để tạo tiếng mới. GV nhận xét và ghi tiếng bay lên bảng. Gọi học sinh phân tích . c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. bờ - ay - bay Đọc trơn: bay Máy bay GV chỉnh sữa cho học sinh. *Vần ây: ( tương tự vần ay) -Giới thiệu âm â - Vần ây được tạo bởi âm â, y -So sánh vần ây với vần ay? Đánh vần: â - y - ây dờ - ây - dây nhảy dây d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.. 6 em, nhóm, lớp. Ghép tiếng bay 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp 2 em.. Giống : đều kết thúc bằng âm y Khác : vần ây mở đầu bằng â Theo dõi và lắng nghe. Cá nhân, nhóm,lớp 2 em. Nghỉ 1 phút Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con. Nhận xét chỉnh sữa Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.. Nhận xét chỉnh sữa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. : Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Nhận xét tiết 1. Viết định hình Luyện viết bảng con. Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi 1 em đọc, 1 em gạch chân 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Cá nhân, nhóm, lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em.. Tiết 2 Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp. 8 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. - Luyện câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:  Trong tranh vẽ gì?  Tìm tiếng có chứa vần ay, ây trong câu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần ay , ây vào vở tập viết Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề trong tranh -Tranh vẽ gì? Nêu tên từng hoạt động ? Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? Bố mẹ em đi làm bằng gì? Đi từ chỗ này đến chỗ khác người ta còn dùng các cách nào nữa? HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên. Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Hôm nay học bài gì? So sánh vần ay và vần ây giống và khác nhau chỗ nào? Thi tìm tiếng có chứa vần ay , ây 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, viết bài vần uôi, ươi thành thạo xem bài mới ôn tập Nhận xét giờ học. Cá nhân, nhóm , lớp Cá nhân, nhóm, lớp. Quan sát tranh trả lời Bé trai thi chạy , bé gái thi nhảy dây 2 em 6 em. Cá nhân, nhóm , lớp Đọc lại. luyện viết ở vở tập viết chạy, bay ..... Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. chạy, bay , đi bộ , đi xe . trả lời bơi , bò, nhảy  Liên hệ thực tế và nêu. 2 em ,Lớp đồng thanh Vân ay , ây 2 em Thi tìm tiếng trên bảng cài Lắng nghe để thực hiện ở nhà .. Ngày soạn: 24/10/2010 Ngày giảng: Thứ 4/27/10/2010 Tiết 1:. Toán :. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 1 Đề thi PGD ra đề ******************. 9 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 2,3:. Tiếng việt. ÔN TẬP I.Mục tiêu : - Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y ; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh bảng chữ SGK trang 76. -Tranh minh hoạluyện nói : Cây khế (sgk) III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động hs 1.KTBC : Hỏi bài trước. HS nêu : ay, â, ây. Đọc sách kết hợp bảng con. HS 6 -> 8 em. Viết bảng con. cối xay. vây cá. Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng. 3 em. GV nhận xét chung. 2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi đề Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng. Học sinh nêu: oi, ai, ay, ây, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, GV yêu cầu : ươi, uơ, … Gọi nêu âm , ghi bảng. Học sinh nêu: i, y, a, â, o, ô,… Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp. a – i – ai, â – y – ây,… Gọi đọc các vần đã ghép. Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp. GV ghi từ ứng dụng lên bảng. Hướng dẫn viết bảng con từ : mây bay, tuổi thơ. Toàn lớp viết. GV nhận xét viết bảng con . Gọi đọc từ : đôi đũa, tuổi thơ, mây bay. GV theo dõi nhận xét Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự. Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp. 3.Củng cố tiết 1: Đọc bài. Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. GV theo dõi nhận xét. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Gió từ tay mẹ Ru bé ngũ say.. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 6 em, nhóm. CN 2 em.. CN 6 em, đồng thanh.. 10 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả. Gọi học sinh đánh vần tiếng có vần mới ôn. Gọi học sinh đọc trơn toàn câu. GV nhận xét và sửa sai. +Luyện viết vở TV GV thu vở 6 em để chấm. Nhận xét cách viết. Luyện nói: Kể chuyện theo tranh vẽ: “Cây khế”. GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện Cây khế. Qua đó GV giáo dục TTTcảm cho học sinh. Ý nghĩa câu chuyện: Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. Gọi học sinh đọc toàn bài. GV nhận xét cho điểm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà.. Tiết 4:. CN 4 em, đánh vần, đọc trơn tiếng. Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT. Cả lớp viết vào vở tập viết.. Học sinh lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh. Học sinh nhắc lại ý nghĩa câu truyện. 6 em. 2 em. Toàn lớp. Đại diện 2 nhóm thi đọc bài. Thực hiện ở nhà.. Đạo đức. LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ - NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ. I.Mục tiêu : Biết : - Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. - Yêu quý anh chị em trong gia đình - Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày II.Chuẩn bị : -Tranh minh hoạ phĩng to theo nợi dung bài. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC : Hỏi bài trước : Gia đình em. HS nêu tên bài học. GV nêu câu hỏi : Bức tranh vẽ những gì? Học sinh nêu. Ở tranh bạn nào sống với gia đình? Bạn nào sống xa cha mẹ? 11 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV nhận xét KTBC. 2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi đề. Hoạt động 1 : Xem tranh ở bài tập 1. Thảo luận theo cặp nhóm 2 em. Tranh 1: Hỏi học sinh về nội dung tranh?. Vài học sinh nhắc lại. Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi. Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cám ơn anh. Anh quan tâm đến em, em lễ phép với anh.. Tranh 2: Hỏi học sinh về nội dung tranh?. Hai chị em cùng nhau chơi đồ chơi, chị giúp em mặc áo cho búp bê.Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi. Tóm ý: Anh chị em trong gia đình phải Lắng nghe. thương yêu và hoà thuận với nhau. Hoạt động 2 : Xem tranh ở bài tập 2. GV treo tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà. Theo em bạn Lan phải giải quyết như thế Lan chia em quả to, quả bé phần mình. Bạn Hùng có 1 chiếc ô tô nhưng em nhìn nào? thấy và đòi chơi. Nếu em là Hùng em chọn cách giải quyết Cho em mượn và hướng dẫn em cách chơi. nào? Kết luận : Cách ứng xử trong tình huống là đáng khen Nhắc lại. thể hiện anh nhường em nhỏ. Liên hệ thực tế: Ở nhà các em thường nhường nhịn em nhỏ Nhường đồ chơi, nhường quà bánh cho em. Học sinh nêu. như thế nào? Gọi Học sinh nêu. 3.Củng cố : Hỏi tên bài. Gọi nêu nội dung bài. Đại diện các nhóm chơi. Trò chơi. Nhận xét, tuyên dương. 4.Dặn dò :Học bài, xem bài mới. Thực hiện ở nhà. Tiết 5:. Tự nhiên xã hội. HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI. I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Kể được các hoạt động , trò chơi mà em thích -Biết tư thế ngồi học , đi đứng có lợi cho sức khoẻ 12 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2.Kĩ năng: Rèn cho HS Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày. 3.Thái độ: Giáo dục HS biết hoạt động và nghỉ ngơi đúng lúc để có lợi cho sức khoẻ *Ghi chú: Nêu được tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ SGK II.Chuẩn bị: -Các hình ở bài 9 phóng to. -Câu hỏi thảo luận. -Kịch bản do GV thiết kế . