<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chương 3
Kế tốn chi phí theo q trình
(Process costing)
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Mục tiêu </b>
• Trình bày đặc điểm cơ bản của doanh nghiệp KTCP
theo quá trình cũng như việc so sánh với KTCP theo
cơng việc.
• Giải thích cách xác định sản lượng hồn thành tương
đương theo phương pháp trung bình và FIFO.
• Trình bày trình tự KTCP theo q trình tính theo chi
phí thực tế ở DN sản xuất 1 giai đoạn và nhiều gian
đoạn
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Nội dung</b>
•
Những vấn đề chung về KTCP theo q
trình.
•
Kế tốn chi phí theo q trình tính theo chi
phí thực tế.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Kế tốn chi phí theo q trình
Đặc điểm
Hệ thống sản xuất theo quá trình được sử dụng bởi
các DN sản xuất với số lượng lớn về một đơn vị sản
phẩm nào đó.
Các sản phẩm được sản xuất trên cơ sở liên tục,
các sản phẩm tồn trữ nói chung khơng cho một mục
đích hay khách hàng nào.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Phân xưởng A</b>
GĐ1
<b>Phân xưởng Z</b>
GĐn
<b>Phân xưởng B</b>
GĐ2
Bán TP N1
Bán TP N2
S<b>ả</b>n ph<b>ẩ</b>m N
Chuy<b>ể</b>n
Chuy<b>ể</b>n
<b>Mơ hình tổ chức sản xuất</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
KTCP theo công việc
Nhiều công việc khác nhau
được thực hiện trong kỳ.
Chi phí được tập hợp theo
từng cơng việc.
Bảng chi phí theo cơng việc
là một tài liệu rất cơ bản và
quan trọng.
Giá thành đơn vị được tính
theo từng cơng việc.
KTCP theo q trình
Một loại SP được SX trong
một thời gian dài.
Chi phí được tập hợp theo
các bộ phận (PX, QTCN…).
Báo cáo chi phí bộ phận SX
là tài liệu cơ bản và quan
trọng.
Giá thành đơn vị được tính
theo bộ phận.
Sự khác nhau giữa KTCP theo cơng việc và theo q trình
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Trắc nghiệm nhanh
•
Cơng ty nào sau đây có thể sử dụng hệ thống
KTCP theo q trình:
a. Cơng ty sản xuất xi măng
b. Công ty kiến trúc
c. Công ty sản xuất bút, tập vở
d. Công ty dịch vụ du lịch
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
•
Cơng ty nào sau đây có thể sử dụng hệ thống
giá thành theo quá trình:
a. Cơng ty sản xuất nước giải khát
b. Cơng ty trang trí nội thất
c. Cơng ty sản xuất xe gắn máy
d. Công ty tổ chức các sự kiện
e. Công ty quảng cáo
F. Công ty sản xuất máy lạnh
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Xác định sản lượng hoàn
thành tương đương
Sản phẩm dở dang
Sản phẩm dở dang là những sản phẩm
được hoàn thành một phần và nó là một phần
của hàng tồn kho.
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Xác định mức độ hoàn thành của SPDD
Xác định mức độ hoàn thành của SPDD là xác định
tỷ lệ sản phẩm dở dang so với sản phẩm hồn thành là
bao nhiêu phần trăm.
Điều này có thể thực hiện được thông qua:
Lấy số giờ máy yêu cầu, thời gian yêu cầu cho mỗi
hoạt động, hoặc số giờ nhân công yêu cầu.
Qua khảo sát thực tế …
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ ngay từ đầu q trình sản xuất
<b>Cơng </b>
<b>đoạn A</b>
<b>SPDD</b> <b>SPHT</b>
<b>NVLTT</b>
<b>NCTT</b>
<b>SXC</b>
<b>SPDD</b>
<b>NVLTT</b>
<b>NCTT</b>
<b>SXC</b>
<b>NVLTT</b>
<b>NCTT</b>
<b>SXC</b>
Tỷ lệ
hoàn
thành
100%
Tỷ lệ
hoàn
thành
100%
Tỷ lệ
hoàn
thành
100%
Xác định sản lượng hồn
thành tương đương
<b>Cơng </b>
<b>đoạn B</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ dần vào quá trình sản xuất
SPDD SPHT
<b>NVLTT</b>
<b>NCTT</b>
<b>SXC</b>
SPDD
<b>NVLTT</b>
<b>NCTT</b>
<b>SXC</b>
<b>NVLTT</b>
<b>NCTT</b>
<b>SXC</b>
Tỷ lệ
hồn
thành
40%
Tỷ lệ
hồn
thành
70%
Tỷ lệ
hồn
thành
100%
<b>Cơng </b>
<b>đoạn A</b>
<b>Cơng </b>
<b>đoạn B</b>
<b>Hồn </b>
<b>thành</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Sản lượng hoàn thành tương đương là
tổng sản lượng khi quy đổi về 1 sản
phẩm hoàn thành.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
2 sản phẩm dở dang 50% tương đương 1 sản
phẩm hoàn thành.
+
=
<b>1</b>
Tỷ lệ hoàn thành
50%
Tỷ lệ hoàn thành
50%
Tỷ lệ hoàn thành
100%
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Phương trình sản lượng
Số sản
phẩm dở
dang đầu kỳ
Cân đối sản lượng
Số sản
phẩm đưa
vào sản xuất
Số sản
phẩm hoàn
thành
Số sản
phẩm dở
dang cuối kỳ
+ = <sub>+</sub>
Sản lượng chuyển
đến
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
= <sub>+</sub>
Sản lượng chuyển
đến = 3 Sản lượng chuyển <sub>đi = 3</sub>
100
% 60%
Số sản phẩm đưa
vào sản xuất và
hoàn thành
Số sản phẩm
hoàn thành =2
Số sản phẩm
dở dang cuối
kỳ = 1
Số sản phẩm đưa
vào sản xuất =3
Số sản phẩm
dở dang ĐK
= 0
100
%
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
+ = +
Sản lượng chuyển
đến = 3 Sản lượng chuyển <sub>đi = 3</sub>
100
% 60%
Sản lượng hoàn
thành tương đương
= 2 + 1*0.6
Số sản phẩm
hoàn thành =2
Số sản phẩm
dở dang cuối
kỳ = 1
Số sản phẩm đưa
vào sản xuất =3
Số sản phẩm
dở dang ĐK
= 0
100
%
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Phương trình chi phí
Chi phí sản
xuất dở
dang đầu kỳ
Cân đối chi phí
Chi phí sản
xuất phát
sinh trong kỳ
Giá thành
sản phẩm
Chi phí sản
xuất dở
dang cuối kỳ
+ = +
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
+ = +
Chi phí chuyển đến
= 26 Chi phí chuyển đi = <sub>26</sub>
100
% 60%
Chi phí 1 Sản phẩm hồn thành tương đương =
26/(2 + 1*0.6) = 10
Số sản phẩm
hoàn thành =2
Số sản phẩm
dở dang cuối
kỳ = 1
Số sản phẩm đưa
vào sản xuất =3
Số sản phẩm
dở dang ĐK
= 0
100
%
CP dở dang
ĐK = 0
CP SX PS
trong kỳ = 26
Giá thành =
2*10 = 20
CP dở dang
CK = 1*0.6*10
= 6
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Đối tượng tính giá thành
Chi phí trực tiếp
Chi phí gián tiếp
Cơ sở phân bổ
Kỳ tính giá thành
</div>
<!--links-->