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1KTBC : Hỏi tên bài cũ : a) Muốn cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn chúng ta phải ăn HS trả lời nội dung câu hỏi. uống như thế nào? b) Kể tên những thức ăn em thường ăn uống hàng ngày? Học sinh khác nhận xét. GV nhận xét cho điểm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới: Cho học sinh khởi động bằng trò chơi “Máy bay đến, máy bay đi”. GV hướng dẫn cách chơi vừa nói vừa làm mẫu. GV hô: Toàn lớp thực hiện. Máy bay đến người chơi phải ngồi xuống. GV hô: Máy bay đi người chơi phải đứng lên, ai làm sai bị thua. Qua đó GV giới thiệu bài và ghi tựa bài. Hoạt động 1 : Hoạt động nhóm: HS nêu lại tựa bài học. Bước 1: GV chia nhóm học sinh theo tổ và nêu câu hỏi: Học sinh trao đổi và phát Hằng ngày các em chơi trò gì? biểu. GV ghi tên các trò chơi lên bảng. Theo các em, hoạt động nào có lợi, hoạt động nào có hại Đá bóng, nhảy dây, đá cầu, đi cho sức khoẻ? bơi…đều làm cho cơ thể Bước 2: chúng ta khéo léo nhanh Kiểm tra kết qủa hoạt động. nhẹn, khoẻ mạnh. Các em nên chơi những trò chơi nào có lợi cho sức Nêu lại các trò chơi có lợi cho khoẻ? sức khoẻ. GV nhắc các em giữ an toàn trong khi chơi. Hoạt động 2: Làm việc với SGK: Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động: GV cho học sinh quan sát các mô hình 20, 21 SGK theo Học sinh nhìn tranh trả lời từng nhóm 4 em, mỗi nhóm 1 hình. GV nêu câu hỏi: câu hỏi. Bạn nhỏ đang làm gì? Học sinh nêu, vài em nhắc Nêu tác dụng của việc làm đó? lại. Bước 2 : Kiểm tra kết qủa hoạt động: Học sinh lắng nghe. 13 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GV gọi 1 số học sinh phát biểu. Chốt ý: Khi làm việc nhiều và tiến hành quá sức chúng ta cần nghỉ ngơi nhưng nếu nghỉ không đúng lúc, không Học sinh lắng nghe. đúng cách sẽ có hại cho sức khoẻ, vậy thế nào là nghỉ ngơi hợp lý? 4.Củng cố : Hỏi tên bài : Học sinh nêu tên bài. Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến thức. Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào? GV cho học sinh chơi từ 3 đến 5 phút ngoài sân. Nhận xét - Tuyên dương. 5.Dăn dò: Nghỉ ngơi đúng lúc đúng chỗ. Nghỉ ngơi đúng lúc đúng chỗ. Ngày soạn: 25/10/2010 Ngày giảng: Thứ 5/28/10/2010 Tiết 1:. Thủ công. XÉ DÁN HÌNH CON GÀ Đ/C Nhi dạy ************************** Thể dục. ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN. I. Mục tiêu: _ Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ.Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức độ tương đối chính xác, nhanh, trật tự. _Ôn tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước. Học đứng đưa hai tay dang ngang, đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng. II. Địa điểm phương tiện: _ Trên sân trường.Dọn vệ sinh nơi tập. _ GV chuẩn bị 1 còi III. Nội dung: Nội dung Tổ chức luyện tập 1/ Phần mở đầu: -GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số. - Lớp tập hợp thành 4 hàng -Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học dọc, quay thành hàng ngang. -Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát. - Ôn đội hình đội ngũ, ôn và -Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp. học TTĐCB -Khởi động: +Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự Đội hình hàng dọc. nhiên ở sân trường + Đi theo vòng tròn và hít thở sâu (dang tay ngang hít Đội hình vòng tròn vào bằng mũi, buông tay xuống thở ra bằng miệng), sau đó quay mặt vào tâm. 14 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> + Trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. 2/ Phần cơ bản: a) Ôn tư thế đứng cơ bản: _ Ôn đứng đưa hai tay ra trước b) Học đứng đưa hai tay dang ngang: _ Chuẩn bị: TTĐCB. _ Động tác: Từ TTĐCB đưa hai tay sang hai bên cao ngang vai, hai bàn tay sấp, các ngón tay khép lại với nhau, thân người thẳng, mặt hướng về trước. c) Tập phối hợp: _ Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa hai tay ra trước. _ Nhịp 2: Về TTĐCB. _ Nhịp 3: Đứng đưa hai tay dang ngang (bàn tay sấp). _ Nhịp 4: Về TTĐCB. d) Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V: _ Chuẩn bị: TTĐCB. _ Động tác: Từ TTĐCB đưa hai tay lên cao chếch chữ V, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay khép lại, thân người và chân thẳng, mặt hơi ngửa, mắt nhìn lên cao e) Tập phối hợp: _ Nhịp 1:Từ TTĐCB đưa hai tay ra trước. _ Nhịp 2: Về TTĐCB. _ Nhịp 3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. _ Nhịp 4: Về TTĐCB. g) Ôn tâp hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. _ Từ đội hình vòng tròn tập thể dục rèn luyện tư thế cơ bản (RLTTCB) GV cho HS giải tán sau đó dùng khẩu lệnh để tập hợp lại. _ Lần 2: Cán sự điều khiển dưới dạng thi đua. 3/ Phần kết thúc: _ Thả lỏng. _ Trò chơi hồi tĩnh _ Củng cố. _ Nhận xét. _ Giao việc về nhà. Tiết 3,4:. -Đội hình vòng tròn chuyển. thành hàng dọc. - HS đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên và hát. GV hô nhịp hoặc thổi còi. Nhắc HS không đùa nghịch và không để “đứt hàng” - Diệt các con vật có hại.. - GV cùng HS hệ thống bài. - Khen những tổ, cá nhân học ngoan, tập tốt. - Tập lại các động tác đã học.. Học vần:. EO - AO I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: -Đọc được:eo, ao , chú mèo , ngôi sao,từ và câu ứng dụng ; Viết được :eo, ao , chú mèo , ngôi sao. 15 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Gío , mây mưa bão lũ. 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần eo , ao 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, và cho HS biết mưa , bão , lũ rất nguy hiểm. -Em Hoàng,Hoài đọc, viết được một số ít tiếng có chứa vần ao, eo II.Chuẩn bị: -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Tranh minh hoạ: con mèo, ngôi sao -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: đôi đũa , tuổi thơ, mây bay Viết bảng con Đọc đoạn thơ ứng dụng tìm tiếng có chứa vần ay, ây trong 1 HS lên bảng đoạn thơ ứng dụng ? GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài Treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Con mèo Trong tiếng mèo có âm, dấu thanh nào đã học? Âm m, và thanh huyền. Hôm nay học các vần mới eo Lắng nghe. GV viết bảng eo 2.2. Vần eo:. Theo dõi và lắng nghe. a) Nhận diện vần: Đồng thanh phát âm Có âm e đứng trước, âm o Nêu cấu tạo vần eo? đứng sau So sánh vần eo với âm e. +Giống:Đều có âm e +Khác:vần eo có thêm âm o Tìm vần eo và cài trên bảng Yêu cầu học sinh tìm vần eo trên bộ chữ. cài Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Lắng nghe. Phát âm mẫu: eo 6 em, nhóm , lớp Đánh vần:e- o - eo -Giới thiệu tiếng: Ghép thêm âm m thanh huyền vào vần eo để tạo tiếng mới. Ghép tiếng mèo GV nhận xét và ghi tiếng mèo lên bảng. 1 em Gọi học sinh phân tích . c)Hướng dẫn đánh vần Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. em, nhóm 1, nhóm 2, lớp mờ - eo - meo - huyền - mèo 2 em. Đọc trơn: mèo Chú mèo 16 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> GV chỉnh sữa cho học sinh. *Vần ao : ( tương tự vần eo) - Vần ao được tạo bởi âm a, o, -So sánh vần ao với vần eo?. Giống : đều kết thúc bằng âm o Khác : vần ao mở đầu bằng a Theo dõi và lắng nghe. Cá nhân, nhóm, lớp 2 em. Nghỉ 1 phút Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con. Đánh vần: a - o - ao sờ - ao - sao ngôi sao d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.. Viết định hình Luyện viết bảng con Nhận xét chỉnh sữa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. Phân tích một số tiếng có chứa vần eo , ao GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Nhận xét tiết 1 Tiết 2 Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. - Luyện câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:  Trong tranh vẽ gì?  Tìm tiếng có chứa vần eo, ao trong câu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Luyện viết:. Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần eo, ao 1 em đọc, 1 em gạch chân 2 em 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Cá nhân, nhóm , lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em.. Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp Quan sát tranh trả lời Bé ngồi thổi sáo.... 2 em 6 em. Cá nhân, nhóm , lớp Đọc lại. luyện viết ở vở tập viết 17. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hướng dẫn HS viết vần ao, eo vào vở tập viết Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng. Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh . Trong tranh vẽ gì?. Trên đường đi học về gặp trời mưa em làm thế nào? Khi nào em thích có gió? Trước khi mưa em thường thấy gì trên bầu trời? *Bão , gió to mạnh , có mưa gây đỗ cây cố nhà cửa... *Lũ:mưa to kéo dài ngày ngập úng ruộng đồng , nhà cửa HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên. Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Hôm nay học bài gì? So sánh vần eo và vần ao giống và khác nhau chỗ nào? Thi tìm tiếng có chứa vần eo, ao 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, viết bài vần uôi, ươi thành thạo xem bài mới au , âu Nhận xét giờ học. Gió , mưa , bão , lũ Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. Gió ,mây , mưa , bão , lũ Quan sát tranh trả lời: gió các bạn thả diều, trên trời có mây, T3 mưa, T4 gió cây nghiêng đỗ dẫn đến bão, T5 nước lũ to ngập nhà cửa Mang áo mưa , che ô, trú mưa Chiều tối để thả diều Mây xám xịt , giông -Liên hệ thực tế và nêu. 2 em ,Lớp đồng thanh Vân eo , ao 2 em Thi tìm tiếng trên bảng cài Lắng nghe để thực hiện ở nhà. Ngày soạn: 25/10/2010 Ngày giảng: Thứ 6/ 29/ 10/ 2010 Tiết 1:. Tập viết :. BÀI : XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Viết đúng các chữ : xưa kia , mùa dưa, ngà voi , gà mái ...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 1 2. Kĩ năng : Rèn cho HS viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vơt tập viết 1 tập 1 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. *Ghi chú: HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập 1 -Em Hoàng ,Hoài viết được một số tiếng dễ. II.Chuẩn bị: Viết bài 7, vở viết, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Gọi 4 HS lên bảng viết. 4 HS lên bảng viết: 18 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đề bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng lớp:. Chú ý , nghé ọ , lá mía Chấm bài tổ 3. HS nêu đề bài. HS theo dõi ở bảng lớp.. Gọi HS đọc nội dung bài viết. Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ xưa kia mái HS viết bảng con. HS nêu. HS viết bảng con. Xưa kia 3.Thực hành : HS phân tích. Cho HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, HS thực hành bài viết giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : HS nêu: Xưa kia, mùa dưa, ngà Gọi HS đọc lại nội dung bài viết . voi, gà mái Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò: Viết bài ở nhà các từ trên thành thạo Thực hiện ở nhà. xem bài mới. Tiết 2:. Tập viết:. BÀI : ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẼ. I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Viết đúng các chữ đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ : ...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết tập 1 2. Kĩ năng : Rèn cho HS viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vơt tập viết 1 tập 1 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. *Ghi chú: HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 , tập 1 -Em Hoàng ,Hoài viết được một số tiếng dễ. II.Chuẩn bị: Viết bài 8 vở viết, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Gọi 4 HS lên bảng viết. 4 HS lên bảng viết: Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà 19 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đề bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.. mái. Chấm bài tổ 3. HS nêu tựa bài.. GV viết mẫu trên bảng lớp:. HS theo dõi ở bảng lớp.. đồ chơi, tươi cười, ngày hội, Gọi HS đọc nội dung bài viết. vui vẽ. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ đồ chơi. HS nêu. HS viết bảng con. đồ chơi. HS viết bảng con. HS phân tích. 3.Thực hành : Cho HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, HS thực hành bài viết giúp các em hồn thành bài viết 4.Củng cố : HS nêu: đồ chơi, tươi cười, Gọi HS đọc lại nội dung bài viết . ngày hội, vui vẽ. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò: Viết bài ở nhà các từ trên thành thạo Thực hiện ở nhà. xem bài mới. Tiết 3:. Toán:. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3. I.Yêu cầu : 1.Kiến thức: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2.Kĩ năng:Rèn cho HS làm các phép tính trừ trong phạm vi 3 thành thạo , chú ý cách viết phép tính cột dọc. 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. *Ghi chú: Làm bài tập 1, 2, 3; Em Hoàng,Hoài làm được bài 1,2 Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán, VBT, SGK, bảng … . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 3. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Nhận xét KTĐK giữa học kì I. 2.Bài mới : GT bài ghi đề bài học. HS nhắc lại. GT phép trừ 2 – 1 = 1 (có mô hình. Học sinh QS trả lời câu hỏi. 20 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GV đính và hỏi : Có mấy bông hoa? Cô bớt mấy bông hoa? Còn lại mấy bông hoa? Vậy 2 bớt 1 còn1. Bớt là bỏ đi, trừ đi… GV chỉ vào dấu ( – ) trừ, đọc là : dấu trừ. Gọi học sinh đọc dấu trừ . Cho học sinh lấy đồ vật theo mô hình để cài phép tính trừ. Thực hành 2 – 1 = 1 trên bảng cài. GV nhận xét phép tính cài của học sinh. Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài để GV ghi bảng phần nhận xét. GT phép trừ 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 (tương tự). Gọi học sinh đọc to phép tính và GV ghi nhận xét. GV đưa mơ hình để Học sinh nắm mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2+1=3, 3–1=2 1+2=3, 3–2=1 Qua 4 phép tính ta thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 3. 3.Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Tính Ghi kết quả vào phép tính Nhận xét các phép tính ở cột 4 Bài 2: Tính GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa nói vừa làm mẫu1 bài. 2 3 3 1 2 1 Yêu cầu học sinh làm bảng con. Bài 3:Viết phép tính thích hợp GV cho học sinh QS tranh rồi nêu nội dung bài toán Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Điền phép tính vào ô vuông Gọi học sinh lên bảng chữa bài. Cùng HS nhận xét sửa sai 4. Củng cố: Hỏi tên bài. Trò chơi : Thành lập các phép tính. Cách chơi: Với các số 1, 2, 3 và các dấu +, - các em thi. 2 bông hoa. 1 bông hoa. Còn 1 bông hoa. Học sinh nhắc lại : Có hai bông hoa bớt 1 bông hoa còn 1 bông hoa. Học sinh đọc nhiều em. 2–1=1 Học sinh đọc 5 em. 3–1=2 3–2=1 Học sinh nêu: Cá nhân 2 em, nhóm, lớp đồng thanh. Đọc lại 5 em.. Học sinh nêu YC bài tập. Nối tiếp nêu kết quả rồi đọc lại các phép tính Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh làm bảng con. 2 1 Học sinh đọc nhiều em. Học sinh nêu YC bài tập. Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim? Học sinh làm vở ô li 3 - 2 = 1 (con chim). 3–1=2 3–2=1 Học sinh nêu: Cá nhân 2 em, nhóm, lớp đồng thanh. Học sinh nêu tên bài. 21. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×